Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

HOA

1. Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật:
A. Phương pháp tách và nuôi tế bào.
B. Phương pháp siêu ly tâm.
C. Phương pháp quan sát tế bào.
D. Tất cả đều đúng.*

2. Khái niệm tế bào thực vật:


A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật.
B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.*
C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật.
D. Tất cả đều sai

3. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ......... Thấy có nhiều lỗ
nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của .........
A. Jim Waston - mạch gỗ chết.
B. Commandon - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn.
C. De Fonburne - mạch gỗ.
D. Robert Hooke - vách tế bào chết.*

4. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:
A. 10 - 20 µm.
B. 10 - 100 nm.
C. 10 - 30 µm.*
D. 10⁻⁵ - 10 ⁻⁴ m
5. Đa số tế bào thực vật có kích thước từ:
A. 10 - 100 mm.
B. 10 - 100 nm.
C. 10 - 100 µm.*
D. Tất cả đều sai.
6. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế
bào sống chưa bị tổn thương:
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử.
D. Kính hiển vi huỳnh quang.*

7. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật
trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bản phím:
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử.*
D. Kính hiển vi huỳnh quang.

8. Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ:
A. Formol.
B. Muối kim loại nặng.
C. Cồn tuyệt đối.
D. Đỏ carmin.*

9. Thuật ngữ "tế bào" theo tiếng La-Tinh là ......... Và được sử dụng đầu tiên bởi ........
A. Celluse - Jim Waston.
B. Cellulose - Commandon.
C. Cellula - Robert Hooke.*
D. Cellule - De Fonburne.
10. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là:
A. Phân hóa theo cơ quan.
B. Phân hóa theo chức năng.
C. Hình dạng hầu như không đổi.*
D. Đa hình dạng hơn.
11. Chọn phát biểu sai:
A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào.
B. Vách tế bào có tính bán thấm.*
C. Mỗi tế bào đều có vách riêng.
D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí.

12. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng.
B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp.
C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa.
D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp*

13. Vách thứ cấp của tế bào thực vật:


A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose.
B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose.*
C. Dày 2 - 4 µm khoảng 1/4 cellulose.
D. Dày trên 5 µm khoảng 1/2 cellulose.

14. Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở:


A. Màng sinh chất.
B. Phiến giữa.
C. Vách sơ cấp.
D. Vách thứ cấp.*
15. Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi:
A. Cellulose.
B. Cellulose và pectin.*
C. Cellulose và chất bẩn.
D.Cellulose và chất gỗ.

16. Khi vách thứ cấp hình thành xong:


A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi.
B. Tế bào chết đi.*
C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện.
D. Phiến giữa chết đi.

17. Sau khi hình thành phiến giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo:
A. Cellulose.
B. Vách thứ cấp.
C. Vách sơ cấp.*
D. Màng sinh chất.

18. Thành phần hóa học của phiến giữa là:


A. Hemicellulose.
B. Pectin và Calci.*
C. Pectin.
D. Cellulose và Calci.

19. Vách thứ cấp được sinh ra bởi:


A. Màng sinh chất.*
B. Vách sơ cấp.
C. Màng phân sinh.
D. Phiến giữa.
20. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình:
A. Diễn ra theo tuổi tế bào.
B. Không tồn tại sự thay đổi này.
C. Thuận nghịch.*
D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp.

21. Khoảng gian bào sinh ra:


A. Khi phiến giữa bị phân hủy.*
B. Khi mới hình thành vách thứ cấp.
C. Ngay khi tế bào vừa hình thành.
D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh.

22. Vách thứ cấp cấu tạo bởi:


A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%).
B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%).
C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%).
D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%).*

23. Phiến giữa được hình thành khi:


A. Đã hình thành vách thứ cấp.
B. Khi tế bào đã già.
C. Đã hình thành vách sơ cấp.
D. Khi tế bào phân chia.*

24. Vách sơ cấp của tế bào thực vật:


A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose.
B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose.
C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose.*
D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose.
25. Khoảng gian bào là:
A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh.
B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau.
C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất.
D. Đạo.*

26. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong
việc:
A. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.*
B. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.
D. Tăng trưởng của tế bào.

27. Chọn câu phát biểu đúng:


A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp.
B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng.*
C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữa.
D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp.

28. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensins có vai trò quan trọng trong
việc:
A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.
B. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.
C. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
D. Tăng trưởng của tế bào.*

29. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở:


A. Vách thứ cấp.
B. Màng sinh chất.
C. Phiến giữa.*
D. Vách sơ cấp.

30. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:
A. Vách thứ cấp.*
B. Tầng tẩm chất bần.
C. Lớp bần và lỗ vỏ.
D. Lớp bần.

31. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm:


A. 1 lớp.
B. 4 lớp.
C. 3 lớp.*
D. 2 lớp.

32. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa là:
A. Lignin.
B. Pectin.*
C. Hemicellulose.
D. Cellulose.

33. Vách sơ cấp có các sợi Cellulose:.


A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰*
B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰.
C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰.
D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰

34. Thành phần chính của vách sơ cấp:


A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%).*
B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%).
C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%).
D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%).

35. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ:


A. Ligin không thấm nước.
B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose.
C. Ligin đàn hồi tốt.
D.Tất cả đều sai.*

36. Chọn câu sai khi nói về sự hóa bần ở thực vật:
A. Là chất suberin.
B. Ở tế bào nội bì có khung caspary.
C. Giàu acid vô cơ.*
D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí.

37. Tính chất của suberin:


A. Là chất keo vô định hình, mềm dẽo và có tính ưa nước cao.
B. Là một polysaccharid phức tạp.
C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí.*
D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần
trong nước.

38. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách:


A. Tẩm vòng quanh vách bên.*
B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
C. Tẩm hoàn toàn.
D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
39. Ở tế bào nội bì, suberin chỉ tạo một khung không hoàn toàn đi vòng quanh vách bên của tế
bào gọi là:
A. Khung libe.
B. Khung cutin.
C. Khung caspary.*
D. Khung hình móng ngựa.

40. Sự hóa nhày có ở:


A. Hạt cải.
B. Hạt mồng tơi.
C. Hạt rau muống.
D. Hạt rau quế.*

41. Họ bí, họ vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của:


A. CaCO₃.*
B. Calci Oxalat.
C. SiO₂.
D. SiO₂, CaCO₃.

42. Ở lá bắp cải có:


A. Sự hóa bần.
B. Sự hóa cutin.
C. Sự hóa sáp.*
D. Sự hóa nhầy.

43. Ở thân cây mía có:


A. Sự hóa bần.
B. Sự hóa sáp.*
C. Sự hóa khoáng.
D. Sự hóa gỗ.
44. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của lúa và chất được tẩm là:
A. Lá - CaCO₃.
B. Thân - CaCO₃.
C. Thân - SiO₂.
D. Lá - SiO₂.*

45. Sự hóa nhầy là do:


A. Sự tăng tiết lignin.
B. Sự tăng tiết pectin.*
C. Sự tăng tiết cellulose.
D. Sự tăng tiết extisins.

46. Loại lạp thể phát triển ở các bộ phận trên mặt đất của thực vật bậc cao và rong:
A. Lục lạp.*
B. Vô sắc lạp.
C. Tiền lạp.
D. Sắc lạp.

47. Ở quả bí có:


A. Sự hóa cutin.
B. Sự hóa bần.
C. Sự hóa nhầy.
D. Sự hóa sáp.*

48. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non?
A. Lạp không màu.
B. Sắc lạp.
C. Bột lạp.
D. Lục lạp.*
49. Lỗ viền thường xuất hiện ở:
A. Mạch.
B. Sợi.
C. Quản bào.
D. Tất cả các thành phần trên.*

50. Loại lạp thể phát triển chủ yếu ở các bộ phận dưới mặt đất của thực vật:
A. Vô sắc lạp.*
B. Sắc lạp.
C. Tiền lạp.
D. Lục lạp.

51. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại Cellulose, ta dùng:


A. Acid vô cơ đậm đặc.
B. Kiềm.*
C. Acid vô cơ loãng.
D. Muối.

52. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại cellulose, ta dùng:


A. Acid vô cơ loãng.
B. Muối.
C. Acid vô cô đậm đặc.
D. Phenol.*

53. Muốn hòa tan cellulose để lại gỗ, ta dùng:


A. Kiềm đậm đặc.
B. Kiềm loãng.
C. Acid vô cô đậm đặc.*
D. Acid vô cơ loãng.
54. Hai loại lỗ ở vách tế bào là:
A. Lỗ đơn, lỗ rây.
B. Lỗ viền, lỗ rây.
C. Lỗ đơn, lỗ đôi.
D. Lỗ đơn, lỗ viền.*

55. Đặc điểm đúng trong cấu tạo chất tế bào:


A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào.
B. Dễ hòa tan vào nước.
C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50⁰ - 60⁰C.*
D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào.

56. Trong chất tế bào, nước thường chiếm khoảng:


A. 80-85%.
B. 60-75%.*
C. 55-60%.
D. 50-55%.

57. Thể sống có cấu tạo gồm "màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào trong cùng là
chất nền" là của:
A. Lục lạp.
B. Nhân.
C. Ty thể.*
D. Bộ Golgi.

58. Thành phần hóa học của vách tế bào được tổng hợp trong bộ máy golgi:
A. Pectin và hemicellulose*
B. Pectin, cellulose và hemicellulose.
C. Pectin và cellulose.
D. Cellulose và hemicellulose.
59. Thể sống nào có chức năng là trung tâm hô hấp và là kho chứa năng lượng cho tế bào?
A. Bộ Golgi.
B. Nhân.
C. Ty thể.*
D. Ribosom.
60. Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật?
A. Chất tế bào.
B. Bộ Golgi.
C. Ribosom.*
D. Nhân.

61. Chức năng không bào của tế bào thực vật:


A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan .*
B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào.
C. Là túi được bao bởi màng không bào.
D. Giúp tế bào hấp thu nước và chất dự trữ

You might also like