Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

GV: Lê Thị Hồng Lĩnh

TRẮC NGHIỆM AMIN


1/ MỨC NHẬN BIẾT.
Câu 1. Anilin để trong không khí lâu ngày chuyển màu gì
A. Đen. B. Xanh. C. Đỏ. D. Vàng.
Câu 2. Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A. benzyl amin. B. anilin. C. trimetyl amin. D. nicotin.
Câu 3. Ở điều kiện thường, amin tồn tại ở trạng thái khí là
A. isopropylamin. B. trimetylamin. C. butylamin. D. phenylamin.
Câu 4. Chất nào sau đây là amin khí ở điều kiện thường ?
A. CH3CH2CH2NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3CH2NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 5. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin. B. đimetylamin. C. etylamin. D. metylamin.
Câu 6. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
Câu 7. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Propylamin. D. Etylamin.
Câu 8. Anilin có công thức hóa học là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)2NH. D. C6H5NH2.
Câu 9. Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin. B. N-metyletanamin. C. metyletylamin. D. Etylmetylamin.
Câu 10. Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là
A. etylđimetylamin. B. đimetylamin. C. đietylamin. D. metyletylamin.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3C-NH2. B. CH3CH2OH. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 12. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amin rất độc, đó là nicotin với công thức cấu
tạo như sau:

Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên
tử cacbon trong một phân tử nicotin là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 13. Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2, CH3NH3+Cl-, CH3NO2,
CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH. C. dung dịch nước brom.
B. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 15. Mùi tanh của cá là mùi của hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước
khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây?
A. Rửa cá bằng giấm ăn loãng. C. Rửa cá bằng dung dịch nước vôi.
B. Rửa cá bằng dung dịch nước muối. D. Rửa cá bằng dung dịch nước tro bếp.
Câu 16. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. Trimetyl amin. B. đimetyl amin. C. Etyl metyl amin. D. Metyl amin.
Câu 17. Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin. C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin.
B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin. D. Metylamin, phenylamin, metylphenylamin.
Câu 18. Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 19. Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin,
benzenamin. Số amin bậc một là
1
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 − NH 2 ( 2 ) CH3 − CH 2 − NH 2 ( 3) CH3 − NH − CH3

Amin nào là amin bậc hai?


A. (4). B. (1). C. (3). D. (2).
Câu 21. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. Phenylamin. B. Benzylamin.
C. Metylphenylamin. D. dimetyl amin.
Câu 22. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. propan-2-amin. B. đimetylamin. C. propan-1-amin. D. phenylamin.
Câu 23. Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. propan -2-amin. B. Đimetylamin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 24. CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin. C. N-metylmetanamin.
B. N-etylmetanamin. D. đimetylamin.
Câu 25. Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
A. CH3CH2CH(NH2)CH3. C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
B. CH3CH2CH2CH2NH2. D. (CH3)3CNH2.
Câu 26. Amin bậc III có tên là
A. trimetyl amin. B. n-propylamin. C. etylmetylamin. D. isopropylamin.
Câu 27. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 28. Benzyl amin có công thức phân tử là
A. C6H7N. B. C7H9N. C. C7H7N. D. C7H8N.
Câu 29. Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)3N. B. (CH3)2NH. C. CH3CH2CH2NH2. D. C2H5NH2.
Câu 30. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Metyletylamin.
Câu 31. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
Câu 32. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. C. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)2CH-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 33. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin.
Câu 34. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 35. Amin bậc 2 là
A. đietylamin. B. isopropylamin. C. sec-butylamin. D. etylđimetylamin.
Câu 36. Công thức phân tử của etylamin là
A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Câu 37. Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin. B. N-metyletanamin. C. metyletylamin. D. Etylmetylamin.
Câu 38. Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là
A. etylđimetylamin. B. đimetylamin. C. đietylamin. D. metyletylamin.
Câu 39. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin. B. anilin. C. etylamin. D. đimetylamin.

2
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
Câu 40. Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.
Câu 41. Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 : alanine. C. CH3CH(CH3)-NH2 : isopropyl amin.
B. CH3-CH2-CH2NH2 : n-propylamin D. CH3-NH-CH3 : dimetylamin
Câu 42. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%. B.12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%.
Câu 43. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 44. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 45. X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là
A. (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3N. C. (C2H5)2NH. D. C2H5NHCH3
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 47. Amin nào không cùng bậc với amin còn lại?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Propan-2-amin.
Câu 48. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 (bậc 3/ bậc 1) C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH. (bậc 2/ bậc 2)
B. (CH3)2NH và CH3CH2OH. (bậc 2/ bậc 1) D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. (bậc 2/ bậc 1)
Câu 49. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2. C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3.
B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2. D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5.
Câu 50. Norađrenalin có vai trò quan trọng trong truyền dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là hormon tuyến thượng
thận có tác dụng làm tăng huyết áp.

Bậc của amin trong Norađrenalin và Ađrenalin lần lượt là


A. 3 và 2. B. 2 và 1. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
4 3 2 1
Câu 51. Amin X có công thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
C. pentan-2-amin.
A. 3-metylbutan-2-amin. D. butan-3-amin.
B. 2-metylbutan-3-amin.
Câu 52. Cho amin T có công thức cấu tạo như sau:

4 3 2
CH3 − CH − CH − NH 2
| |
CH3 CH3
Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin. C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.
B. 3-metylbutan-2-amin. D. 2-metylbutan-3-amin.
Câu 53. Cho amin có công thức cấu tạo như sau:

3
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
CH3 − CH − CH 2 − NH 2
|
CH3
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. butan-2-amin. C. butan-1-amin.
B. 2-metylpropan-2-amin. D. 2-metylpropan-1-amin.
Câu 54. Cho amin Q có công thức cấu tạo như sau:
CH 3
|
CH3 − C − CH 2 − CH 2 − NH 2
|
CH3
Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin. C. 3,3-đimetylbutan-1-amin.
B. 2,3-đimetylbutan-1-amin. D. 3-metylpentan-2-amin.
Câu 55. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 56. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Metylamin ,etylamin,đimetylamin ,trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 57. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
(%N = 14. 100/ 89 = ¿)
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%.
Câu 58. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
(tím) (xanh) (xanh)
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
(Đỏ) (xanh) ( xanh)
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
(Tím) (xanh) ( xanh)
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 59. Hiện tượng quan sát được khi cho dung B. có khói màu trắng bay ra.
dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là C. xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 60. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. CH3NH2, NH3. B. C6H5OH, CH3NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5OH, NH3.

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 61. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 62. Có bao nhiêu amin bậc một, có mạch cacbon phân nhánh là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công
thức phân tử C4H11N
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 63. Số đồng phân cấu tạo là amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N là

4
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. 1. C. 3.
B. 2. D. 4.

Câu 64. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Các amin bậc 3 có CTPT chung C5H13N là: (C2H5)2NCH3 ; CH3CH2CH2N(CH3)2 ; (CH3)2CHN(CH3)2

Câu 65. Có bao nhiêu amin có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N làm mất màu nước brom ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 66. Cho các nhận định sau: (1) ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan trong nước, (3) là amin
bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở.
Số nhận định đúng với cả metylamin và etylamin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng.
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Câu 69. X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp chất có
dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 70. Phát biểu nào sau đây không chính xác

5
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro.
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
Câu 71. Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào
sau đây là đúng về đimetylamin?
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin. B. Có công thức phân tử là C2H8N2.
C. Là amin bậc một. D. Là đồng phân của metylamin.
Câu 72. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
Câu 73. Cho dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần phân tử khối: metylamin, etylamin, propylamin.
Chiều hướng biến đổi nhiệt độ sôi và độ tan trong dãy trên tương ứng là
A. tăng dần và tăng dần. B. giảm dần và tăng dần.
C. tăng dần và giảm dần. D. giảm dần và giảm dần.
Câu 74. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ electron trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
C6H5- là nhóm hút e, làm tính bazo của anilin giảm => D đúng
A sai do amin bậc 3 nguyên tử N bị án ngữ không gian nên lực bazo yếu hơn anilin bậc 2
B, C sai, vì tính bazo của anilin bị ảnh hưởng bởi -C6H5 , và anilin không làm đổi màu chỉ thị

Câu 75. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong số các chất sau là
A. C6H5NH2. B. NH3. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 76. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l sau: (a) amoni clorua, (b) phenylamoni clorua,
(c) metylamoni clorua, (d) natri clorua. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng là
A. (a) và (b). B. (c) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (d).

Câu 77. Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A. metylamin < amoniac < anilin. C. amoniac < metylamin < anilin.
B. anilin < metylamin < amoniac. D. anilin < amoniac < metylamin.
Câu 78. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành:
A. Màu hồng. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Màu xanh.
Câu 79. Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím
sang xanh ?
A. phenylamin. B. metylamin. C. axit axetic. D. phenol.
Câu 80. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3.
Câu 81. Trimetylamin là một trong các chất tạo ra mùi tanh của cá (ví dụ cá mè). Để khử tanh, chúng ta có thể
sử dụng các dung dịch axit thực phẩm như: axit axetic (trong giấm), axit xitric (trong chanh)…Phương trình
phản ứng của trimetylamin với axit axetic cho sản phẩm có công thức phân tử là
A. C5H13O2N B. C4H13O2N C. C6H9O6N3 D. C5H12O2N.

6
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh

Câu 82. Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2SO4. B. HNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 83. Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4. C. O2 (to). D. H2(xúc tác Ni, to).
Câu 84. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 85. Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch
A. CuSO4. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 86. Anilin không tác dụng với
A. nước brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO2.
Câu 87. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A.Benzylamoni clorua. B. Anilin.
C. Metyl fomat. D. Axit fomic.
Câu 88. Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 89. Ảnh hưởng của nhóm amin (–NH2) đến gốc phenyl (C6H5–) trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng
giữa anilin với
A. axit clohiđric. B. nước. C. nước brom. D. axit axetic.
Câu 90. Khi cho vài giọt dung dịch metylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch chuyển màu xanh. C. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa nâu đỏ. D. dung dịch chuyển màu tím.
Câu 91. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không
làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của
X?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 92. Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy có "khói
trắng" khí A là
A. etylamin. B. anilin. C. amoniclorua. D. hiđroclorua.
Câu 93. Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
Câu 94. Cho sơ đồ phản ứng: C6H5-NH2 + 3Br2 → (X) + 3HBr. (X) là chất kết tủa màu trắng. Tên gọi của (X)

A. bromanilin. B. 2,4,6-tribromanilin.
C. 1,3,5-tribromanilin. D. tribromanilin.
Câu 95. Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện. D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
Câu 96. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metylamin, amoniac, natri axetat. C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
B. anilin, metylamin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 97. Đề phân biệt etylamin với phenylamin, ta dùng
A. dung dịch HNO2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 98. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Anilin và amoniac. C. Anilin và alylamin (CH2=CH–CH2–NH2).
B. Anilin và phenol. D. Anilin và stiren.
Câu 99. Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được phenol và anilin ở trạng thái lỏng?

7
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd HCl D. Kim loại Na.
Câu 100. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl. C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
B. Các amin đều tan tốt trong nước. D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 101. Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh
C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với nước Br2
D. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl
Câu 102. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl.

Câu 103. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 104. Cho dãy các chất: stiren, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất trong
dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5. C. 4.
B. 3. D. 6.
Câu 105. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n + 2 + tNt.
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

Câu 106. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Trong phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H là số lẻ.
C. Các amin đều có tính bazơ.
D. Các amin đều có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.

Câu 107. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Anilin tham gia phản ứng thế với brom khó hơn benzen.
B. Metylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Amin thơm là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa.
D. Nhiệt độ sôi của amin tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

Câu 108. Amin E có các tính chất:


(a) là chất lỏng ở điều kiện thường,
(b) dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí,
(c) không làm đổi màu quì tím ẩm,
(d) tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. propylamin. B. butyamin. C. phenylamin. D. benzylamin.
Câu 109. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?

8
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Câu 110. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Câu 111. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Thành phần chính của tơ tằm là fibroin.
B. Các amino axit đều ít tan trong nước.
C. Trimetylamin là một trong các chất gây mùi tanh của cá.
D. Anilin và alanin đều cùng số nguyên tử hidro.

Câu 112. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.

Câu 113. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 114. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 115. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kểt tủa trắng.
B. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.

3/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 116. Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl
B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
Câu 117. Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2
(benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
A. (3) < (4) < (2) < (1). B. (3) < (4) < (1) < (2). C. (4) < (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 118. Chiều tăng dần tính bazơ của dãy chất sau C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH là:

9
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
A. C6H5NH2, CH3NH2, C6H5OH, NaOH. C. C6H5OH, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH.
B. CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, NaOH. D. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH.
Câu 119. Cho các chất sau: (1) etylamin, (2) đimetylamin, (3) p-metylanilin, (4) benzylamin. Sự sắp xếp nào
đúng với thứ tự độ mạnh tính bazơ của các chất đó ?
A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3).
Câu 120. Dung dịch các muối NH4Cl (1), C6H5NH3Cl (2), (CH3)2NH2Cl (3), CH3NH3Cl (4) có giá trị pH sắp
xếp theo chiều tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (1), (4), (3). D. (4), (1), (3), (2).

Câu 121. Cho các chất: NaOH (1); NH3 (2); HCl (3); CH3NH2 (4); C2H5NH2 (5); C6H5NH2 (6). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (3), (6), (2), (4), (5), (1).
B. (1), (2), (3), (5), (4), (6). D. (3), (6), (2), (5), (4), (1).
Câu 122. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ ?
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
Câu 123. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiện về nhiệt
độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); đimetylamin (6). Dãy
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là
A. (5), (3), (2), (4), (6), (1). B. (1), (6), (3), (4), (2), (5).
C. (1), (4), (2), (5), (3), (6). D. (5), (2), (3), (4), (6), (1).
Câu 124. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả amin no, mạch hở, bậc một đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(b) Tất cả amin chứa vòng benzen đều tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
(c) Tất cả các amin bậc một đều tác dụng với axit clohiđric.
(d) Tất cả các amin bậc một đều làm đổi màu quì tím ẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 125. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin và metylamin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(b) Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
(c) Benzylamin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Dung dịch etylamin trong nước có môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 126. Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin, đimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
(b) Anilin ít tan trong nước, tan trong benzen.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
(d) Phenylamoni clorua là chất tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 127. Cho các phát biểu sau:
(a) Propan-1-amin và propan-2-amin đều là amin bậc một.
(b) Nicotin trong thuốc lá là một amin rất độc.
(c) Nhiệt độ sôi của metylamin cao hơn của etylamin.
(d) Anilin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số nhận phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

10
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
Câu 128. Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước, lắc đều sau đó để yên một thời gian thấy
xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1,0 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thì thu được một dung dịch đồng
nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc, sau đó để yên lại thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. X là
A. axetanđehit.
B. anilin.
C. benzen.
D. phenol lỏng.
Câu 129. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát
được là
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục.
D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
Câu 130. Cho các phát biểu sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. (anilin nhỏ hơn)
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 131. Trong số các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 132. Hãy chọn các phát biệu đúng về amin.
1) Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm –NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon R- .
2) Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hidro của phân tử aminiac (NH3) bằng
một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon .
3) Tất cả các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hidro với nước .
4) Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
5) Tất cả cácc amin đề tác dụng được với nước để tạo thành muối.
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 4.
D. 1, 3, 4.

11
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh
Câu 133. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và
các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C6H5NH2.
D. X là NH3.
Câu 134. X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một
số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?
Mẫu thử Nhiệt độ sôi (°C) Thuốc thử Hiện tượng
X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện
Y 32,0 Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
Z 184,1 Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
T 185,0 Quỳ tím ẩm Hóa xanh
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin.
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin.
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.

Câu 135. Cho anilin vào các dung dịch: HCl, Br2, H2SO4, C2H5OH, NaOH, CH3COOH. Số trường hợp có phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 136. Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 137. Cho các nhận định sau: (1) là chất khí ở điều kiện thường, (2) là amin bậc một, (3) làm đổi màu quỳ tím ẩm,
(4) tác dụng với axit clohiđric, (5) tác dụng với nước brom. Số nhận định đúng với cả etylamin và anilin là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

12

You might also like