Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.1- Văn Bản


n Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu số 107/2016/QH13
1.2 – Khái niệm
n Nghị định 134/2016/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết thi hành Luật

thuế XNK. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là sắc thuế đánh vào hàng
hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương
n Thông tư 10/2014/TT-BTC – Tờ khai Hải Quan
mại quốc tế.
n Thông tư 38/2015/TT-BTC – Thủ tục Hải Quan

n Thông tư 39/2015/ TT-BTC – Xác định giá Hải quan

n Thông tư 128/2016/TT-BTC – Quy định về miễn giảm thuế XK.

n Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC

n Thông tư 80/2021/TT-BTC

08/06/2023 3 08/06/2023 4

1
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu Đối tượng chịu thuế

1.3 - Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế XNK Khu phi thuế quan (Nghị định 87/2010/NĐ-CP):
a. Đối tượng chịu thuế n Khu chế xuất

o Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới
n Doanh nghiệp chế xuất
Việt Nam;
n Kho bảo thuế, khu bảo thuế, kho ngoại quan
o Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu
n Khu kinh tế thương mại đặc biệt, khu thương mại - công
phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường nghiệp
trong nước.
n Khu vực kinh tế khác được thành lập theo Quyết định
o Hàng hoá mua bán trao đổi khác được coi là hàng hoá
của Thủ tướng Chính phủ
xuất khẩu, nhập khẩu.

08/06/2023 5 08/06/2023 6

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.3 Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế XNK 1.3 - Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế XNK
b. Đối tượng không chịu thuế * Đối tượng không chịu thuế:
o Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua
- Hàng hoá là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà
cửa khẩu, biên giới Việt Nam, hàng hoá chuyển khẩu;
nước khi xuất khẩu.
o Hàng hoá viện trợ nhân đạo, hàng hoá viện trợ không
- Theo thông lệ quốc tế.
hoàn lại;
- Hàng hoá XNK thể hiện quan điểm ưu đãi của nhà nước
o Hàng xuất khẩu từ khu phi thuế quan hoặc nhập khẩu

vào khu phi thuế quan. Hàng hóa đưa từ khu phi thuế đối với một số hoạt động SXKD
quan này sang khu phi thuế quan khác;

08/06/2023 7 08/06/2023 8

2
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.4 - Đối tượng nộp thuế Đối tượng được uỷ quyền, bảo lãnh,
n Tổ chức, cá nhân có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu nộp thay thuế
thuộc đối tượng chịu thuế: n Đại lý làm thủ tục Hải quan đựơc ĐTNT uỷ quyền nộp

n Chủ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thay thuế XNK.
n Tổ chức nhận uỷ thác xuất khẩu, nhập khẩu . n Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ

n Cá nhân có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu khi chuyển phát nhanh quốc tế nộp thay thuế cho ĐTNT.
xuất nhập cảnh, gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa n Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo qui

khẩu biên giới quốc gia định của Luật các tổ chức tín dụng bảo lãnh, nộp thay thuế
cho ĐTNT

08/06/2023 9 08/06/2023 10

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.5. Phương pháp tính thuế và đồng tiền nộp thuế 1.5. Phương pháp tính thuế và đồng tiền nộp thuế
*Hàng thông thường: *Hàng áp dụng thuế tuyệt đối:

Thuế Số lượng x Giá x Thuế Thuế = Số lượng x Mức thuế tuyệt đối
=
X, NK hàng X,NK tính suất X, NK hàng X,NK cho 1 đơn vị hàng
thuế

08/06/2023 11 08/06/2023 12

3
Ví dụ mức thuế tuyệt đối 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.5. Phương pháp tính thuế


nMức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ô tô chở người
từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng: và đồng tiền nộp thuế
n Dưới 1.000cc, mức thuế 3.500 usd/chiếc

n Từ 1.000cc đến 1.500cc, mức thuế 8.000 usd/chiếc v Đồng tiền nộp thuế là Đồng Việt Nam;
v Trong trường hợp được phép nộp thuế bằng ngoại
Nguồn: Quyết định số 36/2011/QD- TTg
tệ thì phải nộp bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.

08/06/2023 13 08/06/2023 14

FOB: Free On Board


DAF: Delievered At Fointer
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu CIF: Cost, Isurance, Freight

1.6 - Giá tính thuế, tỷ giá tính thuế và thuế suất


a. Giá tính thuế:
- Giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu là giá bán

tại cửa khẩu xuất theo hợp đồng (giá FOB) không
gồm phí bảo hiểm và phí vận tải. (hoặc giá DAF)
- Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu là giá thực

tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo hợp
đồng, phù hợp với cam kết quốc tế (giá CIF) bao gồm
phí bảo hiểm và phí vận tải. (hoặc giá DAF)

08/06/2023 15 08/06/2023 16

4
Để ý nhé:
Trị giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

n Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
1.6 - Giá tính thuế, tỷ giá tính thuế và thuế suất
n Xác định bằng cách áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác
định trị giá tính thuế (Thông tư số 39/2015/TT-BTC)
b. Tỷ giá:
n Phương pháp trị giá giao dịch; Là tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố tại thời điểm tính thuế.
n Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu

giống hệt; n Lấy quy đổi theo tỷ giá USD/VND.

n Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu n Tỷ giá được ghi nhận tự động trong hệ thống của

tương tự; Tổng cục Hải quan và ghi trực tiếp trên Tờ khai
n Phương pháp trị giá khấu trừ; Hải quan.
n Phương pháp trị giá tính toán; n Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được nộp bằng đồng

n Phương pháp suy luận. Việt Nam


08/06/2023 17 08/06/2023 18

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
1.6 -Giá tính thuế, tỷ giá tính thuế và thuế suất
1.6 -Giá tính thuế, tỷ giá tính thuế và thuế suất
Thuế suất đối với hàng hóa nhập khẩu gồm:
c. Thuế suất + Thuế suất thông thường: áp dụng đối với hàng hoá NK có xuất
Thuế suất đối với hàng hoá xuất khẩu: xứ từ nước, nhóm nước và vùng lãnh thổ không thực hiện đối xử tối
huệ quốc, không thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế NK đối với VN.
-Thuế suất đối với hàng hoá xuất khẩu được quy định cụ + Thuế suất ưu đãi: áp dụng đối với hàng hoá NK có xuất xứ từ
thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất khẩu. nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc
-Biểu thuế xuất khẩu hiện hành ở nước ta gồm 119 mặt trong quan hệ thương mại với VN.
hàng (chủ yếu là mặt hàng khoáng sản) với 12 mức thuế + Thuế suất ưu đãi đặc biệt: áp dụng đối với hàng hoá NK có xuất
xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt
từ 0% đến 82%. về thuế NK với VN theo thể chế khu vực thương mại tự do, liên minh
- Thuế suất thuế XK: phần lớn có thuế suất 0% thuế quan hoặc đã tạo thuận lợi cho giao lưu thương mại biên giới và
ưu đãi đặc biệt khác.
08/06/2023 19 08/06/2023 20

5
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu Ví dụ
Công ty A NK dây chuyền thiết bị máy dệt của Pháp,
1.6 -Giá tính thuế, tỷ giá tính thuế và thuế suất
trị giá của hợp đồng là 1.000.000 USD, trong đó:
Thuế suất đối với hàng hóa nhập khẩu gồm: (tiếp)
- Giá trị hàng hoá là 800.000 USD
n Thuế suất thông thường được áp dụng thống nhất cao
- Chi phí cho chuyên gia lắp đặt và đào tạo cán bộ tại
hơn 50% so với thuế suất ưu đãi đặc biệt.
Việt Nam là 200.000 USD
n Biểu thuế nhập khẩu hiện hành ở nước ta hiện nay chia
- Thuế suất thuế NK của thiết bị dệt là 5%, thuế suất
thành 97 chương với 1.242 nhóm hàng (chủ yếu là
thuế GTGT của thiết bị là 5%.
hàng nông sản). Bao gồm 19 mức thuế suất từ 0% đến
120%. - Tỷ giá tính thuế: 1USD = 23.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định các loại thuế công ty A phải kê khai
với hải quan?
08/06/2023 21 08/06/2023 22

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ, 1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ,
THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ
a. Thuế chống bán phá giá a. Thuế chống bán phá giá
n Điều kiện áp dụng thuế chống bán phá giá:
n Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá:
n Hàng hóa nhập khẩu bán phá giá tại Việt Nam và
n Không quá 05 năm - kể từ ngày quyết định áp dụng
biên độ bán phá giá phải được xác định cụ thể;
có hiệu lực.
n Việc bán phá giá hàng hóa là nguyên nhân gây ra
hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản n Trường hợp cần thiết, quyết định áp dụng thuế

xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của chống bán phá giá có thể được gia hạn.
ngành sản xuất trong nước.

08/06/2023 23 08/06/2023 24

6
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ, 1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ,
THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ
b. Thuế chống trợ cấp b. Thuế chống trợ cấp
n Điều kiện áp dụng thuế chống trợ cấp:
n Thời hạn áp dụng thuế chống trợ cấp :
n Hàng hóa nhập khẩu được xác định có trợ cấp theo
n Không quá 05 năm - kể từ ngày quyết định áp dụng
quy định pháp luật;
có hiệu lực.
n Hàng hóa nhập khẩu là nguyên nhân gây ra hoặc đe
dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất n Trường hợp cần thiết, quyết định áp dụng thuế

trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành chống trợ cấp có thể được gia hạn.
sản xuất trong nước.

08/06/2023 25 08/06/2023 26

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ,
1.7 – THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ,
THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ
THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP, THUẾ TỰ VỆ
c. Thuế tự vệ
c. Thuế tự vệ
n Điều kiện áp dụng thuế tự vệ:
n Thời hạn áp dụng thuế tự vệ:
n Khối lượng, số lượng hoặc trị giá hàng hóa NK gia tăng đột
n Không quá 04 năm, bao gồm cả thời gian áp dụng thuế tự vệ
biến một cách tuyệt đối hoặc tương đối so với khối lượng, số
tạm thời.
lượng hoặc trị giá của hàng hóa tương tự hoặc hàng hóa cạnh
tranh trực tiếp được sản xuất trong nước; n Thời hạn áp dụng thuế tự vệ có thể được gia hạn không quá
06 năm tiếp theo, với điều kiện vẫn còn thiệt hại nghiêm
n Việc gia tăng khối lượng, số lượng hoặc trị giá hàng hóa NK
trọng hoặc nguy cơ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành
gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành
sản xuất trong nước và có bằng chứng chứng minh rằng
SX hàng hóa tương tự hoặc hàng hóa cạnh tranh trực tiếp
ngành sản xuất đó đang điều chỉnh để nâng cao khả năng
trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành SX trong
cạnh tranh.
nước.
08/06/2023 27 08/06/2023 28

7
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.8- Kê khai nộp thuế


1.8 - Kê khai nộp thuế
n Đối tượng nộp thuế XK, NK có trách nhiệm kê khai thuế
* Trách nhiệm của đối tượng nộp thuế: ngay trên Tờ khai Hải quan.
Kê khai thuế đầy đủ, chính xác, minh bạch và chịu n Thời hạn nộp hồ sơ hải quan:
trách nhiệm trước pháp luật về:
n Hàng XK: chậm nhất là 8 giờ trước khi phương
q Nội dung kê khai; tiện vận tải xuất cảnh.
q Nộp tờ khai hải quan cho cơ quan hải quan, n Hàng NK: Nộp trước khi hàng hoá NK hoặc trong

q Tính thuế thời hạn 30 ngày kể từ khi HH đến cửa khẩu nhập.
n Thời điểm tính thuế:
q Nộp thuế vào ngân sách nhà nước.
Là thời điểm đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải
quan với cơ quan hải quan.
08/06/2023 29 08/06/2023 30

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.8- Kê khai nộp thuế 1.8 - Kê khai nộp thuế


n Khai bổ sung hồ sơ khai thuế: q Thời hạn nộp thuế:

Các trường hợp khai bổ sung: người khai HQ phát hiện hồ q Đối với hàng hóa xuất khẩu là 15 ngày, kể từ

sơ khai thuế đã nộp có sai sót trong trường hợp: ngày đối tượng nộp thuế nhận được thông báo
Ø Trước thời điểm cơ quan HQ kiểm tra thực tế hàng hoá chính thức của cơ quan thuế về số thuế phải nộp;
hoặc quyết định miễn kiểm tra thực tế hàng hoá. q Đối với hàng hoá nhập khẩu là hàng tiêu dùng

thì phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng;


Ø Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai HQ
q Trường hợp có bảo lãnh là thời hạn bảo lãnh,
nhưng trước khi cơ quan HQ thực hiện kiểm tra, thanh tra
nhưng không quá ba mươi ngày.
thuế tại trụ sở của người nộp thuế.
08/06/2023 31 08/06/2023 32

8
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
1.8- Kê khai nộp thuế 1.8- Kê khai nộp thuế
q Thời hạn nộp thuế: q Thời hạn nộp thuế:
q Đối với hàng hóa là vật tư, nguyên liệu nhập khẩu q Hàng là máy móc thiết bị, nguyên liệu, phương
để sản xuất hàng xuất khẩu được nộp thuế trong thời tiện vận tải nhập khẩu để phục vụ cho sản xuất là 30
gian 90 ngày, kể từ ngày đối tượng nộp thuế nhận ngày đối tượng nộp thuế nhận được thông báo chính
được thông báo. thức của cơ quan thuế.
q Đối với hàng tạm xuất, tái nhập, hàng tạm nhập, q Hàng tiêu dùng phục vụ an ninh, quốc phòng...:
tái xuất là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn tạm xuất, 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
tái nhâp hoặc tạm nhập, tái xuất.
08/06/2023 33 08/06/2023 34

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.8 - Kê khai nộp thuế 1.8- Kê khai nộp thuế


q Thời hạn nộp thuế
• Trường hợp khác:
Đối với ĐTNT chấp hành tốt pháp luật về thuế: - Hàng hoá XK, NK không có hợp đồng; hàng hoá XK,
q Hàng là vật tư, nguyên liệu NK để SX hàng XK:
NK của cư dân biên giới: phải nộp thuế trước khi XK
275 ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai HQ. hoặc NK hàng hoá.
- Hàng hoá XK, NK đăng ký tờ khai HQ một lần để
XK, NK nhiều lần: thời hạn nộp thuế theo từng ngày
hàng hoá thực tế xuất khẩu, nhập khẩu.

08/06/2023 35 08/06/2023 36

9
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.9 . Ấn định thuế 1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK
n ĐTNT dựa vào các tài liệu không hợp pháp để kê * Miễn thuế:
khai căn cứ tính thuế; không kê khai hoặc kê khai không - Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham
chính xác các căn cứ tính thuế. dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; may mặc, thiết bị,
n ĐTNT trì hoãn, từ chối, kéo dài quá thời hạn qui định dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để
phục vụ công việc trong thời hạn nhất định;
việc cung cấp các tài liệu liên quan cho CQ hải quan để
- Hàng hoá là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ;
xác định chính xác số thuế phải nộp.
- Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước
n CQ hải quan có đủ bằng chứng về việc khai báo trị ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao.
giá không đúng với trị giá giao dịch thực tế. - Hàng nhập khẩu để sản xuất của dự án đặc biệt khuyến khích
n ĐTNT không tự tính được số thuế phải nộp. đầu tư hoặc có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
08/06/2023 37 08/06/2023 38

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK 1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK
* Miễn thuế: * Xét miễn thuế:
n Hàng NK chuyên dùng phục vụ cho an ninh, quốc phòng.
- Hàng hóa nhập khẩu để gia công rồi xuất khẩu hoặc hàng hóa
xuất khẩu để gia công rồi tái nhập khẩu theo hợp đồng gia công; n Hàng NK chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho NCKH.

- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn n Hàng NK chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho GD - ĐT.

thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh; n Hàng là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu:

- Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án khuyến + Tặng cho tổ chức: không quá 30 triệu đồng.
khích đầu tư, dự án ODA. + Tặng cho cá nhân: không quá 1 triệu đồng; Hoặc trị giá
- Hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động hàng vượt quá 1 triệu đồng nhưng tổng số thuế phải nộp <
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. 50.000đ.
n Hàng NK để bán tại cửa hàng miễn thuế.
08/06/2023 39 08/06/2023 40

10
1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu

1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK 1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK
* Giảm thuế * Hoàn thuế
- Hàng xuất, nhập khẩu đang trong quá trình giám o Nộp thuế xuất, nhập khẩu thừa cho nhà nước.

sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát o Hàng nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu còn lưu kho bãi
được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định tại cửa khẩu được phép tái xuất.
chứng nhận thì được xét giảm thuế. o Hàng xuất khẩu đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không

xuất khẩu nữa.


o Hàng đã xuất khẩu, nhập khẩu nhưng thực tế xuất khẩu,

nhập khẩu ít hơn.


08/06/2023 41 08/06/2023 42

1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu 1- Tổng quan về thuế xuất, nhập khẩu
Nguyên liệu NK để sản xuất hàng XK
1.10 - Miễn, giảm thuế và hoàn thuế XNK n Trong thời hạn nộp thuế ( 275 ngày)
* Hoàn thuế + Khi NK: chịu thuế NK (chưa phải nộp), không chịu thuế GTGT
+ Khi XK: • Nộp thuế XK (nếu có)
o Hàng là vật tư, nhiên liệu NK để sản xuất hàng XK • Thuế GTGT 0% đối với hàng XK
được hoàn thuế tương ứng với tỷ lệ XK thành phẩm. • Không phải nộp thuế NK đối với hàng đã XK
- Hết thời hạn nộp thuế (sau 275 ngày)
o Hàng tạm NK để tái XK hoặc hàng tạm XK để tái NK
+ Nộp thuế NK, thuế GTGT của hàng NK tương ứng với số hàng chưa
thì được xét hoàn thuế NK, thuế XK và không phải nộp
XK
thuế NK khi tái NK, thuế XK khi tái XK. + Khi XK: • Nộp thuế XK (nếu có)
o Hàng đã XK nhưng vì lý do nào đó buộc phải NK trở • Thuế GTGT 0% đối với hàng XK
lại Việt Nam được hoàn thuế XK. • Hoàn thuế NK tương ứng với tỷ lệ XK
+ Khi bán hàng trong nước: Tính thuế GTGT
o
08/06/2023 43 08/06/2023 44

11
Ví dụ: NL NK gia công hàng XK

Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có tình hình sau:


n NK sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải XK cho công ty
này. Trị giá của sợi NK tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên:
180.000.000 đ.
n Từ số sợi trên DN gia công được 8.000m vải, Đơn giá gia công:
30.000đ/m. Đến thời hạn giao hàng, DN đã giao trả 6.000m vải.
Số vải còn lại do không đảm bảo chất lượng được tiêu thụ trong
nước, giá bán chưa thuế GTGT: 100.000 đ/m.
n Thuế suất thuế NK sợi: 30%, TS thuế GTGT của vải, sợi: 10%.

Yêu cầu:
n Tính các loại thuế DN phải nộp khi thanh khoản hợp đồng?

n Giả sử DN đã nộp đủ thuế đối với hàng NK khi thanh khoản hợp
đồng. Tính các loại thuế DN kê khai với cơ quan thuế?
08/06/2023 45

2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng


2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng * Hồ sơ HQ hàng xuất khẩu:
a. Hồ sơ HQ hàng xuất khẩu:
- Chứng từ phải nộp thêm đối với các trường hợp sau đây:
- Chứng từ phải nộp: n Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất
+ Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu: 02 bản chính; (TT khẩu theo quy định của pháp luật:
38/2015/TT – BTC) n Nộp 01 bản chính nếu xuất khẩu 01 lần hoặc
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa, hợp đồng ủy thác xuất khẩu n Nộp 01 bản chụp khi xuất khẩu nhiều lần và phải xuất
hoặc giấy tờ có giá trị tương đương hợp đồng: 01 bản chụp;
trình bản chính để đối chiếu, lập phiếu theo dõi trừ lùi;
+ Hoá đơn xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có thuế xuất n Các chứng từ khác theo quy định của các Bộ, Ngành có liên
khẩu: 01 bản chụp; quan;
+ Bảng kê chi tiết hàng hóa đối với hàng hóa có nhiều chủng
loại hoặc đóng gói không đồng nhất: 01 bản chụp;
08/06/2023 47 08/06/2023 48

12
2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng


* Hồ sơ HQ hàng xuất khẩu: 2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng
- Chứng từ phải nộp thêm đối với các trường hợp sau đây: * Hồ sơ HQ hàng xuất khẩu:
n Trường hợp hàng hoá thuộc đối tượng được miễn thuế xuất - Chứng từ phải xuất trình
khẩu, ngoài các giấy tờ nêu trên, phải có thêm:
n Giấy báo trúng thầu hoặc giấy chỉ định thầu kèm theo
Giấy chứng nhận đăng ký mã số kinh doanh xuất
hợp đồng cung cấp hàng hoá; hợp đồng uỷ thác XK HH: nhập khẩu: 01 bản (bản sao hoặc bản chính).
nộp 01 bản chụp, xuất trình bản chính trong lần XK đầu
tiên tại Chi cục hải quan nơi làm thủ tục XK để đối chiếu;
n Giấy tờ khác chứng minh hàng hóa xuất khẩu thuộc đối

tượng miễn thuế: nộp 01 bản chụp, xuất trình bản chính;
n Văn bản xác định trước mã số, trị giá hải quan: 01 bản chụp.
08/06/2023 49 08/06/2023 50

2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu
2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng
b. Hồ sơ HQ hàng nhập khẩu: 2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng
- Chứng từ phải nộp: * Hồ sơ HQ hàng nhập khẩu:
+ Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu: 02 bản chính; - Chứng từ phải nộp thêm đối với các trường hợp sau đây:
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa (Sales Contract) hoặc giấy tờ có n Giấy đăng ký kiểm tra hoặc Giấy thông báo miễn kiểm tra
giá trị tương đương hợp đồng: 01 bản chụp; hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra
+ Hoá đơn thương mại (Invoice, Tax invoice) : 01 bản chụp chuyên ngành: nộp 01 bản chính;
+ Bản kê chi tiết hàng hóa (Packing List) (đối với hàng hóa đóng n Chứng thư giám định đối với hàng hoá được thông quan trên cơ
gói không đòng nhất): 01 bản chính và 1 bản sao; sở kết quả giám định: nộp 01 bản chính;
+ Vận tải đơn (Bill of Lading): 01 Bản sao chụp từ các bản
nGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Orgin -C/O):
original (bản gốc) hoặc bản surrendered (vận đơn giao hàng tới
cảng) hoặc Bản chính của các bản vận tải đơn có ghi chữ copy (bản nộp 01 bản chính
sao).
08/06/2023 51 08/06/2023 52

13
2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng


2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng
* Hồ sơ HQ hàng nhập khẩu:
* Hồ sơ HQ hàng nhập khẩu:
- Chứng từ phải nộp thêm đối với các trường hợp sau đây: :
- Chứng từ phải nộp thêm đối với các trường hợp sau đây:
n Giấy đăng ký kinh doanh giống vật nuôi, giống cây trồng thuộc
n Tờ khai trị giá hàng nhập khẩu đối với hàng hoá thuộc diện phải
đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng: nộp 01 bản chụp, xuất
khai tờ khai trị giá: nộp 02 bản chính; trình bản chính để đối chiếu;
n Giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập
n Văn bản xác định trước mã số, trị giá hải quan, xuất xứ (nếu
khẩu; Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan theo quy có): 01 bản chụp.
định của pháp luật:
n Các chứng từ khác có liên quan theo quy định của pháp luật đối
n Nộp 01 bản chính nếu nhập khẩu một lần hoặc với từng mặt hàng cụ thể: nộp 01 bản chính.
n Nộp bản chụp khi nhập khẩu nhiều lần và phải xuất trình
n Khi làm thủ tục cho hàng hoá nhập khẩu qua cảng biển,
bản chính để đối chiếu, lập phiếu theo dõi trừ lùi; người khai hải quan phải nộp thêm Lệnh giao hàng (D/O).
08/06/2023 53 08/06/2023 54

2- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2.1- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

2.1 - Hồ sơ hải quan đối với X,NK theo hợp đồng


* Hồ sơ HQ hàng nhập khẩu: * TK sử dụng
- Chứng từ phải xuất trình: TK 333 (3333) Thuế XNK
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản (bản
sao hoặc bản chính);
+ Giấy chứng nhận đăng ký mã số kinh doanh xuất
nhập khẩu: 01 bản (bản sao hoặc bản chính).

08/06/2023 55 08/06/2023 56

14
2.1- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2.1- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

*Kế toán thuế XK: * Kế toán thuế XK:


- Khi XK hàng hoá, phản ánh số thuế XK phải nộp: - Trường hợp được hoàn thuế xuất khẩu:
+ Nếu không tách được thuế khi XK Nơ TK 111,112 - Nếu được hoàn lại bằng tiền
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng Nợ TK 3333 - Nếu trừ vào số thuế phải nộp kỳ sau
Có TK 3333 - Thuế XNK (chi tiết thuế XK). Có TK 511: Hoàn thuế XK thông thường
+ Nếu tách được thuế khi XK: Có TK 155, 156, 632: Hoàn thuế tạm xuất tái nhập
Nợ TK 111,112, 331 Có TK 711: Hoàn thuế do nhầm lẫn
Có TK 511- Doanh thu bán hàng
Có TK 3333 - Thuế XNK (chi tiết thuế XK).
08/06/2023 57 08/06/2023 58

2.1- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu 2.1- Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

* Kế toán thuế NK: * Kế toán thuế NK:


- Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ phản ánh số - Trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:
thuế nhập khẩu phải nộp: Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 632, 641, 642,... Nợ TK 111, 112: Nếu được hoàn lại bằng tiền.
Có TK 3333- Thuế xuất, nhập khậu (Chi tiết thuế NK). Có TK 151: Nếu hàng chưa thông quan
Có TK 156, 157, 632: Nếu hàng đã thông quan
Có TK 711: Hoàn thuế do nhầm lẫn

08/06/2023 59 08/06/2023 60

15
16

You might also like