Professional Documents
Culture Documents
08.02.2023 L9T4 kiến thức LESSON 17
08.02.2023 L9T4 kiến thức LESSON 17
08.02.2023 L9T4 kiến thức LESSON 17
* Câu điều kiện loại 2 (trái với sự thật, ko thể xảy ra)
S + would V + if + mệnh đề ở QKĐ
có thể thay “would” bằng: could, might
* Dùng “some” trong lời mời, lời xin phép, câu khẳng định
* Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra trong TL)
S + will V + if + mệnh đề ở HTĐ
có thể thay “will” bằng: can, may, must
“S will V” có thể thay bằng câu mệnh lệnh
* Dùng “the” trước tên của: sông, biển, đại dương, quần đảo, dãy núi, sa mạc
* Dùng “the” trước tên của nhạc cụ; trước tên một số nước: The U.S, The U.K, The
Phillipines, The Bahamas, The Netherlands (= Holland)
* to go to + school, hospital, church, jail, prison, bed: đi đến với mục đích chính
* to go to the school, the hospital, the church, the prison: đi đến với mục đích khác
* to be accustomed to sth : quen với việc gì
* QKĐ + after + QKHT
* exhausted (a) = very tired (a)
* Tính từ đuôi -ing chỉ bản chất, tính chất của người / sự vật gây ra cảm xúc
* Tính từ đuôi -ed chỉ cảm xúc do bị tác động
* Câu ước:
- Loại 1 (ước cho tương lai, có thể xảy ra): S1 + wish + S2 would V
- Loại 2 (ước trái với hiện tại, ko thể xảy ra): S1 + wish + S2 + were/ Ved
- Loại 3 (ước trái với sự việc ở QK, ko thể xảy ra): S1 + wish + S2 + had P2