Professional Documents
Culture Documents
Phản Ứng Xà Phòng Hóa Este: Tài Liệu Khóa Live C
Phản Ứng Xà Phòng Hóa Este: Tài Liệu Khóa Live C
6. Nếu ở gốc Hiđrocacbon của R’, một nguyên tử c gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử
halogen thì khi thủy phân có thể chuyển hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic
Ví dụ: C 2 H 5COOCHClCH 3 NaOH t
C 2 H 5COONa CH 3CHO
7. Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình.
8. Khi đầu bài cho 2 chức hữu cơ khi tác dụng với NaOH hoặc KOH mà tạo ra:
• 2 muối và 1 ancol thì có khả nàng 2 chất hữu cơ đó là
RCOOR’ và R”COOR’ có nNaOH = nR’OH
Hoặc: RCOOR’ và R”COOH có nNaOH > nR’OH
• 1 muối và 1 ancol có những khả năng sau
RCOOR’ và ROH
Hoặc: RCOOR’ và RCOOH
Hoặc: RCOOH và R’OH
• 1 muối và 2 ancol thì có những khả năng sau
RCOOR’ và RCOOR”
Hoặc: RCOOR’ và R”OH
Chú ý: Nếu đề nói chất hữu cơ đó chỉ có chức este thì không sao, nhưng nếu nói có chức este thì chúng
ta cần chú ý ngoài chức este trong phân tử có thể có thêm chức axit hoặc ancol!
Thuỷ phân một este đơn chức
Bài 3. Chất hữu cơ E có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2. Đun nóng m gam E sau đó lấy toàn bộ
các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 108 gam Ag.
Hiđro hóa m gam E bằng H2 xúc tác Ni, t° vừa đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn sản
phẩm vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 55,8 gam. B. 46,5 gam. C. 42 gam D. 48,2 gam.
Bài 4. Cho 0,3 mol este X mạch hở vào 300 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ
phân este xảy ra hoàn toàn thu được 330 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 44,4 gam
chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 5. Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20%
(d=l,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X.
Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công
thức cấu tạo của este ban đầu là:
A. K và HCOO-CH3. B. Kvà CH3COOCH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5.
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 1. Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều tác dụng được với
NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp
muối và hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,5°C, 1 atm thể tích hơi của 4,625
gam X bằng 2,1 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt
là:
A. 40%; 40%; 20% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 20%; 40%; 40%
Bài 2. Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đểu đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch
NaOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol
no, trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết phần rắn Y thu được X mol CO2, y mol
H2O và Na2CO3. Tỉ lệ x: y là:
A. 17:9 B. 7:6 C. 14:9 D. 4:3
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32
mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung
dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản ứng
khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là
16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0%. D. 46,3%.
Bài 2. Hỗn hợp T gồm ba este A, B, C [với MA<MB<MC; MB=0,5(MA+MC)]. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp U gồm ba axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và 16 gam hỗn hợp V gồm
ba chất hữu cơ không là đồng phân của nhau có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp U được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp V được 26,4 gam CO2 và 14,4
gam H2O. Hỗn hợp V phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của B trong T gần giá trị nào nhất?
Mặt khác: X, Y, Z đơn chức, tác dụng được với NaOH X, Y, Z là axit hoặc este
x 3
CTPT dạng CxHyO2, dễ dàng
y 6
Vậy
n A a b c 0,1875mol
X : C 2 H 5COOH : a mol a 0, 075 %m X 40%
32b 46c
A Y : CH 3COOCH 3 : b mol d ancol/H 2 20, 67 b 0, 0375 %m Y 20%
Z : HCOOC H : c mol 2b c c 0, 075 %m 40%
2 5
m Z
muoi 96a 82b 68c 15,375gam
Chọn đáp án B
Bài 2.
- Esste + AgNO3/NH3 0,6 mol Ag E chứa este của axit HCOOH
1
n este1 n Ag 0,3mol n este 2 0,5 0,3 0, 2mol
2
- Trong 37,92 gam E, đặt số mol este (1) là 3a Số mol este (2) là 2a mol
- Đặt công thức chung của 2 ancol no là CxH2x+2O
16
%m O .100% 31% x 2, 4
14x 18
20, 64
n ancol 5a 0, 4mol a 0, 08
51, 6
37,92
- M este 94,8 M axit 94,8 18 51, 6 61, 2
0, 4
1.0, 24 4.0,16
- Số nguyên tử C trung bình 2 axit 2, 2
0, 4
2.0, 24 4.0,16
Số nguyên tử H trung bình 2 axit 2,8
0, 4
- Đốt cháy Y thu được:
1
2n CO 2, 2.0, 4 n Na CO 1,84 .0,32.2 0,56mol
2 3
2
n 2,8 1 1 1
H 2O .0, 4 n NaOH du 0,36 . 0,32.2 0, 4 0, 48mol
2 2 2
x : y 0,56 : 0, 48 7 : 6
Chọn đáp án B
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 1:
HCOOCH 3 : a mol
COOH 2 : b mol
- Quy đổi E m E 60a 90b 14c 2 a b 46, 6g 1
CH 2 : c mol
H : a b mol
2
12%.200
n NaOH 40
0, 6 mol
- Dung dịch NaOH chứa:
n 88%.200 88
H 2O mol
18 9
CH 3OH : a mol
Z chứa: 88
H 2O : 2b 9 mol
88 6,16
mbình tăng 32a 18. 2b 2. 188,85 2
9 22, 4
n CO2 2a 2b c 0, 43
- 3
n H 2O a c 0,32
a 0, 25
- Từ (1) (2) (3) (4) suy ra: b 0,15
c 1,35
- Đặt u, v là số nhóm CH2 trong X, Y 0,25u = 0,15v = 1,35 5u + 3v = 27
Do u 2 và v 3 nên u = 3, v = 4 là nghiệm duy nhất
X là C3H5COOCH3 (0,25mol), Y là C4H6(COOH)2 (0,15mol)
144.0,15
% mY .100% 46,35%
46, 6
Gần nhất với giá trị 46,3%
Chọn đáp án D
Bài 2:
- V + O2 0,6 mol CO2 + 0,8 mol H2O
BTKL m V m C m H 16 12.0, 6 2.0,8
n O V 0, 45mol
16 16
1 21, 6
CHO : n CHO n Ag 0,1mol
2 2.108
BTNT O
- Quy đổi V thành: OH n OH 2.0, 6 0,8 2.0, 45 0,35mol
CH 2 : BTNT C
n CH 2 0, 6 0,1 0,5mol
H :
BTNT H
n H 2.0,8 0,1 0,35 2.0,5 0,15 mol
- V chứa andehit Andehit là CH3CHO
CH 3CHO : 0,1 mol
V gồm: CH 3CH 2OH : 0,15 0,1 0, 05 mol
HOCH 2CH 2OH : 0,35 0, 05 0,15mol
2
n RCOOH 0,1 0, 05 2.0,15 0, 45mol
n CO2 0, 7
Số C trung bình của axit 1,55 3 axit HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH.
n RCOOH 0, 45
- MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]
A là CH3COOCH=CH2 (0,1 mol)
B là C2H5COOC2H5 (0,05 mol)
C là (HCOO)2C2H4 (0,15 mol)
102.0, 05
%m B .100% 16, 24%
86.0,1 102.0, 05 118.0,15
Gần nhất với giá trị 15,90%
Chọn đáp án A
BÀI TẬP VỀ NHÀ
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 1: Chọn đáp án B
Bài 2: Chọn đáp án B
Bài 3: Chọn đáp án A
Bài 4: Chọn đáp án B
Bài 5: Chọn đáp án B
BTNT H 1,8
n H X 2. 0, 2mol
18
BTNT H
n H E 0, 2 2.0, 04 0, 08 0, 2 mol
4,84 12.0, 28 1.0, 2
n O E 0, 08mol
16
n C E : n H E : n O E 0, 28 : 0, 2 : 0, 08 7 : 5 : 2
n a b 0,3 a 0,1mol
Ta có hệ sau: x
n NaOH 2a b 0, 4 b 0, 2mol
- Ta nhận thấy số mol của Y luôn bằng số mol của este không phải phenol và Y là anđehit no, đơn
chức, mạch hở có CTTQ là CnH2nO2n: 0,2 mol
- Đốt Y thu được n CO2 n H 2O x mol
- Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng chính là khối lượng CO2 và H2O
44x 18x 24,8 x 0, 4mol
- m Y m C m H m O 12.0, 4 2.0, 4 16.0, 2 8,8gam
- Ta nhận thấy este không phải phenol sinh ra muối và anđehit Y, este phenol sinh ra muối và H2O và
số mol H2O = số mol este phenol theo sơ đồ sau (với este không phenol là R1COOCH-=CH-R2 và este
phenol là R3COOC6H5)
- R1COOCH=CH-R2 + NaOH R1COONa + R2 – CH2 – CHO
R3COOC6H5 + 2NaOH R3COONa + C6H5Ona + H2O
- Bảo toàn khối lượng:
m X m NaOH m muoi m Y m H 2O m X 40.0, 4 37, 6 8,8 18.0,1 m X 32, 2gam
Chọn đáp án C
Bài 3:
- Đặt X, y lẩn lượt là số mol của A và este tạo bởi axit B trong a gam X
a gam X + NaOH 4,38 gam muối + 0,03 mol rượu.
y = 0,03
- Có Mancol < 2.25 = 50 Ancol có thể là CH3OH hoặc CH3CH2OH
Ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ Ancol là C2H5OH (Vì CH3OH có thể điểu chế
trực tiếp được từ CO và H2)
- Đặt công thức chung cho 2 axit A và B là CnH2n+1COOH
Muối tạo bởi A, B là CnH2n+1COONa
14n 68 . x y 4,38gam 14n 68 . x 0, 03 4,38gam
2,128
- n CO2 n 1. x y 0, 095mol n 1 . x 0, 03 0, 095mol
22, 4
14n 68 4,38 208 143
n x mol
n 1 0, 095 305 5400
- B là đồng đẳng kế tiếp của A A là HCOOH, B là CH3COOH
m gam X + NaHCO3 1,92 gam muối HCOONa
1,92 12
n HCOOH mol
68 425
12 143
n CH3COOC2H5 : .0, 03 0, 032mol
425 5400
12
a 88.0, 032 46. 4,12gam
425
Chọn đáp án B