Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Giun đũa:

CHU KỲ
VTKS => trứng => phân => NC (nhiệt độ 24-25, o2, độ ẩm>80%) => trứng (ÂT 1) => đường
tiêu hóa => người => ruột non => ÂT 1 => mạch máu qua thành ruột => mạch mạc treo =>
TM chủ cửa => gan => TM trên gan => tim phải => ĐM phổi => phổi => lột xác 2 lần
=> ÂT 4 => ngã 3 hầu họng => VTKS
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
- Chiếm t.ăn của cơ thể vc, do VTKS + kích thước =>còi xương, suy dd

- Biến chứng Nkhoa


1. Giun chui ống mật,tụy = xu hướng tránh acid
2. Áp xe (khối u) gan
3. Viêm ruột thừa
4. Tắc ruột

- Hội chưng loeffler: ho khan+ đau ngực

- LẠC CHỖ
1. Măc lại kẽ van tim
2. Vào tĩnh mạch phổi, động mạch chủ và các nơi khác
- LẠC CHỦ

PHÒNG NGỪA
- Đường ra: Vs môi trường
1. Quản lý, xử lý phân hợp VS : 0 sd phân tươi bón.., sd hố xí 2 ngăn đúng quy cách
2. Diệt ruồi, gián, côn trùng trung gian

Đường vào: Vs ăn uống : ăn chín uống sôi, rửa sạch rau sống..

- Tđ nguồn bệnh: điều trị hàng loạt/ng mắc bệnh

GIUN TÓC
Con trưởng thành:
- Màu trăng/hồng nhạt
- Phần đầu nhỏ như sợi tóc
- Phần đuôi phình to, chứa cquan sinh dục và tiêu hóa
- Con đực<cái, đực: đuôi gập về phía bụng, có gai sinh dục (tỷ lệ 3.1),,,,
- cái: đuôi thon thẳng, tròn (2.1)
Trứng:
- Hình bầu dục Đối xứng 2 bên = quả cau
- Kt tương đối bé
- 2 nắp nút nhày ở 2 đầu trong suốt
- Vỏ dày, khối nhân bên trong
Chu kì đơn giản
Kiểu ck: người = NC
VTKS: đại tràng (chủ yếu manh tràng)
VTKS => trứng => phân => ngoại cảnh (độ ẩm>80, o2, 24-25c) => trứng (ÂT) => đường tiêu
hóa => người => ruột non => AT 1 => VTKS
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
- Đa số 0 có biểu hiện lâm sàng
- Giun găm phần đầu vào manh tràng => kích thích, tăng nhu động ruột , tổn thương niêm
mạc
- Vào ruột thừa => viêm ruột thừa cấp tính
- Nhiễm nhiều => tiếng thổi của tim
 Thiếu máu nhược sắc
 Phù nhẹ
- ở trẻ em
 thiếu máu nhược sắc
 tiêu chảy
 mót rặn
 suy nhược cơ thể

pHÒNG
- tđ đường ra: vs mt
 xử lý phân hợp lý
- đừog vào: vs ăn uống
- điều trị hàng loạt/ng bệnh
GIUN MÓC/MỎ
Con trưởng thành:
- màu trắng sữa, hơi hồng
- kt = 1cm
- bao miệng phát triển
móc Mỏ
Kích - Mỏ < (ngắn,nhỏ) móc
thước - Góc (miệng, thân): mỏ<móc
- Con đực < con cái
Đầu - Có 4 răng sắc nhọn (2 đôi răng hình 2 răng hình bán nguyệt
móc) xếp cân xứng ở hàm 2 bên bờ khá sắc
(Răng)
trên
- Bờ dưới – bao cứng sắc => móc
chặt vào niêm mạc ruột =>hút máu
Đuôi - Chia 3 nhánh - Chia 2 nhánh
- Con đực: Có màng sinh dục giãn ra - Con cái: thẳng
(nhánh)
hình chân vịt , ở giữa có 2 gai sinh thon gọn
dục
- Con cái: thằng, dày

ấu trùng
- Hình bầu dục
- kích thước khá to = giun đũa
- bên trong: khối nhân phân chia => nhiều múi
- bên ngoài vỏ mỏng dày, khối nhân trong suốt , không màu
- 0 bắt màu sắc tố mật, muối mật
Chu kì: đơn giản
- Kiểu ck: người = NC
- VTKS: hành tá tràng (nếu nhiễm nhiều => ký sinh ở đầu và giữa ruột non)
- Giun móc, mỏ có răng bám chặt vào niêm mạc ruột nhờ giác bám ở miệng, vừa hút
màu vừa tiết chất chống đông máu và chất giảm khả năng ức chế cơ quan tạo máu
- => BN mất máu nhiều

- VTKS => trứng => phân => NC (1n) => ÂT 1 => 3 ngày => ÂT 2 => 2-4n => ÂT 3
 Xâm nhập qua da => niem mạc tĩnh mạch dưới da => TM cửa chủ=> gan
=> TM trên gan => tim phải => ĐM chủ phổi => phổi => lột xác 2 lân
=> ÂT 5 => ngã 3 hầu họng => VTKS
- NC : nhiệt độ, độ ẩm, o2
- G.móc: đất pha than
- G. mỏ: đất pha cát
- ÂT 3: Có tính hướng động
 nơi độ ẩm cao
 Nơi cao
 Nơi có tổ chức vật chủ không hoàn chỉnh, không phân biệt đươc người/VC
(VD: lá cây, ngọn cỏ…)

Khả năng gây bệnh


Dưới niêm mạc da Tại gan Tại phổi
GĐ ÂT xuyên qua da GĐ ký sinh ở ruột
 Viêm da  Hồng cầu nhỏ hơn bth - Ngắn, không gây ra
- Mất nhanh sau 1-2  Thiếu máu do tình trạng bệnh lý với
ngày - G. móc/mỏ tiết chất VC
- Đôi khi kéo dài 1-2 chống đông máu và - 0 có hiện tượng lạc
tuần (do có bội nhiễm giảm khả năng tạo chủ, lạc chỗ
=> gây lở loét) máu
- Viêm da xra móc < mỏ - Hút máu lãng phí
- Ưc chế cquan tạo máu
 Viêm loét hành tá
tràng
- Tiết chất độc gây hủy
hoại lipid,protid,glucid
trong ruột

PHÒNG BỆNH
- VS mtr:
1. 0 sdung phân tươi bón ruộng
2. Sd wc tự hoại, hố xí phù hợp
3. 0 phóng uế bừa bãi
- Tránh tiếp xúc da với đất
- Điều trị hàng loạt ở những nơi có tỷ lệ nhiễm cao
-
GIUN KIM

CON TRƯỞNG THÀNH:


- kích thước nhỏ, màu trắng đục
- đầu hơi phình, có khía nhỏ
- miệng có 3 môi thụt vào trong
- có 2 sống lưng thân dọc 2 bên thân
- cuối thực quản có ụ phình
- thân có các khía nhỏ ngang sần sùi=> ma sát => di chuyển dễ dàng
- con đực < cái
- con đực có đuôi cong gập về phía bụng, có gai sinh dục cong như lưỡi câu
- con cái có đuôi thẳng, nhọn, tử cung chứa đầy trứng

TRỨNG
- vỏ nhẵn, hình bầu dục, vẹt 1 đầu (như hạt gạo)
- trứng phát triển nhanh, có ÂT bên trong
- khả năng bắt màu phụ thuộc có tiếp xúc với phân hay không
- kích thước nhỏ nhâts

CHU KỲ: đơn giản


Kiểu ck: ng = ngoại cảnh = người người = người =NC
VTKS: ruột non (chủ yếu đại tràng và manh tràng)
Tgian hoàn thành ck: 2-4 tuần
Tự tăng sinh trong đại tràng (dk enzym, o2 thích hợp)

VTKS : Đực x cái => đực chết


 cái => tăng sinh => có enzym, o2 => trứng => cái chết => trứng (ÂT bụ)
(hiếm gặp)
 Nép kẽ hậu môn => đẻ trứng => cái chết , trứng (ÂT bụ)
 (30c, độ ẩm) => ÂT thanh (hậu môn)
 Chui ngược lên đại tràng để ký sinh gây tái nhiễm
 Tay/thức ăn => đường tiêu hóa => ruột non =>lột xác 2 lần =>VTKS
KHẢ NĂNG NHIỄM BỆNH
Không có triệu chứng đặc biệt trên người (nhất là ng lớn)
1. Viêm ruột thừa
2. Sung huyết: giun tóc ký sinh ở mép hậu môn => ngứa => gãi (vào bủ=> rìa hậu môn
xây xát => sung huyết
3. RL thần kinh: kích thích => trẻ mất ngủ, đái dầm => suy nhược cơ thể
4. RL tiêu hóa: viêm ở ruột => đi ngoài phân nhầy, dính máu => chán ăn, suy dd đau bụng
5. RL sinh dục
6. Biến chứng lạc chỗ
PHÒNG NGỪA
1. Vs mtr: dọn dẹp nhà cửa, sàn nhà… nhất là ở khu tập thể
1. Vs cá nhân
2. Vs tập thể
3. Điều trị định kỳ/hàng loạt
SÁN DÂY LỢN / BÒ
CON TRƯỞNG THÀNH
SD LỢN SD BÒ
- Dài, dẹt, chia làm nhiều đốt
- đầu hình cầu,nhỏ như đinh ghim có 4 hấp khẩu
Kích thước bé Lớn
Đầu Có vòng móc 0 có
Đốt - 10 -12 14mm / 900 - 20-30mm / >1000
- Các đốt sán già 0 di chuyển - Đốt sán già di chuyển được (có
tính di động)
Tử cung - 7-12 nhánh - 15-30 32 nhánh
- Các đốt xếp cân xứng xen kẽ - 0 đều
tử cung
- Lỗ sinh dục xen kẽ các đốt
đều nhau

ẤU TRÙNG
Kích thước ÂT ngược với con trưởng thành và trứng
Lợn Bò
VC Người, lợn Trâu/bò
Hình dạng Hình bầu dục/tròn
Kích thước Lớn bé
Cấu tạo - 1 đầu ÂT - 1 đầu ÂT
- 4 hấp khẩu - 4 hấp khẩu
- 2 vòng móc
Nằm trong dịch màu đỏ
Nằm trong dịch màu trắng đục

TRỨNG
- Lợn < bò, Hình bầu dục, hơi tròn
- Vỏ dày, có 2 lớp, nhiều thớ ngang ngăn cách
- Nhân to tròn, thành khối, đc bao bọc bởi lớp màng mỏng
- Trong trứng có thường chứa phôi có 6 móc
- 0 ycau giai đoạn ptr ở ngoại cảnh
CHU KỲ: phức tạp
+ Kiểu ck: người = NC = VCTG = Người
+ VTKS
- Sán trưởng thành : lợn – đầu, bò – giữa … đại tràng ruột non
- ấu trùng: SD lợn: phủ tạng, mô người / động vật

SD lợn: trứng => người => ÂT => người là VC PHỤ


=>lợn => ÂT => người => người là VC chính
SD bò: trứng => trâu/bò => ÂT => người => người là VC chính
Chu kì người là VC chính
VTKS (ruột non): sán TT=> đứt các đốt sán già => phân => NC => trứng => lợn, trâu/bò

Tự bò ra ngoài (SD bò)

Trứng => ruột => trứng có phôi => ÂT => xuyên qua thành ruột => hệ thống mạch máu
=> các thớ cơ => (2,5 – 4 tháng) => nang sán TT => đường tiêu hóa => người => ruột non
(cơ vân, cơ tim..)
=> ÂT => Nảy chồi => sán TT
chu kì người là VC phụ (ở SD lợn)
- khi ăn phải TRỨNG sán dây lợn, vào cơ thể người, các gđ ptr tương tự khi trên VC là
lợn, chỉ khác VTKS
- VTKS (người): não, mắt,…
- VTKS (lợn): các thớ cơ (cơ vân, cơ tim..)
- Bệnh nhân nhiễm SD lợn thường có các triệu chứng: nôn, trào ngược dạ dày
 Các đốt sán vỡ ra, trứng được giải phóng và phát triển tương tự như trong
trường hợp tự ăn vài đốt sán

KHẢ NĂNG GÂY BỆNH


- Do sán TT gây ra:
1. Sản phẩm chuyển hóa + tiết độc tố => tổn thương hệ thống và các bộ phận các tổ
chức cơ thể
2. Tắc ruột / bán tắc ruột
3. RL tiêu hóa: đau bụng quanh rốn, đầy bụng, buồn nôn, mệt mỏi
4. Chiếm sinh chất của VC => suy dinh dưỡng
- Do ấu trùng sán gây ra (chỉ gặp ở SD lợn):
1. Não (vị trí ưa thích nhất – vị trí thường gặp ở người)
=> nhức đầu, co giật, giảm trí nhớ , động kinh
2. Tim
- Hiếm gặp ở người
- Kí sinh ở cơ + van tim => suy tim
3. Mắt:
- có hiện tượng nhìn đôi, lác do rối loạn nhãn cầu, lệch trục nhãn cầu
- Bong võng mạc, đĩa thị giác => giảm thị lực, mù
4. Phổi Cơ
- 0 có triệu chứng đặc biệt: mỏi cơ, giật cơ…
- Các cơ hay gặp: cơ hoành, cơ chi, cơ lưỡi…

PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ


- VS ăn uống:
+ thịt lợn, trâu, bò phải được kiểm định
+ ăn chín, uống sôi
+ rửa sạch rau sống trước khi ăn
- VS môi trường:
+ quản lý phân
+ không để lợn thả rông
- Phát hiện, điều trị đặc hiệu cho người bệnh

You might also like