Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 1: Phân tử khối của tripanmitic là:

A. 884 B. 806 C. 808 D. 890

Câu 2: Phân tử khối của tristearin là:

A. 884 B. 806 C. 868 D. 890

Câu 3: Phân tử khối của triolein là:

A. 884 B. 806 C. 878 D. 890

Câu 4: Phân tử khối của trilinolein là:

A. 884 B. 806 C. 878 D. 890

Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
Câu 6 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa

Câu 7 : Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực
hiện phản ứng ?

A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá

Câu 8: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

1
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 9: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 10: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin

Câu 11: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa

Câu 12: Số nhóm COO trong phân tử của một chất béo là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic

Câu 14: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.

Câu 15: Nhóm chức có trong tristearin là:

A. Andehit B. Este C. Axit D. Ancol

Câu 16 : Chất béo là trieste của các axit béo với:

A. Etan-1,2-điol B. Etanol C. Propan-1,2,3-triol D. glucozơ

Câu 17: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước B. Thành phần chính của lipit và protein

C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước

Câu 18: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?

A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3.

C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(COOC17H33)3.

2
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

(e) Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit, photpholipit, cacbohidrat…

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 20: Câu nào sau đây không đúng?

A. Mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 21 : Cho các phát biểu sau về este.

(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 :1.

(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thuận nghịch.

(d). Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.

Tổng số phát biểu đúng là ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 22: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.

3
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

Câu 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 25 : Chọn đáp án đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 26: Câu nào dưới đây đúng?

A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.

Câu 27: Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

 H d ­ ( Ni, t 0 )
 NaOH d ­, t  HCl 0
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein 
2
 X   Y   Z. Tên của Z là
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ (ete, xăng...).

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.

(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

4
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

(e) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.

(f) Chất béo được dùng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp...

(g) Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo được dùng để điều chế xà phòng.

(h) Lipit thuộc loại chất béo.

(i) Đa số các chất thuộc loại lipit không tan trong nước, một số có khả năng tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

Câu 31. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo
lỏng phản ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi.
C. nước brom. D. dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(c) Chất béo là các chất lỏng.
(d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
và được gọi là dầu.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b), (c). B. (a), (b), (d), (g). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (d), (e).

5
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 33. Công thức tổng quát của chất béo (với R- là gốc axit béo) là
A. (RCOO)2C2H5. B. (RCOO)3C3H5. C. (RCOO)2C2H4. D. RCOOC3H7.
Câu 34. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17H31COONa. B. C15H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
Câu 35. Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng.
C. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 36. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C3H6.
Câu 37. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, 2 mol
natri oleat và 1 mol natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan
Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím.
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất
lỏng.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau.

6
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

Câu 40. Cho các nhận định sau:


(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
(3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn.
(4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất béo lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
CÂU 1: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
CÂU 2: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
CÂU 3. Phân tử khối của tripanmitic là:
A. 884 B. 806 C. 808 D. 890
CÂU 4. Phân tử khối của tristearin là:
A. 884 B. 806 C. 868 D. 890
CÂU 5. Phân tử khối của triolein là:
A. 884 B. 806 C. 878 D. 890
CÂU 6: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực
hiện phản ứng ?
A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá
CÂU 7. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
CÂU 8: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

7
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

CÂU 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên của Z



A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
CÂU 10. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin
CÂU 11: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa
CÂU 12. Số nhóm COO trong phân tử của một chất béo là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 13: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic
CÂU 14: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
CÂU 15: Nhóm chức có trong tristearin là:
A. Andehit B. Este C. Axit D. Ancol
CÂU 16: Chất béo là trieste của các axit béo với:
A. Etan-1,2-điol B. Etanol C. Propan-1,2,3-triol D. glucozơ
CÂU 17: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước B. Thành phần chính của lipit và protein
C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước
CÂU 18: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(COOC17H33)3.
CÂU 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit, photpholipit, cacbohidrat…
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

8
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

CÂU 20: Câu nào sau đây không đúng?


A. Mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
CÂU 21: Cho các phát biểu sau về este.
(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 :1.
(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thuận nghịch.
(d). Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.
Tổng số phát biểu đúng là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 22: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
CÂU 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
CÂU 24: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
CÂU 25: Chọn đáp án đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
CÂU 26: Câu nào dưới đây đúng?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.

9
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa

CÂU 27: Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ (ete, xăng...).
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
(f) Chất béo được dùng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp...
(g) Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo được dùng để điều chế xà phòng.
(h) Lipit thuộc loại chất béo.
(i) Đa số các chất thuộc loại lipit không tan trong nước, một số có khả năng tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

10

You might also like