Professional Documents
Culture Documents
N I Dung 1
N I Dung 1
N I Dung 1
1. Kn
P. Đông P. Tây
4. Chức năng:
a. TG quan:
- Kn: hệ thống quan điểm về TG: vị trí, vai trò của con người trong TG
Quy định các nguyên tắc, thái độ, gtri trong định hướng nhận thức và
hoạt động thực tiễn của con người
- Kết cấu Tri thức (cơ sở trực tiếp hthành TGQ)
Niềm tin
Lý tưởng (Trình độ phát triển cao nhất của TGQ)
Triết học luôn là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi.
2
Triết học bao giờ cũng có ảnh hưởng và chi phối tới TGQ tôn giáo, TGQ kinh nghiệm... dù có
3 thể không tự giác.
TGQ triết học ntn sẽ quy định các TGQ và các quan niệm khác như thế.
4
Thứ nhất, những vđề đc triết học đặt ra và tìm tòi giải đáp đều là trc hết
là vđề về TGQ.
Thứ hai, TGQ đúng đắn là tiền đề qtrọng để xác lập phương thức tư duy
hợp lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá và chinh phục TG.
- Vai trò
Trình độ phát triển của TGQ là tiêu chí quna trọng để đánh giá sự trưởng thành
của mỗi cá nhân, cộng đồng.
b. P2 luận:
- Kn: P2 Mục đích
Đặc điểm, t/c
Công cụ, ptiện
- Phân loại: P2 luận: hệ thống các nlý, quan điểm Ngành <cụ thể>
Liên ngành <chung>
Chung nhất <triết học>
Xem xét sự vật, hiện tượng trong Xem xét tất cả các mối liên hệ phổ
trạng thái cô lập tách rời, ko vận biến , vận động, phát triển ko ngừng.
động, ko phát triển.
Nó là nó đồng thời cx ko phải nó.
Nó là nó.
CNDV
Có KT Ko BKT
Nhị nguyên
Hoài nghi
Nhất nguyên
CNDT
- Chủ nghĩa duy tâm: