Professional Documents
Culture Documents
Micro 2.4
Micro 2.4
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
KINH TẾ HỌC VI MÔ II
Hà nội 2020
1
Chương 4
2
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
Q = f (K,L…)
➢ Hàm sản xuất Cobb-Douglas:
Q = F(K,L) = A.KαL
➢ Ý nghĩa của , , ( + )
4
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
1. Hàm sản xuất và đường đồng lượng
❑ Hàm sản xuất
➢ Ngắn hạn: Đánh giá hiệu quả sử dụng đầu vào trong sản xuất
Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra
tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó
APL= Q/L
Năng suất cận biên (MP)
Năng suất cận biên của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra
tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó
MPL= Q/ L
Q
100 Q
80
60
40
20
MPL>APLAPL
0 MPL= APL APL max
L MPL < APL APL
APL, MPL
30 MPL luôn đi qua điểm cực
APmax
20 đại của APL
10 APL
L
2 4 6 8 10
MPL
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
1. Hàm sản xuất và đường đồng lượng
❑ Hàm sản xuất
➢ Dài hạn:
❖ Lựa chọn phối hợp đầu vào để đạt được mức sản lượng ấn định
Hàm sản xuất được mô tả bằng mô hình đường đồng lượng
Q0 = f ( K , L )
ΔK MPL
K1
MRTS L/K =− =
-K Q3 ΔL MPK
K2 Q2
+L ➢ Các tính chất của đường đồng lượng :
K3 Q1
0 L
L1 L2 L3
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
2. Chi phí sản xuất và đường đồng phí
❑ Chi phí sản xuất
CHI PHÍ TÀI NGUYÊN
Đánh giá kết quả kinh Đánh giá hiệu quả của
doanh cụ thể của 1 các phương án khác
phương án nhau
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
2. Chi phí sản xuất và đường đồng phí
❑ Chi phí sản xuất
K
➢ Phương trình đường đồng phí :
A C = L.Pl + K.Pk
K1 B
K2 C0 ➢ Độ dốc đường đồng phí = - ( PL / PK )
L1 L2 L
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
3. Phối hơp đầu vào tối ưu
Các mục tiêu của sự lựa chọn:
❖ Tối thiểu hóa chi phí đầu vào ❖ Tối đa hóa sản lượng đầu ra
để sản xuất ra một mức sản lượng với một mức chi phí đầu vào cho
đầu ra nhất định Q* (a) trước C* (b)
K K
A C*
A
K^ E E Q3
B K^
C1 C2max
Q* Q1 Q2 max
C3 B
L^ L L^ L
(a) (b)
MPK / PK = MPL / PL
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
3. Phối hơp đầu vào tối ưu
K
Đường mở rộng
sản xuất
K2
Q3
K1 Q1 Q2
C1 C2 C3
L1 L2 L3 L
Đường MRSX: thể hiện sự lựa chọn kết hợp đầu vào tốt nhất trong dài hạn .
Tương ứng, tổng chi phí sản xuất dài hạn thấp nhất tại mỗi mức sản lượng Q
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
3. Phối hơp đầu vào tối ưu
❑ Tính cứng nhắc của sản xuất trong ngắn hạn
K SX dài hạn tiết kiệm được chi
phí hơn nhờ phát huy được
lợi thế của quy mô
K1 Q1
C1 C2 C’2 Q2
L1 L2 L’2 L
Trong ngắn hạn K1 bị cố định, muốn tăng sản lượng từ Q1 lên Q2 phải tăng
mức sử dụng L, kết cục, chi phí sản xuất ngắn hạn đội lên mức C’2
14
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
❑ Phân tích bài toán SX bằng phương pháp đại số
Bài toán 1: Tối thiểu hóa chi phí với một mức Q* nhất định
Mục tiêu: Min ( C ) ; C= K.Pk + L.PL
Điều kiện ràng buộc: Q(k,L) = Q*
MPK / PK = MPL / PL
15
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
❑ Phân tích bài toán sản xuất bằng phương pháp đại số
Bài toán 2: Tối đa hóa sản lượng với một khoản chi phí nhất định C*
Mục tiêu: Max ( QK,L ) ; Q =f (K,L)
Điều kiện ràng buộc: C* = K.PK + L.PL
1. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = 2.K . L1/2, biết rằng
giá PK = 20 USD, P L = 12 USD, DN ký kết được hợp đồng tiêu thụ sản
phẩm 2.400 sp
a. DN sẽ thuê bao nhiêu K và bao nhiêu L để thực hiện hợp đồng trên với
chi phí tiết kiệm nhất. Tính mức chi phí đó.
b. Giả sử DN đầu tư 14.400 USD. Hãy cho biết với mức đầu tư đó thì DN
sẽ lựa chọn K và L nào và đạt được mức sản lượng tối đa là bao nhiêu?
c. DN mở rộng quy mô thì hiệu suất sẽ tăng hay giảm theo quy mô?
17
BÀI TẬP
2. Một hãng sản xuất có hàm sx như sau Q = sản xuất của một doanh
nghiệp có dạng Q = 2 K1/2 . L1/2, biết giá PK = 500 ngh đ, P L = 250 ngh
đ.
a.DN muốn sx 1000 đvsp thì sẽ thuê bao nhiêu lao động và bao nhiêu đơn
vị vốn?
b. Giả sử giá của lao động tăng gấp đôi, với mức chi phí đầu tư 1.000.000
nghìn đồng, DN sẽ thuê bao nhiêu K và bao nhiêu L để sản xuất hợp lý
nhất. Tính mức sản lượng đạt được đó. (Giải bằng phương pháp nhân tử
Lagrange)
c. DN mở rộng quy mô thì hiệu suất sẽ tăng hay giảm theo quy mô?
18
BÀI TẬP
3. Một hãng sản xuất ở 2 cơ sở, tổng mức sản lượng dự trù là 5000 sp. Cơ
sở 1 với số lượng sản phẩm là Q1, hàm chi phí của cơ sở 1 là C1= 0,01.
Q12 + 70Q1 + 9.300. Cơ sở 2 voi số lượng sản phẩm Q2, hàm chi phí C2
= 0,015. Q22 + 70Q2 + 5.200
Chủ hãng nên phân bổ sản lượng Q1, Q2 như thế nào để tổng chi phí sản
xuất là thấp nhất.
19
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
4. Chi phí dài hạn và tính kinh tế theo quy mô
❑ Hiệu suất theo quy mô và tính kinh tế
Chi phí
Q
K,L LAC
>1%
1%
❖ Hàm sx Q = A K L1-
22
TÍNH KINH TẾ THEO QUY MÔ
Đường LAC là đường bao của các đường chi phí bình quân ngắn hạn
TÍNH KINH TẾ THEO QUY MÔ
❑ Tính kinh tế theo quy mô – đo lường
❖ Hệ số co dãn của chi phí theo sản lượng:
Cho biết % thay đổi của tổng chi phí khi sản lượng thay đổi 1%
❖ Ec < 1: LMC < LAC => LAC dốc xuống =>Tính kinh tế nhờ quy mô
❖ Ec = 1: LMC = LAC => Tính kinh tế không phụ thuộc vào quy mô
❖ Ec > 1: LMC > LAC => LAC dốc lên => Tính phi tế vì quy mô
CF
Q
TÍNH KINH TẾ THEO QUY MÔ
❑ Lựa chọn quy mô tối ưu và quy mô hợp lý
LMC
SMC3
SMC1 SAC1
CF SAC3
SMC2
LAC
❖ Quy mô SAC2
sản xuất hợp
lý được xác
định tại điểm
mà ở đó:
SMC = LMC
Q Hợp lý Q*Tối ưu Q Hợp lý Q
❖ Quy mô sx tối ưu được xác định khi:
SMC = SACmin = LMC = LACmin
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
5. Sản xuất với hai đầu ra và tính kinh tế theo phạm vi
❖ Tính kinh tế theo phạm vi để cập đến lợi ích thu được do sản xuất
nhiều sản phẩm kết hợp để tận dụng quy trình sản xuất và nguồn tài
nguyên sẵn có , nhờ đó tiết kiệm được chi phí hơn so với việc sản xuất
riêng rẽ các sản phẩm.
➢ Nếu chỉ tập trụng vào một loại sản phẩm, chi phí sẽ cao do không
được phân bổ đều ra như trường hợp đa dạng hóa sản phẩm .
➢ Các sản phẩm được kết hợp sản xuất trong cùng một quy trình sản
xuất, với cùng một nguồn lực chung, nhờ đó có thể tận dụng đầu vào
và quy trình sx sẵn có, tận dụng các kênh pp, q cáo, R&D.. mà không
phải đầu tư thêm , góp phần giảm chi phí binh quân và tăng doanh thu
cho doanh nghiệp
LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
5. Sản xuất với hai đầu ra và tính kinh tế theo phạm vi
❖ Đo lường tính kinh tế theo phạm vi
CQ1 + CQ 2 − CQ1Q 2
SC =
CQ1Q 2
Trong đó: CQ1 là CPSX mức sl Q1
CQ2 là CPSX mức sl Q2
CQ1,Q2 là CPSX kết hợp tổng mức sl (Q1 + Q2 )