Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Mã nhân Doanh số

STT Họ và tên Họ Tên Năm sinh Giới tính Chi nhánh


viên 2018
1 Hoàng Thị Lan Anh 1991 Nữ HN 62,428
2 Nguyễn Đức Huy 1990 Nam SG 30,159
3 Nguyễn Thị Thùy Linh 1994 Nữ HN 91,093
4 Vũ Minh Thúy 1987 Nữ HN 55,865
5 Dương Thúy Ngọc 1992 Nữ HN 46,093
6 Nguyễn Thị Giang 1987 Nữ ĐN 88,923
7 Bùi Thị Hoa 1988 Nữ HN 41,483
8 Lê Linh Na 1985 Nam SG 62,211
9 Bùi Ngọc Lan 1990 Nam HN 21,642
10 Dương Phương Anh 1990 Nữ SG 47,977
11 Đỗ Xuân Điểu 1990 Nam ĐN 97,357
12 Nguyễn Thị Linh 1989 Nữ HN 98,601
13 Nguyễn Thị Loan 1992 Nữ ĐN 52,435
14 Phan Minh Hà 1990 Nam HN 86,399
15 Nguyễn Tùng Dương 1994 Nam ĐN 53,835
16 Đinh Thị Tưởng 1988 Nam HN 37,852
17 Nguyễn Thị Trinh 1987 Nữ ĐN 30,801
18 Lê Thị Thủy 1990 Nữ HN 92,989
19 Đinh Tiến Đạt 1991 Nam SG 65,693
20 Nguyễn Trấn Thành 1989 Nam HN 56,404
21 Nguyễn Ngọc Hải 1994 Nam ĐN 45,200

Câu 15. Sử dụng Solver chọn ra 3 nhân viên có tổng doanh số 2018 cao nhất, thỏa mãn điều kiện là phải ít nhất 1 nữ
Doanh số Nữ ở HN = 1.
Yes/No Doanh số 288,947.0
2019 Khác =0.
40,270 0 1 Tổng số nhân viên 3 =3
23,878 0 0 Điều kiện là nữ ở HN 2 >=1
66,285 0 1
46,869 0 1
26,092 0 1
85,642 0 0
79,474 0 1
35,486 0 0
94,087 0 0
40,424 0 0
29,431 1 0
38,790 1 1
51,274 0 0
91,992 0 0
51,154 0 0
75,428 0 0
62,472 0 0
27,639 1 1
89,896 0 0
86,736 0 0
73,132 0 0

kiện là phải ít nhất 1 nữ nhân viên ở chi nhánh Hà Nội (Nếu không dùng Solver có thể sử dụng phương pháp khác và nhận 50% s
ương pháp khác và nhận 50% số điểm).

You might also like