Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Thuế TTĐB
Chương 5 - Thuế TTĐB
1
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
1.2 - Khái niệm và đặc điểm
1.2 - Khái niệm và đặc điểm l Nhóm HHDV được điều chỉnh bởi thuế TTĐB:
v Khái niệm - HHDV có hại cho sức khoẻ cộng đồng (thuốc lá, rượu).
- HHDV mà người sử dụng là người có thu nhập cao (ô tô, tầu
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu đánh vào bay cá nhân, du thuyền…).
một số hàng hóa, dịch vụ có tính chất đặc biệt nằm - HHDV thuộc độc quyền nhà nước hoặc nhà nước cần kiểm soát
trong danh mục do Nhà nước quy định nhằm điều tiết đặc biệt.
sản xuất và tiêu dùng - HH thuộc danh mục cần định hướng để thực hiện chính sách
quốc gia về năng lượng, tài nguyên thiên nhiên (xăng dầu, sản
phẩm khai khoáng…)
- HHDV mà việc tiêu dùng ảnh hưởng tiêu cực tới thuần phong,
2
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
Vai trò của thuế TTĐB: 1.3 - Đối tượng chịu thuế TTĐB
l Hàng hóa (11 loại):
••Thuế TTĐB là một trong những công cụ giúp Nhà nước thực hiện
chính sách quản lý đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh và nhập - Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm từ cây thuốc lá: 75%
khẩu hàng hóa, dịch vụ; góp phần thúc đẩy sản xuất, kinh doanh đối
1 với hàng hóa, dịch vụ cùng loại sản xuất trong nước - Rượu
- Rượu từ 20 độ trở lên: 65%
••Thuế TTĐB là một trong những công cụ kinh tế để Nhà nước điều - Rượu dưới 20 độ: 35%
tiết thu nhập của các tầng lớp dân cư có thu nhập cao, hướng dẫn
tiêu dùng hợp lí.
2 - Bia: 65%
3
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
1.3 - Đối tượng chịu thuế TTĐB
l Hàng hóa: 1.3- Đối tượng chịu thuế TTĐB
- Xe mô tô hôm (motorhome): 75%; Dịch vụ (6 loại):
- Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh có dung tích trên 125cm3: v Kinh doanh vũ trường (40%)
20%; v Kinh doanh mát xa, karaoke (30%)
- Tàu bay, du thuyền: 30%; v Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng (35%)
- Xăng (10%); Xăng E5 (8%); Xăng E10 (7%) v Kinh doanh giải trí có đặt cọc (30%)
- Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống v Kinh doanh golf (20%)
(10%); v Kinh doanh xổ số (15%)
- Bài lá (40%);
- Vàng mã, hàng mã (70%).
08/06/2023 08/06/2023
13 14
q Hàng hóa do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XNK q Điều hòa nhiệt độ từ 90.000BTU trở xuống để lắp trên
để XK theo Hợp đồng kinh tế. phương tiện vận tải
q Hàng hóa của cơ sở SX tạm XK, tái NK trong thời hạn chưa q Hàng hoá nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan,
phải nộp thuế quy định hàng hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng
q Hàng hóa mang ra nước ngoài dự hội chợ, triển lãm. trong khu phi thuế quan, hàng hoá được mua bán giữa các khu
q Hàng viện trợ, quà biếu, quà tặng, hàng hoá cá nhân trong
phi thuế quan với nhau, trừ hai loại hàng hóa sau:
tiêu chuẩn quy định khi xuất, nhập cảnh. q Hàng hóa được đưa vào khu được áp dụng quy chế
khu phi thuế quan có dân cư sinh sống, không có hàng
qHàng hóa quá cảnh, mượn đường qua cửa khẩu.
rào cứng
q Hàng nhập khẩu để bán miễn thuế
08/06/2023
15 08/06/2023 q Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ. 16
q
4
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
Hoạt động nào chịu thuế TTĐB?
- Doanh nghiệp SX thuốc lá tiêu thụ trong nước thuốc lá 1.5 - Đối tượng nộp thuế TTĐB
sợi do DN SX
v Tổ chức, cá nhân SX mặt hàng, KD dịch vụ chịu
- Doanh nghiệp SX ôtô trong nước bán ôtô 4 chỗ cho
doanh nghiệp chế xuất (có đầy đủ hồ sơ theo qui định) thuế TTĐB.
- Doanh nghiệp SX ôtô trong nước bán ôtô 24 chỗ cho v Tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng chịu thuế
doanh nghiệp chế xuất TTĐB.
- Nhập khẩu điều hoà nhiệt độ công suất 120.000 BTU v Tổ chức, cá nhân mua hàng chịu thuế TTĐB để
- Cơ sở KD thương mại bán thuốc lá điếu xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
- Doanh nghiệp SX rượu bán rượu cho cơ sở kinh doanh
XNK để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế đã ký kết
- Nhập khẩu điều hoà nhiệt độ công suất 80.000 BTU lắp
cho tầu hỏa
08/06/2023 08/06/2023
17 18
1.6- Căn cứ tính thuế và thuế suất 1.6- Căn cứ tính thuế và thuế suất
- Thuế TTĐB phải nộp: - Thuế TTĐB phải nộp:
+ Đối với hàng sản xuất tiêu thụ trong nước:
Thuế Giá tính x Thuế Giá tính Giá bán chưa có thuế GTGT – Thuế BVMT
=
TTĐB thuế TTĐB suất thuế =
TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB
08/06/2023 08/06/2023
19 20
5
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
VD: Cơ sở SX thuốc lá bán thuốc lá điếu 1.6 - Căn cứ tính thuế và thuế suất
+ Giá bán chưa thuế GTGT: 24.500 đ/bao, - Thuế TTĐB phải nộp:
+ TS thuế GTGT: 10%, TS thuế TTĐB: 75% + Đối với hàng nhập khẩu:
Giá tính thuế TTDB
Giá tính Giá Thuế nhập
Giá tính 24.500 thuế = nhập +
khẩu
thuế = TTĐB khẩu
TTĐB 1 + 75%
08/06/2023 08/06/2023
21 22
Ví dụ 1- thuế TTĐB
1- Tổng quan về thuế TTĐB
Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có:
1.6 - Căn cứ tính thuế và thuế suất
+ NK 100.000 hộp bia (loại 0,5 lít/ hộp), giá tính thuế - Thuế TTĐB phải nộp:
NK: 30.000 đ/hộp
+ Đối với hàng nhập khẩu:
+ Bán 80.000 hộp bia, giá bán (chưa thuế GTGT) trên l Đối với cơ sở nhập khẩu ô tô dưới 24 chỗ, giá làm căn cứ tính
hoá đơn: 100.000 đ/hộp. thuế TTĐB là giá bán của cơ sở nhập khẩu nhưng không được
+ TS thuế NK bia hộp: 100%, TS thuế TTĐB bia hộp: thấp hơn 105% giá vốn xe nhập khẩu.
75%, TS thuế GTGT bia hộp: 10% l Giá vốn xe nhập khẩu bao gồm: giá tính thuế nhập khẩu cộng
(+) thuế nhập khẩu (nếu có) cộng (+) thuế TTĐB tại khâu
Yêu cầu: Tính các loại thuế DN phải kê khai với hải nhập khẩu. Trường hợp giá bán của cơ sở nhập khẩu ô tô dưới
quan và cơ quan thuế? 24 chỗ thấp hơn 105% giá vốn xe nhập khẩu thì giá tính thuế
TTĐB là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy định của pháp
08/06/2023
23 luật về quản lý thuế.
6
Ví dụ 2
Chú ý
l Giá tính thuế TTĐB là giá chưa có thuế GTGT,
l Một xe ô tô nhập khẩu có giá CIF: 20.000 USD; thuế suất thuế TTĐB và không loại trừ giá trị vỏ bao bì.
thuế nhập khẩu của mẫu xe này là 70%; thuế suất thuế l Đối với bia chai nếu có đặt tiền cược vỏ chai thì
TTĐB là 45%; Giá bán chưa có thuế GTGT ghi trên hóa số tiền đặt cược tương ứng giá trị số vỏ chai
đơn của nhà nhập khẩu là 1.164.712.500 đồng. không thu hồi được phải đưa vào DT tính thuế
l Yêu cầu: Xác định số thuế TTĐB của cơ sở nhập khẩu TTĐB.
phải nộp khi bán ô tô ? l Đối với HH chịu thuế TTĐB tiêu thụ qua DNTM,
l giả sử tỷ giá để tính thuế nhập khẩu tại thời điểm nhập giá tính thuế không thấp hơn 10% so với giá
khẩu là 22.500 VND/USD. bình quân do DNTM bán ra. Nếu bán thấp hơn
10% thì giá tính thuế TTĐB là giá cơ quan thuế
ấn định.
08/06/2023
26
7
Ví dụ 1- Tổng quan về thuế TTĐB
Một DN sản xuất thuốc lá trong kỳ tính thuế có:
+ Trả hàng g/công 2.000 cây thuốc lá, đơn giá g/công
(chưa thuế GTGT, có thuế TTĐB): 50.000 đ/cây. 1.6- Căn cứ tính thuế và thuế suất
+ SX và tiêu thụ trong nước 3.000 cây thuốc lá, giá bán - Thuế TTĐB phải nộp:
(chưa thuế GTGT): 74.250 đ/cây + Đối với dịch vụ
+ TS thuế TTĐB của thuốc lá: 65%,TS thuế GTGT của Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT
Giá tính
thuốc lá và Hợp đồng gia công: 10%. Gía bán chưa =
thuế
thuế GTGT của cơ sở đưa gia công qui định trên hợp TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB
đồng gia công: 66.000 đ/cây.
Yêu cầu: X/đ thuế GTGT, TTĐB DN phải nộp trong kỳ.
Biết thuế GTGT tập hợp trên hoá đơn GTGT mua vào:
6.000.000 đ
08/06/2023 08/06/2023
29 30
8
1- Tổng quan về thuế TTĐB
Điều kiện khấu trừ Thuế TTĐB
l Trường hợp nhập khẩu NVL chịu thuế TTĐB để SX hàng hoá
1.7- Kê khai thuế TTĐB chịu thuế TTĐB thì chứng từ để làm căn cứ khấu trừ thuế TTĐB
là chứng từ nộp thuế TTĐB khâu nhập khẩu.
- Phương pháp xác định thuế TTĐB phải nộp l Trường hợp mua NVL trực tiếp của nhà sản xuất trong nước:
l Hợp đồng mua bán hàng hoá, trong hợp đồng phải có nội
dung thể hiện hàng hoá do cơ sở bán hàng trực tiếp SX
l Bản sao Giấy chứng nhận kinh doanh của cơ sở bán hàng
(có chữ ký, đóng dấu của cơ sở bán hàng);
Số thuế Số=thuế TTĐB phải Số-thuế TTĐB đã nộp ở khâu
TTĐB = nộp của hàng xuất - nguyên liệu mua vào tương l Chứng từ thanh toán qua ngân hàng;
phải nộp kho tiêu thụ trong ứng với số hàng xuất kho tiêu l Chứng từ để làm căn cứ khấu trừ thuế TTĐB là hoá đơn
kỳ thụ trong kỳ GTGT khi mua hàng.
Số thuế TTĐB mà đơn vị mua hàng đã trả khi mua NVL được
xác định = giá tính thuế TTĐB nhân (x) thuế suất thuế TTĐB;
08/06/2023 08/06/2023
33 34
+ Tờ khai thuế TTĐB (Mẫu số 01/TTĐB) sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ.
+ Bảng kê hóa đơn hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu q Thời hạn nộp thuế của tháng chậm nhất không
thuế TTĐB (Mẫu số 01-1/TTĐB) quá ngày 25 của tháng tiếp theo.
+ Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ mua vào chịu q Trường hợp có số thuế phải nộp lớn thì phải nộp
thuế TTĐB (Mẫu số 01- 2/TTĐB) thuế 5 – 10 ngày 1 lần.
+ Quyết toán thuế TTĐB (Mẫu số 02-TTĐB) q Nhập khẩu hàng chịu thuế TTĐB phải nộp thuế
theo tổng lần nhập khẩu.
08/06/2023 08/06/2023
35 36
9
1- Tổng quan về thuế TTĐB 1- Tổng quan về thuế TTĐB
1.10 – MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, l Hàng hoá tạm nhập khẩu, tái nhập khẩu.
HOÀN THUẾ TTĐB l Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia
l Cơ sở SX hàng hoá chịu thuế TTĐB trong năm bị lỗ
công hàng xuất khẩu.
do thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ được giảm thuế l Quyết toán thuế khi sát nhập, hợp nhất hay chia tách,
TTĐB tương ứng với số lỗ nhưng không quá 30% số giải thể phá sản có số thuế nộp thừa.
thuế TTĐB phải nộp trong năm và không quá giá trị tài l Hoàn thuế theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
sản bị thiệt hại (sau khi đã được bồi thường). l Hoàn thuế theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
l Trường hợp bị thiệt hại nặng có thể được xét miễn viên.
thuế. l Hoàn thuế trong trường hợp có số tiền thuế TTĐB đã
nộp lớn hơn số tiền thuế TTĐB phải nộp theo quy định.
08/06/2023 08/06/2023
39 40
10
2 - Kế toán thuế TTĐB
08/06/2023
42
2.2 - Phương pháp kế toán thuế TTĐB 2.2 - Phương pháp kế toán thuế TTĐB
• Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp của hàng bán • Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp của hàng bán
11
2 - Kế toán thuế TTĐB 2 - Kế toán thuế TTĐB
2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB 2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB
* Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp của hàng l Trường hợp xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu
nhập khẩu: thuế TTĐB để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng,
Nợ TK 152, 156, 211,... khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Nợ các TK 641, 642
Có các TK 154, 155
Có TK 3332 - Thuế TTĐB.
08/06/2023 08/06/2023
45 46
2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB 2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB
* Khi nộp tiền thuế TTĐB vào Ngân sách Nhà nước: * Trường hợp được hoàn thuế TTĐB của hàng nhập
Nợ TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt khẩu
Có TK 111, 112,... - Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu, được hoàn
khi tái xuất hàng hóa, ghi:
Nợ TK 3332 - Thuế TTĐB
Có TK 632 - GVHB (nếu xuất hàng để bán)
Có các TK 152, 153, 156 (nếu xuất hàng trả lại)
08/06/2023 08/06/2023
47 48
12
2 - Kế toán thuế TTĐB
2 - Kế toán thuế TTĐB
2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB 2.2- Phương pháp kế toán thuế TTĐB
- Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu, được hoàn * Trường hợp được miễn, giảm thuế TTĐB:
khi tái xuất TSCĐ, ghi: Nợ TK 3332 - Thuế TTĐB
Nợ TK 3332 - Thuế TTĐB Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nếu xuất trả lại Có TK 711 - Các khoản thu nhập khác
TSCĐ)
Có TK 811 - Chi phí khác (nếu bán TSCĐ)
08/06/2023 08/06/2023
49 50
13
14