Professional Documents
Culture Documents
(2K6) 25 Vấn Đề Lý Thuyết - Mới & Đầy Đủ Nhất
(2K6) 25 Vấn Đề Lý Thuyết - Mới & Đầy Đủ Nhất
VẤN ĐỀ 1 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH)2 Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
VẤN ĐỀ 3 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH (NƯỚC) Br2, H2, KMnO4 Ở to THƯỜNG
C=C : Vòng C6H5NH2 (Anilin)
Chất X C=C và C≡C (hở) -CH=O
(Benzen) C6H5OH (Phenol)
X + Br2 (dd) : Mấ t mà u Có Khô ng Có Mấ t mà u và tạ o ↓ trắ ng
X + H2 (Ni, t )
o
Có Có Có Don’t care
X + KMnO4 (dd) : Mấ t mà u
Có Khô ng Có Don’t care
và có MnO2↓ (đen)
+ Cao su buna (-N và -S), cao su isopren và 1 số cao su khác cũ ng có liên kết đô i C=C (hở ) :
+ Glucozơ chứ a : -CH=O nên sẽ làm mấ t màu dd Br2 (Glu bị OXH) tạo thành axit gluconic cò n Frutoczơ thì khô ng.
+ HCOO… : Cũ ng là m mấ t mà u dd Br2 và dd KMnO4 ở nhiệt độ thườ ng vì HCOO… có chứ a nhó m -CH=O.
+ Toluen (C6H5-CH3) : Là m mấ t mà u dung dịch KMnO4 ở điều kiện đun nó ng.
VẤN ĐỀ 4 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI Na & NaOH & NaHCO3
Chất X (X có -OH) với Na Với NaOH Với NaHCO3
Ancol (ROH) Có Khô ng Khô ng
Phenol (C6H5OH) Có Có Khô ng
Este (RCOOR’) Khô ng Có Khô ng
Axit (RCOOH) Có Có Có
VẤN ĐỀ 5 : CÁC CHẤT VỪA PHẢN ỨNG VỚI NaOH VỪA PHẢN ỨNG VỚI HCl
Phản ứng Chất X là
Không lưỡng tính : Đơn chấ t kim loạ i Al, Zn, Sn, Pb, Be (Anh – Dzũ ng – Sang – Phò ng – Bé)
+ Oxit và hiđroxit củ a : Al, Zn, Sn, Pb, Cr (III) (Anh – Dzũ ng – Sang – Phò ng- Crush) :
Al2O3, ZnO, SnO, PbO, Cr2O3 và Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3
Lưỡng
+ Anion : HCO3- (NaHCO3), H2PO4-, HPO42-, HS-,…
tính
+ Muố i củ a axit và bazơ yếu : NH4HCO3, (NH4)2CO3,…
+ Amino axit và este củ a amino axit : H2N-R-COOH và H2N-R-COOR’,…
+ Peptit, protein : lò ng trắ ng trứ ng, anbumin (Kém bền trong axit và kiềm)
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 1
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
VẤN ĐỀ 6 : CÁC CATION TẠO KẾT TỦA VỚI NH3 VÀ TẠO PHỨC VỚI NH3
Phản ứng với NH3 Các cation Ví dụ
Tạ o kết tủ a Ag+, Zn2+, Sn2+, Pb2+, Ni+, Cu2+ Bđ : AgNO3 + NH3 + H2O ⟶ AgOH↓ + NH4NO3
Sau đó tạ o phứ c tan (Anh – Dzũ ng – Sang – Phò ng – Ngườ i iu – Cũ ) Sau đó : AgOH + 2NH3 ⟶ [Ag(NH3)2]OH (tan)
Cá c cation kim loạ i cò n lạ i luô n tạ o kết
Chỉ tạ o kết tủ a
tủ a trong NH3 dư
VẤN ĐỀ 8 : POLIME
Phân loại theo Kiểu
Thiên nhiên – Rấ t dễ : Xenlulozơ, tinh bộ t, bô ng, len, tơ tằ m, cao su thiên nhiên, ….
Lưu ý : Tơ tằ m khô ng đượ c điều chế từ xenlulozơ mà tơ visco và tơ axetat mớ i từ xenlulozơ.
1) Nguồn gốc
Bán tổng hợp – Nhân tạo : Tơ visco, tơ axetat (xenlulozơ axetat),…
Hóa học
Tổng hợp : Cò n lạ i.
2) Cấu trúc Không gian : Phân nhánh : Không phân nhánh :
mạng Cao su lưu hó a, Nhự a bakelit … Amilopectin, Glicogen, …. Cò n lạ i
Tổng hợp từ phản ứng Trùng ngưng (sản phẩm có thêm H2O, ...) Trùng hợp
Điều kiện cần của Có ít nhấ t hai nhó m chứ c phả n ứ ng để tạ o đượ c Có liên kết đô i C=C
phân tử nhỏ (monome) liên kết vớ i nhau (như : -COOH vớ i -NH2 và -OH) hoặ c vò ng kém bền
1) Tơ lapsan (dacron): Poli(etylen terephtalat)
Cò n lạ i.
2) Tấ t cả nilon :
Lưu ý : Tơ capron (nilon-6 :
Một số polime thường gặp + Nilon-6 (Tơ capron) : Policaproamit
Trù ng hợ p từ vò ng kém bền
+ Nilon-7 (Tơ enang) : Polienantamit
caprolactam)
+ Nilon-6,6 : Poli(hexametylen ađipamit)
Lưu ý : Tơ clorin, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat (Tơ axetat), tơ tằ m đượ c điều chế từ phả n ứ ng thô ng thườ ng
(không trùng hợp cũng không trùng ngưng)
Polipeptit Tơ tằ m
Polipeptit, poliamit & polieste đều kém bền (thủy phân) trong môi trường
Poliamit Tấ t cả nilon
axit và môi trường kiềm : Axetat, thủ y tinh hữ u cơ (PMM), PVA,… cũ ng vậ y
Polieste Tơ lapsan
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 2
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đừng buồn vì những cống hiến khi xã hội không lập tức thấy
Vì bình minh luôn thật hùng vĩ nhưng con người vẫn chưa thức dậy
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 3
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2) Lý tính : Thườ ng là chấ t lỏ ng, nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước (tá ch thà nh 2 lớ p), mù i thơm.
+ Benzyl axetat : Mù i hoa nhà i Etyl butirat và etyl propionat : Mù i dứ a chín
+ Isoamyl axetat : Mù i chuố i chín Etyl isovalerat : Mù i tá o
3) Đồng phân – Thủy phân (Đặc trưng) – Đốt cháy – Điều chế este
(1) Este thườ ng tạ o 1 muố i và 1 ancol : RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH : Phả n ứ ng 1 chiều
(2) Este, chất béo thủ y phân trong môi trường axit luôn thuận nghịch : RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
(2) Este đơn chứ c thủ y phâ n tạ o 2 muối và nước có dạ ng : RCOOC6H4-R’ (Este phenol : C8H8O2 hay gặ p nhấ t)
(3) Este thủ y phâ n tạ o andehit có dạ ng : RCOOCH=CH-R’
(4) Este thủ y phâ n tạ o 2 sản phẩm tráng bạc có dạ ng : HCOOCH=CH-R’
(8) Điều chế este củ a ancol (Este hó a) : RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
4) Danh pháp – Lý tính – Hóa tính chất béo (triglixerit)
Axit béo C15H31COOH : Axit panmitic (1π) C15H31COONa : Natri panmitat (1π)
Muối của axit béo no
no C17H35COOH : Axit stearic (1π) C17H35COONa : Natri stearat (1π)
Axit béo C17H33COOH : Axit oleic (2π) Muối của axit béo C17H33COONa : Natri oleat (2π)
không no C17H31COOH : Axit linoleic (3π) không no C17H31COONa : Natri linoleat (3π)
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm – Điều chế xà phò ng và glixerol : Xà phòng : Muố i Na, K củ a axit béo
CHẤT BÉO KHÔNG NO 1. Chất béo không no + H2, Br2 (Làm mất màu dd Br2) :
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 4
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Có Có
+ H2 (Ni, t )
o
Khô ng Khô ng Khô ng
C6H12O6 + H2 C6H14O6
Khử C6H12O6 bằ ng H2 thu đượ c Sobitol
+ Cu(OH)2
Có Có Có Khô ng Khô ng
to thường
Có tạ o :
Thủy phân Có tạ o : Có tạ o :
Khô ng Khô ng α-glucozơ
+H2O (H+, to) n gố c glucozơ n gố c glucozơ
β – fructozơ
Đốt cháy
Cn(H2O)m + nO2 nCO2 + mH2O : Luô n có
Mất màu dd Br2 : Mô i trườ ng kiềm Hồ tinh bộ t + I2
+ HNO3 tạ o
Phân biệt Glu - Fruc Sả n phẩ m thủ y tạ o dd xanh tím
Fruc Glu xenlulozơ trinitrat
Riêng Lên men rượ u phâ n trá ng bạ c (đun nó ng mấ t mà u,
Ngọt nhất : (Thuố c sú ng
C6H12O6 ⟶ 2C2H5OH tạ o 4Ag để nguộ i xanh tím
Glu < Sacca < Fruc khô ng khó i)
+ 2CO2 trở lạ i)
+ Khử Glu bằng H2 thu đượ c sobitol và glu bị oxi hó a bở i nướ c brom tạo thành axit gluconic.
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 5
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
VẤN ĐỀ 11 : AMIN
KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI AMIN : H–N–H ⟶ R–N–H ⟶ R1–N–R2 ⟶ R1–N–R2
H H H R3
Amoniac Amin bậc I Amin bậc II Amin bậc III
RNH2 R1-NH-R2 R1-N(R2)-R3
Số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5) ví dụ C3H9N có 4 đồng phân
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 6
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 7
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Liên kết peptit : -CO-NH giữ a 2 đơn vị 𝛼-amino axit (Tơ tằ m thuộ c loạ i polipeptit đượ c tạ o nên từ cá c 𝛼-amino axit)
2) Protein có 2 dạ ng
⟶ Khô ng phả i tấ t cả protein đều tan trong nướ c.
3) Đông tụ protein:
4) ≥ Tripeptit (2 liên kết peptit trở lên) và protein có phả n ứ ng mà u tím biure vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng.
Lưu ý : Đipeptit khô ng có phả n ứ ng nà y ⟶ Phâ n biệt : Gly-Ala vớ i Gly-Ala-Gly bằ ng Cu(OH)2
2) Kim loại và oxit của nó tác dụng ngay với nước ở điều kiện thường :
2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2 Na2O + H2O ⟶ 2NaOH
Ba + 2H2O ⟶ Ba(OH)2 + H2 BaO + H2O ⟶ Ba(OH)2
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 8
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Mở rộ ng vấ n đề :
4) Hầu hết kim loại (Trừ Au, Pt) phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc
Ví dụ :
Ví dụ :
VẤN ĐỀ 16 : CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN DÃY HOẠT ĐỘNG CỦA KIM LOẠI
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI – PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN – DÃY ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
Al về trước : Điện phân nc Sau Al : Nhiệt luyện (Lấ y oxi trong oxit) – Thủy luyện (Đẩ y muố i) – Điện phân dd
K Na Ca Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
NaCl CaCl2 Al2O3
Nhiệt luyện :
Điện phân nóng chảy Thủy luyện – Đẩy muối (Sau Al) : KL khử mạ nh + Muố i ® Muố imớ i + KL khử yếu hơn
Al2O3 2Al + 3O2 Điện phân dung dịch (Sau Al) : 2CuSO4 + 2H2O ® 2Cu(catot) + 2H2SO4 + O2 (anot)
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 9
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
FeS + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2S : Xả y ra vì FeS (muố i sunfua trướ c Pb) tan trong axit (HCl)
CuS + HCl ⟶ Khô ng xả y ra vì CuS (muố i sunfua sau Pb) khô ng tan trong axit (HCl)
FeCl2 + H2S ⟶ FeS + 2HCl : Phả n ứ ng nà y khô ng xả y ra vì phả n ứ ng giữ a FeS + HCl xả y ra ngượ c lạ i
CuCl2 + H2S ⟶ CuS + HCl : Phả n ứ ng nà y xả y ra vì CuS khô ng phả n ứ ng vớ i HCl ngượ c lạ i.
Nitrat Nitrit + O2 Nitrat Oxit kim loại + NO2 + O2 Nitrat Kim loại + NO2 + O2
Chiều giảm dần tính khử củ a kim loạ i và tăng dần tính oxi hóa củ a ion kim loạ i
⟶ Hã y nhớ quy tắc alpha (𝛼) em nhớ nhé nhoooooooooéeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee !
Anion có oxi
không bị điện Anion không có oxi
bị điện phân
Cation KL Al về
Cation KL sau Al bị điện phân
trước
Ví dụ 1 : Điện phâ n dung dịch CuSO4 :
Ví dụ 3 : Điện phân dung dịch NaOH ⟶ Ta thấ y cation KL trướ c Al và anion có oxi nên cả 2 điện cự c điện phân H2O :
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 11
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Luôn nhớ, 1 khi đã có ăn mòn điện hóa thì phải chắc chắn có cả ăn mòn hóa học.
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 12
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⦁ Na + dd CuSO4 :
⦁ CO2 + AlO2- :
⦁ H+ + AlO2- :
⦁ Al3+ + OH- :
⦁ AgNO3 + NH3 dư : Tạ o kết tủ a mà u xá m sau đó tan trong NH3 dư tạ o phứ c – Mờ i xem lạ i vấ n đề 6.
⦁ CO2 + Ca(OH)2 :
⦁ CO2 + Kiềm : và
⦁ NaOH + Ca(HCO3) :
⦁ NaHCO3 + Ca(OH)2 :
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 13
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶
⦁ KHCO3 + Ca(HCO3)2 ⟶ Khô ng phả n ứ ng vì HCO3- khô ng có H+
⦁ NaHSO4 + Ba(HCO3)2
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 14
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 15
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
- Amphetamin, cafein, thuố c phiện. Hg2+, Cr3+, Cd2+.Thuố c bả o vệ - Hiệu ứng nhà kính : CO2 (chính), CH4.
- Nicotin (Thuố c lá ) thự c vậ t : Cl-, SO42-, NO3- - Suy giả m ozon : CFC, freon (hợ p chấ t Clo).
- Moocphin, seduxen : Thuố c an thầ n. - Penixilin, ampixilin, erthyromixin : thuố c khá ng sinh.
Đạm 1 lá gồ m 2 loạ i :
+ Đạ m amoni (NH4+) : NH4Cl, (NH4)2SO4, … + Đạ m nitrat (NO3-) : NaNO3,
Ca(NO3)2, …
Đạm 2 lá : NH4NO3 + Urê : (NH2)2CO (Nhiều đạ m
nhấ t)
Phân kali – Chứ a cá c muố i kali : KCl, K2SO4, K2CO3 (Có trong tro thự c vậ t), …
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 16
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
VẤN ĐỀ 22 : SỰ ĐIỆN LI
BẢNG TÍNH TAN
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 17
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 18
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
CO
HCOOH CO↑ + H2O
CO2 CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2↑ + H2O
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 19
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
(M > 29) (M < 29) - Khô ng tan hoặ c ít tan trong nướ c như :
CO2, NO2, Cl2, O2, H2S, SO2, HCl, …. H2, N2, NH3, …. H2, N2, CO, CO2, CH4, C2H4, C2H2, …
Khí Khí hông tan hoặc tan ít Khí tan vừa phải Khí tan nhiều
N2, H2, O2, CO2, CH4, C2H4, C2H2, … Cl2 SO2, HCl, NH3
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT – TÁCH CHẤT LỎNG KHÔNG TAN VÀO NHAU
Phương pháp chiết dù ng để tá ch cá c chấ t lỏ ng ra khỏ i hỗn hợp lỏng không đồng nhất.
Hình
4
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 21
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Hình 1 - Thí nghiệm điều chế etyl axetat – Chưng cất sau đó chiết thu được este
3. Một số vấn đề cần lưu ý
● Axit cacboxylic & ancol phả i nguyên chất để phả n ứ ng điều chế este đạ t hiệu suấ t cao.
● Nhiệt kế : Kiểm soá t nhiệt độ trong quá trình đun.
● Phả i đun cách thủy (65-70oC), khô ng đun sô i để trá nh bay hơi cá c nguyên liệu và trá nh tạ o nên sả n phẩ m phụ .
● Đá bọ t : Giú p hỗ n hợ p chấ t lỏ ng sô i êm dịu. Có thể thay đá bọ t bằ ng cá t sạ ch, mả nh sứ .
● H2SO4 phải đặc vừ a là m xú c tá c, vừ a giú p hú t nướ c (Tă ng hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a – Liên quan đến chuyển
dịch câ n bằ ng hó a họ c vì khi giả m bớ t nướ c thì câ n bằ ng chuyển dịch theo chiều thuậ n – chiều tạ o thà nh este).
Lưu ý khô ng thể dù ng H2SO4 loã ng hay HCl, HNO3 vì khô ng có khả nă ng hú t nướ c.
● Phả n ứ ng xả y ra luô n thuận nghịch.
● Ố ng sinh hà n : Giú p ngưng tụ và giả m bớ t sự thấ t thoá t củ a chấ t lỏ ng do nướ c trong ố ng sinh hà n tạ o mô i
trườ ng
nhiệt độ thấ p để hó a lỏ ng hơi.
● Nướ c đá (lạ nh) : Giú p este ngưng tụ và tá ch lớ p este ra dễ hơn (có thể thay nướ c lạ nh bằ ng dd NaCl bã o hò a
hoặ c KCl bã o hò a mụ c đích để là m tă ng khố i lượ ng riêng củ a dung dịch và giả m độ tan củ a etyl axetat sinh ra.)
● Phả i tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn khí để trá nh hơi este chưa thoá t ra hết bắ t lử a chá y.
● Ố ng thu đượ c este luôn 2 tách lớp do có cả axit và ancol dư (Este nổ i lên trên cò n hỗ n hợ p axit, ancol ở dướ i).
● Muố n thu đượ c este phả i tách este ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp chiết (lỏ ng – lỏ ng) :
● Chất lỏng Y chứa : Lượ ng dư (Axit cacboxylic & Ancol) + Este + Hơi nướ c nhưng lưu ý khô ng có H2SO4 vì H2SO4
khô ng bay hơi mà vẫ n ở trong dung dịch X trình trên⟶ Dù ng NaHCO3, Na2CO3,... để trung hò a axit cacboxylic dư
trong Y (chuyển về muố i CH3COONa), phầ n trên là este chưa khô & sạ ch hoà n toà n nên phả i dù ng thêm CaCl2
khan (chấ t hú t ẩ m mạ nh) để hú t nướ c & ancol và sau khi hú t ẩ m CaCl2 vẫ n ở dạ ng rắ n nên dễ tá ch este hơn H2SO4
ở dạ ng lỏ ng vì vậ y khô ng dù ng H2SO4 đặ c (hú t ẩ m) thay cho CaCl2 vì H2SO4 đặ c có thể khiến 1 phầ n este bị thủ y
phâ n.
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 22
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 23
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⦁ Bước 1: Cho và o ố ng nghiệm 5 giọ t dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10% :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 xanh lam + Na2SO4 (Nếu thay NaOH bằng Ba(OH)2 thì sẽ có thêm kết tủa trắng)
⦁ Bước 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a Cu(OH)2
⦁ Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ thì thấ y kết tủ a xanh lam tan dầ n tạ o phứ c xanh lam
thẫ m ở nhiệt độ thường :
⟶ Hiện tượ ng: Phả n ứ ng tạ o kết tủ a xanh lam, sau đó kết tủ a bị hò a tan tạ o dung dịch xanh lam thẫ m.
⟶ Phả n ứ ng trên chứng tỏ hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm -OH liền kề (poliancol) chứ khô ng biết đượ c có bao nhiêu
nhó m
-OH cụ thể và tấ t nhiên etanol C2H5OH (ancol có 1 nhó m -OH) khô ng có phả n ứ ng nà y.
⟶ Có thể glucozơ bằ ng fructozơ, saccarozơ, etylen glicol, glixerol
⟶ Không thể thay dung dịch CuSO4 bằng muối của cation kim loại khác như FeSO4,… mà chỉ có thể là Cu2+ như : CuCl2, ...
⟶ Khi thự c hiện phả n ứ ng phả i dùng dư kiềm NaOH hoặc KOH để đả m bả o mô i trườ ng phả n ứ ng tạ o phứ c.
⟶ Nếu đun nó ng ố ng nghiệm sau phản ứ ng thì sẽ xuất hiện kết tủ a đỏ gạch do nhó m -CHO trong glucozơ phản ứ ng.
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 24
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Có lớ p bạ c trắ ng sá ng bó ng bá m trên thà nh ố ng nghiệm và có thể thay glucozơ bằ ng fructozơ hoặ c andehit.
⟶ Phả n ứ ng trên chứng tỏ glucozơ có nhóm andehit (–CH=O)
⟶ Nếu là fructozơ thì khô ng bị oxi hó a vì :Fruc Glu (bản chất là fruc chuyển thành glu và glu bị oxi hóa)
⟶ Trướ c khi đun (ngay sau khi bướ c 3 xả y ra) cầ n lắ c đề u để hỗ n hợ p trộ n đề u nhưng khi đun (ở bướ c 4) khô ng đượ c
lắ c đề u mà phả i giữ yê n ố ng nghiệ m và khô ng đượ c đun sô i vì nế u là m 2 điề u như trê n thì Ag sẽ bị vó n cụ c.
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 25
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Giả i thích: Phâ n tử tinh bộ t có cấ u tạ o mạ ch hở ở dạ ng xoắ n có lỗ rồ ng nê n hấ p phụ iot và iot sẽ len lỏ i và o cá c chuỗ i
sẵ n
đó tạ o ra mà u xanh tím. Khi đun nó ng, iot bị giả i phó ng ra khỏ i phâ n tử tinh bộ t là m mấ t mà u xanhtím đó chứ khô ng hề
liê n quan đế n tính thă ng hoa củ a iot nha quý dzị ! Khi để nguộ i, iot bị hấ p phụ trở lạ i là m dung dịch có mà u xanh tím.
⟶ Hồ tinh bột cò n có thể thấ y ở lát cắt của củ khoai, sắn & quả chuối xanh chứ lá t cắ t củ a quả chuố i chín là có glucozơ đó
nha quý dzị !
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 26
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 27
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 28
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Hiện tượng : CuSO4 khan từ mà u trắ ng chuyển sang mà u xanh lam; dung dịch Ca(OH)2 bị vẩ n đụ c.
⟶ Giải thích : Vì saccarozơ bao gồ m nguyên tố C, H và O nên đố t chá y (oxi hó a) sinh ra CO2 và H2O
C12H22O11 + [O] trong CuO CO2 + H2O
⟶ Lưu ý :
⦁ Có thể thay saccarozơ bằ ng cá c hợ p chấ t rắ n khá c chứ a thà nh phâ n nguyên tố gồ m C, H và O (có oxi hay khô ng cũ ng khô ng
quan trọ ng vì thí nghiệm trên dù ng để định tính C và H) tương tự như : Glucozơ, ….
⦁ Ở bướ c 1, hỗ n hợ p chấ t rắ n cầ n đượ c trộ n đều trướ c khi đun.
⦁ Ở bướ c 2, lắ p ố ng số 1 sao cho miệng ố ng hướ ng xuố ng (vì hỗ n hợ p rắ n) – Xem lạ i nguyên tắ c lắ p đặ t dụ ng cụ .
⦁ Ở bướ c 3, lú c đầ u đun nó ng nhẹ để đá y ố ng nghiệm nó ng đều để ố ng nghiệm giã n nở đều, nếu đun tậ p trung và o phầ n hỗ n
hợ p lú c đầ u thì có khả nă ng là m vỡ ố ng nghiệm do sự tụ nhiệt.
⦁ Thí nghiệm trên CuO bộ t có vai trò như O2 để oxi hó a (đố t chá y) chuyển nguyên tố H thà nh H2O (Dù ng CuSO4 khan để nhậ n
biết ⟶ Định tính đượ c nguyên tố hiđro), chuyển nguyên tố C nên tạ o CO2 (dù ng Ca(OH)2 để nhậ n biết ⟶ Định tính đượ c
nguyên tố cacbon) chứ khô ng hề định tính đượ c nguyên tố oxi (Muố n biết trong saccarozơ có nguyên tố oxi hay buộ c phả i định
lượ ng – hà m lượ ng)
⦁ Kết thú c thí nghiệm phả i thá o ố ng dẫ n khí ra khỏ i dung dịch Ca(OH)2 trong ố ng số 2 sau đó mớ i tắ t đèn cồ n vì nếu là m ngượ c
lạ i có khả nă ng gâ y vỡ ố ng nghiệm – Xem lạ i quy tắ c thá o gỡ dụ ng cụ thí nghiệm.
⟶ Bonus : Xác định halogen
⦁ Khi đố t, hợ p chấ t hữ u cơ chứ a clo bị phâ n hủ y, clo tá ch ra dướ i dạ ng HCl và đượ c nhậ n biết bằ ng bạ c nitrat :
⦁ CxHyOzClt + O2 (CuO) CO2 + H2O + HCl
⦁ HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 29
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Khi đun hỗ n hợ p chấ t rắ n thì luô n phả i đặ t miệng ố ng nghiệm thấ p hơn đá y tứ c là hơi hướ ng xuố ng.
⟶ Lú c đầ u đun nó ng nhẹ để đá y ố ng nghiệm nó ng đều để ố ng nghiệm giã n nở đều, nếu đun tậ p trung và o phầ n hỗ n hợ p lú c
đầ u thì có khả nă ng là m vỡ ố ng nghiệm do sự tụ nhiệt.
⟶ Vai trò củ a miếng bô ng là để cả n (trá nh) hỗ n hợ p rắ n cuố n theo ố ng dẫ n khí thoá t ra ngoà i.
⦁ Bước 3: Đun nó ng phầ n đá y ố ng nghiệm bằ ng đèn cồ n. Thay ố ng dẫ n khí bằ ng ố ng vuố t nhọ n rồ i đố t khí thoá t ra ở đầ u ố ng
dẫ n khí.
⟶ Phả n ứ ng xả y ra : CH3COONa + NaOH CH4↑(metan) + Na2CO3
⟶ Có thể thay natri axetat bằ ng đinatri malonat : CH2(COONa)2 + 2NaOH CH4↑(metan) + 2Na2CO3
⦁ Khí CH4 (metan) sinh ra có thể thu bằ ng phương phá p đẩ y nướ c (dờ i nướ c) vì bả n chấ t CH4 khô ng (ít) tan trong nướ c hoặ c
cũ ng có thể thu bằ ng phương phá p đẩ y (dờ i) khô ng khí bằ ng cá ch ú p bình (Do phâ n tử khố i CH 4 bằ ng 16 < 29) và khí metan có
ứ ng dụ ng thà nh phầ n chính củ a khí thiên nhiên, khí bù n ao, khí củ a hầ m biogas.
⟶ Hỗ n hợ p chấ t bộ t (rắ n) sau khi đun nó ng khô ng tan trong nướ c vì chắ n chắ n chứ a CaO và Na2CO3 (Có thể có CH3COONa dư
hoặ c NaOH dư) khi hò a và o nướ c thì :
⦁ Bước 4: Dẫ n dò ng khí lầ n lượ t và o cá c ố ng nghiệm đự ng dung dịch brom hoặ c dung dịch thuố c tím.
⟶ Kết thú c thí nghiệm phả i thá o ố ng dẫ n khí ra khỏ i chậ u nướ c trong ố ng số 2 sau đó mớ i tắ t đèn cồ n vì nếu là m ngượ c lạ i có
khả nă ng gâ y vỡ ố ng nghiệm – Xem lạ i quy tắ c thá o gỡ dụ ng cụ thí nghiệm.
Người ta thường nói thanh xuân không bao giờ là mãi mãi
Nhưng khi ấy, chúng ta đã sống bằng tất cả những gì tốt nhất mà ta đã có
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 30
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Lưu ý :
⟶ Ở bướ c 1, có thể thay CaC2 (canxi cacbua) bằ ng đấ t đèn vì bả n chấ t đấ t đèn chứ a CaC2 chứ khô ng thể thay CaC2 bằ ng Al4C3
(nhô m cacbua) vì sinh ra khí metan : Al4C3 (nhô m cacbua) + 12H2O ⟶ 3CH4↑(metan) + 4Al(OH)3
⟶ Khí C2H2 (axetilen) sinh ra đượ c gọ i là “khí đấ t đèn” có khả nă ng ủ hoa quả chín (kích thích hoa quả chín) và khi chá y
axetilen tỏ a nhiều nhiệt nên đượ c dù ng trong đèn xì để hà n, cắ t, kim loạ i.
⟶ Nếu thay dung dịch KMnO4 bằ ng dung dịch Br2 thì cũ ng mấ t mà u.
⟶ Nếu dù ng dung dịch HCl nhỏ và o ố ng nghiệm chứ a chấ t rắ n sau phả n ứ ng tạ o kết tủ a và ng nhạ t C2Ag2 (AgC≡CAg) thì chấ t
rắ n nà y bị hò a tan hoà n toà n và thấ y sủ i bọ t khí C2H2 ↑
2HCl + C2Ag2 ⟶ C2H2↑ + 2AgCl↓ : Phả n ứ ng tá i tạ o axetilen
⟶ Khí C2H2 (axetilen) sinh ra có thể thu bằ ng phương phá p đẩ y nướ c (dờ i nướ c) vì bả n chấ t C2H2 khô ng (ít) tan trong nướ c
hoặ c cũ ng có thể thu bằ ng phương phá p đẩ y (dờ i) khô ng khí bằ ng cá ch ú p bình (Do phâ n tử khố i C2H2 bằ ng 26 < 29)
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 32
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⟶ Lưu ý : Nếu ở bướ c 2, thay dung dịch NaOH bằ ng dung dịch Br2 thì thấ y dung dịch Br2 mấ t mà u và tạ o kết tủ a trắ ng
C6H5OH + 3Br2 (dd) ⟶ Br3C6H2-OH ↓ (2,4,6-tribromphenol mà u trắ ng) + 3HBr : Tương tự như C6H5NH2 (Anilin)
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 33
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
THÍ NGHIỆM 15 : ĐIỀU CHẾ ANDEHIT TỪ ANCOL VÀ THỬ TÍNH CHẤT ANDEHIT
TIẾN HÀNH – HIỆN TƯỢNG – GIẢI THÍCH :
⦁ Bước 1: Đố t nó ng sợ i dâ y đồ ng đã cuộ n thành lò xo trên ngọ n lử a đèn cồ n đến khi ngọ n lử a khô ng cò n màu xanh (Hình 1).
⟶ Ở bướ c 1, Cu mà u đỏ đố t chá y trong khí O2 chuyển dầ n sang CuO mà u đen : 2Cu(đỏ ) + O2 2CuO(đen)
⦁ Bước 2: Nhú ng nhanh sợ i dâ y đồ ng đang nó ng và o ố ng nghiệm (1) đự ng etanol và lặ p lạ i và i lầ n (Hình 2). Kết thú c bướ c 2,
thu đượ c dung dịch Y.
⦁ Bước 3: Nhỏ 1ml giọ t dung dịch AgNO3 1% và o ố ng nghiệm (2) rồ i nhỏ từ ng giọ t dung dịch NH3 và lắ c đều đến khi thu đượ c
dung dịch trong suố t thì dừ ng lạ i ⟶ Không thể thay NH3 bằng NaOH vì NaOH khô ng tạ o phứ c, chỉ dùng thêm NaOH
để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủ y tinh bị dung dịch NaOH ă n mò n :
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 34
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
THÍ NGHIỆM 17: THÍ NGHIỆM KIM LOẠI MẠNH ĐẦY KIM LOẠI YẾU
1. Tiến hành
Bướ c 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 và o ố ng nghiệm.
Bướ c 2: Cho và o ố ng nghiệm đinh sắ t (đã đá nh sạ ch gỉ), để khoả ng 10 phú t rồ i quan sá t.
2. Hiện tượng – Giải thích
- Hiện tượ ng: Chiếc đinh sắ t đượ c phủ mộ t lớ p kim loạ i mà u đỏ , mà u xanh củ a dung dịch nhạ t dầ n.
- Giả i thích: Fe đã đẩ y Cu ra khỏ i CuSO 4, Cu sinh ra có mà u đỏ bá m và o thanh Fe. Mà u xanh củ a dung dịch CuSO 4 nhạ t dầ n có
phả n ứ ng.
- Phương trình hó a họ c: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
– +
⦁ Zn đó ng vai trò bên anot – cự c â m (-): Zn là kim loạ i khử mạ nh hơn nên bị ă n mò n hó a họ c (H2 thoá t ra từ Zn) và cả ă n mò n
điện hó a:
Zn + 2e ⟶ Zn2+
⦁ Cu đó ng vai trò bên catot – cự c dương (+): Cu là kim loạ i khử yếu hơn nên khô ng bị ă n mò n (H2 cũ ng thoá t ra từ Cu):
2H+ + 2e ⟶ H2
⟶ Xả y ra ă n mò n điện hó a nên là m lệch kim điện kế.
+ Tó m lạ i:
• Ố ng nghiệm (1) xả y ra cả ă n mò n điện hó a và ă n mò n hó a họ c, cò n ố ng nghiệm (2) chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c.
• Tố c độ thoá t khí H2 ở ố ng nghiệm (1) nhanh hơn ố ng nghiệm (2).
• Lượ ng khí H2 thoá t ra ở ố ng nghiệm (1) ít hơn ở ố ng nghiệm (2) do 1 phầ n Zn ở ố ng nghiệm (1) phả n ứ ng vớ i muố i Cu2+.
• Lượ ng muố i Zn2+ sinh ra ở ố ng nghiệm (1) bằ ng ở ố ng nghiệm (2).
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 35
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 36
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
THÍ NGHIỆM 19: KIM LOẠI Na, Mg, Al TÁC DỤNG VỚI H2O
1. Tiến hành
Bướ c 1: Ró t nướ c và o ố ng nghiệm thứ nhấ t (3/4 ố ng), thêm và i giọ t phenolphatalein; đặ t và o giá ố ng nghiệm sau đó bỏ và o
đó mộ t mẩ u natri bằ ng hạ t gạ o.
Bướ c 2: Ró t và o ố ng nghiệm thứ hai và thứ ba khoả ng 5 ml nướ c, thêm và i giọ t phenolphatalein, sau đó đặ t và o giá ố ng
nghiệm rồ i bỏ và o ố ng thứ hai mộ t mẩ u Mg và ố ng nghiệm thứ ba mộ t mẩ u Al. Đun nó ng hai ố ng nghiệm và quan sá t.
2. Hiện tượng – Giải thích
- Hiện tượ ng: Ố ng nghiệm thêm Na có sủ i bọ t khí và dung dịch chuyển sang mà u hồ ng.
Ố ng nghiệm thêm Mg ở điều kiện thườ ng dung dịch hơi có mà u hồ ng ở xung quanh mẩ u Mg, khi đun nó ng thì cả dung dịch
có mà u hồ ng.
Ố ng nghiệm thêm Al thì khô ng có hiện tượ ng
- Giả i thích: Do Na tá c dụ ng ngay vớ i H2O ở điều kiện thườ ng nên tạ o dung dịch bazơ NaOH là m phenolphtalein chuyển sang
mà u hồ ng. Mg tá c dụ ng khi đun nó ng cò n Al coi như khô ng tá c dụ ng. Phương trình hó a họ c:
2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2
Mg + 2H2O Mg(OH)2 + H2
⇒ Khả nă ng tá c dụ ng vớ i nướ c giả m dầ n theo thứ tự : Na > Mg > Al.
3. Lưu ý
- Lấ y lượ ng nhỏ Na và phả i là m sạ ch lớ p dầ u hỏ a bên ngoà i.
- Dù ng giấ y nhá m đá nh sạ ch lớ p oxit bên ngoà i Mg và Al.
THÍ NGHIỆM 20: NHÔM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
1. Tiến hành
Bướ c 1: Ró t và o ố ng nghiệm 3 ml dung dịch NaOH loã ng.
Bướ c 2: Thêm và o ố ng nghiệm mộ t mẩ u Al và đun nó ng.
2. Hiện tượng – Giải thích
- Hiện tượ ng: Miếng Al tan ra, có bọ t khí xuấ t hiện
- Giả i thích: Al đã tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH tạ o khí H2
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 37
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
THÍ NGHIỆM 26: TÍNH OXI HÓA CỦA KMnO4 TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT
1. Tiến hành
- Bướ c 1: Cho dung dịch FeSO4 (mà u lụ c nhạ t) và o ố ng nghiệm chứ a dung dịch H2SO4 (d
- Bướ c 2: Nhỏ từ từ từ ng giọ t KMnO4 và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ.
2. Hiện tượng – Giải thích
- Hiện tượ ng và giả i thích: Dung dịch từ mà u lụ c nhạ t chuyển dầ n sang và ng nhạ t củ a Fe2(SO4)3 (Fe3+).
- Phương trình hó a họ c: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⟶ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 38
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
VẤN ĐỀ 25 : NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý VỀ BIỆN LUẬN CẤU TẠO ESTE VẬN DỤNG CAO
1) Phản ứng thủy phân 2 chức COO : và nếu có thêm 1 gố c COOC6H4-R’ thì thêm 2NaOH
⟶ Sả n phẩ m thủ y phâ n có 3 oxi (2 chứ c -COO & 1 chứ c -OH) ⟶ Este nố i.
⟶ Sả n phẩ m thủ y phâ n có H2O chắ c chắ n thườ ng chứ a gố c -COOH hoặ c có dạ ng COOC6H4-R’ (este củ a phenol) hoặ c
cũ ng có thể ở trườ ng hợ p khi thủ y phâ n thu đượ c hợ p chấ t khô ng bền vì chứ a 2 nhó m -OH cù ng gắ n trên 1 cacbon
2) Một số kiến thức & phản ứng hữu cơ lớp 11 cần trang bị
⦁ Điều kiện để có đồng phân hình học : Phả i có liên kết đô i C=C dạ ng : trong đó a ≠ b và c ≠ d
Ancol Phenol
(1) R(OH)x + xNa ⟶ R(ONa)x + (x/2)H2 (2) R(COOH)x + xNa ⟶ R(COONa)x + (x/2)H2
(3) (4)
(5) CnH2n+1OH CnH2n(anken) + H2O (Ancol từ C2) (6) 2ROH R-O-R (ete) + H2O
(9) RCHO RCOONH4 + 2Ag + NH4NO3 (10) HCHO (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(17) CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O (18) CH3OH + CO CH3COOH : Điều chế hiện đạ i
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 39
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 40
HÓA HỌC 12 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Trường hợp 2 : Ancol khô ng bền do có nhiều nhó m -OH cù ng gắ n trên 1 nguyên tử C
Este tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn : Este tạo bởi axit đơn và ancol 2 chức :
Hợp chất hữu cơ tạp chức gồm 1 chức este và 1 chức axit :
Este nối : HCOO-CH2-COOCH3 + 2NaOH ⟶ HCOONa + HO-CH2-COONa + CH3OH
Este thủy phân tạo hợp chất không bền vì chứa 2 nhóm -OH cùng gắn trên 1 nguyên tử C :
“Có 2 thứ qua đi không bao giờ lấy lại được đó là THỜI GIAN & CƠ HỘI” Trang 41