Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3. Tich Phan
Chuong 3. Tich Phan
11.∫ = 𝑙𝑛 + 𝐶, 𝑎 ≠ 0
c) ∫
𝐼= 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑡 𝑑𝑡
1
12/23/2022
3. Phương pháp tích phân từng phần VD: Tính các tích phân sau:
Công thức: a) ∫ 𝑒 𝑐𝑜𝑠𝑥𝑑𝑥
Giả sử𝑢 = 𝑢 𝑥 , 𝑣 = 𝑣(𝑥) là các hàm số có đạo hàm. Ta có: b) ∫ 𝑥𝑐𝑜𝑠3𝑥𝑑𝑥
𝑑 𝑢𝑣 = 𝑣𝑑𝑢 + 𝑢𝑑𝑣 c) ∫ 𝑥 𝑒 𝑑𝑥
Lấy tích phân hai vế:
𝑑𝑢𝑣 = 𝑢𝑑𝑣 + 𝑣𝑑𝑢
Từ đây ta có:
𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − 𝑣𝑑𝑢
hay ∫ 𝑢𝑣 𝑑𝑥 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣𝑢 𝑑𝑥
(Công thức tích phân từng phần)
( )
Tích phân𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 b) Tích phân phân thức hữu tỷ
( )
( ) ( )
Ta biến đổi phân thức dưới dấu tích phân như sau: B1:Phân tích thành đa thức
( )
= đ𝑎 𝑡ℎứ𝑐 +
( )
(bậc của R(𝑥) nhỏ hơn
𝑀 𝑀𝑝 bậc của Q(𝑥))
𝑀𝑥 + 𝑁 2 2𝑥 + 𝑝 + 𝑁 − 2
= B2:Phân tích Q(𝑥) thành dạng: Q 𝑥 = 𝑥 − 𝑎 … 𝑥 +𝑝 𝑥+𝑞 …,
𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞
trong đó 𝑥 + 𝑝 𝑥 + 𝑞 là tam thức có nghiệm ảo
Sau khi khai triển ta được: B3: Ứng với mỗi thừa số 𝑥 − 𝑎 , trong khai triển thành phân thức thực
𝑀𝑥 + 𝑁 sự có nhóm:
𝐼 = 𝑑𝑥 𝐴 𝐴 𝐴
𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 + + ⋯+
𝑥−𝑎 𝑥−𝑎 𝑥−𝑎
( )
= ∫ + (𝑁 − )∫ B4:Ứng với mỗi thừa số 𝑥 + 𝑝 𝑥 + 𝑞 trong khai triển thành phân
thức thực sự có nhóm:
= ln 𝑥 + 𝑝𝑥 + 𝑞 + (𝑁 − )𝐼 𝑀 𝑥+𝑁 𝑀 𝑥+𝑁 𝑀 𝑥+𝑁
+ +⋯+
VD: Tính các tích phân sau: 𝑥 +𝑝 𝑥+𝑞 𝑥 +𝑝 𝑥+𝑞 𝑥 +𝑝 𝑥+𝑞
3𝑥 − 1 B5: Tính các hệ số A, M, N: Sau khi quy đồng mẫu số và ước lược mẫu số
𝐼= 𝑑𝑥 cả 2 vế, ta nhóm các số hạng theo luỹ thừa của x rồi hằng đẳng 2 vế
𝑥 − 4𝑥 + 8 B6:Tính các tích phân
2
12/23/2022
Ví dụ: Tính các tích phân sau: 2. Tích phân của một số biểu thức chứa căn thức
a) Trường hợp biểu thức hàm số chứa căn của đa thức bậc nhất
a) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥
Tích phân dạng: 𝐼 = ∫ 𝑅 𝑥, 𝑘𝑥 + 𝑏 𝑑𝑥
b) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥
Đặt 𝑡 = 𝑘𝑥 + 𝑏, từ đó suy ra phép đổi biến làm mất căn:
1 𝑛
c) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 𝑥 = 𝑡 − 𝑏 , 𝑑𝑥 = 𝑡 𝑑𝑡
𝑘 𝑘
d) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥
Ví dụ:Tính: I= ∫
b) Trường hợp biểu thức hàm số chứa căn thức dạng 3. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
𝑅 𝑥, 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐 𝑑𝑥 * Phương pháp chung:
Đặt:
Cáchgiải: 𝑥
𝑡 = 𝑡𝑎𝑛
2
a) I = ∫ 𝑅 𝑥, (𝛼𝑥 + 𝛽) +𝛿 𝑑𝑥 Khi đó:
2𝑑𝑡
Đặt: 𝛼𝑥 + 𝛽 = 𝛿𝑡𝑎𝑛𝑡, <𝑡< ↔ 𝑡 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 𝑑𝑥 =
1+𝑡
b) I = ∫ 𝑅 𝑥, (𝛼𝑥 + 𝛽) −𝛿 𝑑𝑥 2𝑡 1−𝑡
𝑠𝑖𝑛𝑥 = ; 𝑐𝑜𝑠𝑥 = ;
1+𝑡 1+𝑡
Đặt: 𝛼𝑥 + 𝛽 = , 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋, 𝑡 ≠ ↔ 𝑡 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 2𝑡 1−𝑡
𝑡𝑎𝑛𝑥 = ; 𝑐𝑜𝑡𝑥 =
1−𝑡 2𝑡
c) I = ∫ 𝑅 𝑥, 𝛿 − (𝛼𝑥 + 𝛽) 𝑑𝑥
3
12/23/2022
§4. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH +) Chia đoạn 𝑎; 𝑏 thành 𝑛 phần bằng các điểm chia:
𝑥 =𝑎<𝑥 <𝑥 <⋯<𝑥 <𝑥 <⋯<𝑥 =𝑏
1. Định nghĩa tích phân xác định Chia hình thang cong thành các phần nhỏ bằng các đường thẳng song
Xét bài toán hình học: Tính diện tích hình phẳng 𝑎𝐴𝐵𝑏 giới song𝑥 = 𝑥
hạn phía trên bởi đường cong liên tục 𝑦 = 𝑓(𝑥),phía dưới là
trục 𝑂𝑥, và hai bên là hai đường thẳng 𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏. Hình
phẳng này được gọi là hình thang cong.
y y
B B
y=f(x) y=f(x)
A A
a a 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
O b x O b x
+) Chia đoạn 𝑎; 𝑏 thành 𝑛 phần bằng các điểm chia: Định nghĩa:
𝑥 =𝑎<𝑥 <𝑥 <⋯<𝑥 <𝑥 <⋯<𝑥 =𝑏
Nếu khi 𝑛 → +∞, sao cho 𝑚𝑎𝑥∆𝑥 → 0, S có giới hạn
Chia hình thang cong thành các phần nhỏ bằng các đường thẳng song
song𝑥 = 𝑥 hữu hạn I và giới hạn I này không phụ thuộc vào
+) Đặt Δxk= xk– xk-1, trên mỗi đoạn [xk- 1, xk], lấy một cách chia đoạn [a; b] và việc chọn điểm chia k thì ta
điểm k tuỳ ý (xk-1≤ k≤ xk); k = 1, 2 …, n
nói I là tích phân xác định của f(x) trên đoạn [a; b]
Diện tích mỗi hình thang cong nhỏ: 𝑆 ≈ 𝑓 k . ∆𝑥
+) Diện tích hình thang cong: S ≈ ∑ 𝑓( k). ∆𝑥 Ký hiệu: ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
Chuyển qua giới hạn sao choΔxk→ 0, ta được: 𝑆 = lim 𝑓 k . ∆𝑥
y
→ Vậy:
B
y=f(x)
𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = lim 𝑓( 𝜉 ). ∆𝑥
→
A
a 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
O b x
4
12/23/2022
3. Các tính chất của tích phân xác định (SV tự đọc) Tính chất 4. Nếu 𝑀 và 𝑚 là giá trị lớn nhất và bé nhất của 𝑓(𝑥) trên
𝑎; 𝑏 và 𝑎 < 𝑏 thì
Tính chất 1. ∫ 𝑘𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑘 ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
𝑚(𝑏 − 𝑎) ≤ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 ≤ 𝑀 𝑏 − 𝑎
Tính chất2. ∫ 𝑓(𝑥) ± 𝑔(𝑥) 𝑑𝑥 = ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 ± ∫ 𝑔 𝑥 𝑑𝑥
Tính chất3. Nếu𝑓 𝑥 ≥ 𝑔 𝑥 𝑣à 𝑎 < 𝑏 thì: Tính chất 5. Với ba số bất kỳ 𝑎, 𝑏, 𝑐 và cả ba tích phân tồn tại, ta luôn có:
Nếu 𝑔 𝑥 = 0 thì từ 𝑓(𝑥) ≥ 0⟹∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 ≥ 0 Tính chất 6. Nếu 𝑓(𝑥) liên tục trên 𝑎; 𝑏 thì trên đoạn đó, tồn tại điểm
𝑐 sao cho:
𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑓(𝑐)(𝑏 − 𝑎)
4. Liên hệ tích phân xác định với nguyên hàm b) Công thức Niuton- Lepnit
a) Tích phân xác định với cận trên thay đổi Định lý 2. Nếu 𝑓(𝑥) liên tục trên X và 𝐹(𝑥) là một nguyên
hàm của nó thì:
Định lý 1: Giả sử 𝑓(𝑥) liên tục /X, và a ∈ 𝑋
Khi đó ∀𝑥 ∈ 𝑋, ∃ ∫ 𝑓(𝑡) 𝑑𝑡 𝑏
𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝐹 𝑏 − 𝐹 𝑎 = 𝐹(𝑥)
𝑎
Đặt ∅ 𝑥 = ∫ 𝑓(𝑡) 𝑑𝑡
∅ 𝑥 :Hàm số của cận trên 𝑥 Ví dụ: Tính:
∅ 𝑥 = ∫ 𝑓(𝑡) 𝑑𝑡 = 𝑓(𝑥) 2𝑥 − 𝑥 𝑑𝑥
5.Phương pháp chung tính tích phân xác định b) Phương pháp tích phân từng phần
a) Phương pháp đổi biến số
𝑏
Giả sử cần tính∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 với 𝑓 𝑥 liên tục/ 𝑎; 𝑏 . 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣| − 𝑣𝑑𝑢
𝑎
Đổi biến 𝑥 = 𝑔 𝑡 , 𝑣ớ𝑖 𝑔(𝑡)thỏa mãn các điều kiện:
+) 𝑔 𝑡 có đạo hàm liên tục trên 𝛼; 𝛽 (hoặc 𝛽; 𝛼 ) Ví dụ: Tính:
+) 𝑔 𝛼 = 𝑎, 𝑔 𝛽 = 𝑏
𝐼= 𝑥𝑒 𝑑𝑥
+ Khi t biến thiên trong 𝛼; 𝛽 thì 𝑔(𝑡)biến thiên trong 𝑎; 𝑏 .
Khi đó ta có:
𝐼= 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑓 𝑔(𝑡) 𝑔 𝑡 𝑑𝑡 = ℎ 𝑡 𝑑𝑡
Ví dụ: Tính:
a) 𝐼 = ∫ 𝑥 2𝑥 − 1 𝑑𝑥
b) 𝐼 = ∫ 𝑥 𝑎 − 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑎 > 0
5
12/23/2022
§5. TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nếu giới hạn ở vế phải tồn tại hữu hạn, ta nói tích phân suy
1. Tích phân suy rộng với cận vô cực rộng hội tụ,
Cho hàm số𝑓(𝑥) liên tục /[𝑎, +∞)thì:
Ngược lại, ta nói tích phân suy rộng phân kỳ.
∀𝑡 ∈ [𝑎; +∞), ∃𝐼 𝑡 = 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
Vídụ: Tính
Định nghĩa: Giới hạn của tích phân 𝐼 𝑡 khi 𝑡 → +∞ gọi là tích phân suy
rộng của hàm số 𝑓(𝑥) trên [𝑎, +∞). a) ∫ 𝑑𝑥
Kíhiệu: ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 b) ∫ 𝑒 𝑑𝑥
→
∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim
→
∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 +∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
→
(a: điểm bất kỳ)
2. Tích phân suy rộng của hàm số không bị chặn Tương tự ta có:
Giả sử 𝑓(𝑥) liên tục/[𝑎; 𝑏) nhưng 𝑓(𝑥) → ∞ khi 𝑥 → 𝑏 . +) 𝑓(𝑥) liên tục trên (𝑎; 𝑏] nhưng 𝑓(𝑥) → ∞ khi 𝑥 → 𝑎
Ta gọi điểm b là điểm kỳ dị
𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = lim 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
Khi đó với ∀𝑡 ∈ [𝑎; 𝑏) , 𝑓(𝑥) khả tích trên 𝑎; 𝑡 , →
+) Nếu tích phân gián đoạn vô cực tại một điểm trung gian 𝑐 ∈ §6. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG KINH TẾ
𝑎; 𝑏 thì:
1. Tìm các hàm trong kinh tế từ các hàm giá trị cận biên
𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 + 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 Ta có: 𝐹 𝑥 = ∫ 𝑀𝐹(𝑥) 𝑑𝑥
6
12/23/2022
2. Xác định quỹ vốn dựa theo lượng đầu tư 3. Tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của nhà
sản xuất
Giả sử việc đầu tư được tiến hành liên tục theo thời gian.
Xét trong mô hình thị trường, hàm cầu
Lượng đầu tư: 𝐼 = 𝐼(𝑡), và quỹ vốn: 𝐾 = 𝐾(𝑡) 𝑄 = 𝐷 𝑝 ⇔ 𝑝 = 𝐷 𝑄 (hàm cầu đảo)
Ta có: 𝐼 𝑡 = 𝐾′(𝑡) hay 𝐾 𝑡 = ∫ 𝐼(𝑡) 𝑑𝑡 Giả sử điểm cân bằng của thị trường là 𝑝 ; 𝑄
Hằng số 𝐶 được xác định nếu ta biết quỹ vốn ban đầu: Người mua lẽ ra bằng lòng trả p
𝐾 = 𝐾(0) giá 𝑝 > 𝑝 sẽ được hưởng một A
𝑝=𝐷 𝑄
Ví dụ: Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm 𝑡 được xác định dưới khoản lợi 𝑝 − 𝑝 /1 đơn vị
dạng hàm số: 𝐼 𝑡 = 140. 𝑡 , và quỹ vốn tại thời điểm xuất hàng hoá.
phát là: 𝐾 0 = 150. Quỹ vốn tại thời điểm 𝑡? Tổng số hưởng lợi của tất cả 𝑝 M
E
những người tiêu dùng gọi là 𝑝
F
thặng dư của người tiêu dùng,
O 𝑄 𝑄 Q
𝐶𝑆 = 𝐷 𝑄 𝑑𝑄 − 𝑝 𝑄 Thặng dư của người tiêu dùng
O 𝑄 𝑄 Q
Thặng dư của nhà sản xuất