ABC-B-1-7 Muc Tieu CL-MT-ATSK - Chi Tiet

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7

Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 1 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

CÔNG TY ABCD

LOGO CÔNG TY

MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN–


CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20xx
OH&S, ENVIRONMENTAL AND QUALITY OBJECTIVE–PROGRAM

(MÃ SỐ KIỂM SOÁT:ABC-B-1-7)


Biên soạn Xem xét Phê duyệt
Prepared by Confirmed by Approved by

Date: Date: Date:

Lịch sử thay đổi


Phiên bản Ngày Nội dung thay đổi
01 Ban hành lần đầu
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 2 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM
I. Mục tiêu, chỉ tiêu/Objective, target
Chất lượng
Khía cạnh MT,
mối nguy có ý Người chịu trách
STT nghĩa Mục tiêu Chỉ tiêu nhiệm
No Quality, Objective Target Person in
significant charge
environmental
aspect, risk
Sử dụng hiệu quả
năng lượng điện.
Giảm 3% lượng điện sử Bộ phận cơ điện,
Giảm tỷ lệ sử dụng
Sử dụng điện dụng so với năm 20xx Quản đốc, bộ
điện hàng tháng
năng/ Use the 3% reduction in phận bảo vệ
1. Efficient use of
power electricity use Electric team,
electrical energy.
compared to 20xx Foreman,
Decrease the rate of
Security dept
monthly electricity
use
Sử dụng hiệu quả
nước
Giảm 3% lượng nước sử
Giảm tỷ lệ sử dụng
Sử dụng nước dụng so với năm 20xx Bộ phận cơ điện
2. nước hàng tháng
Water use 3% reduction in water Electric team
Efficient use of water
use compared to 20xx
Decrease the rate of
monthly water use
Giảm số lượng tai nạn
lao động trong nhà máy Quản đốc xưởng,
Tai nạn lao Giảm tỷ lệ tai nạn
chuyền trưởng, bộ
động lao động còn 2 vụ/năm
3. phận HSE
Occupational Decrease reduction accident Foreman,
accident occupational rate occupational 2 case HSE team
/year
Ngăn ngừa 100% bệnh Quản đốc xưởng,
Bệnh nghề Ngăn ngừa bệnh nghề nghiệp trong công chuyền trưởng, bộ
nghiệp nghề nghiệp ty phận HSE
4.
Occupational Prevent occupational Prevent 100% case of Foreman, Line
disease disease occupational diseasein leader,
company. HSE team
Ngăn ngừa 100% ô
Ô nhiễm không Kiểm soát & ngăn Quản đốc xưởng
nhiễm không khí trong
khí ngừa ô nhiễm không Bộ phận HSE
5. nhà máy.
Air pollution khí HSE staff,
100% preventive air
Prevent air pollution Foreman
pollution
Ô nhiễm môi Kiểm soát & ngăn Ngăn ngừa 100% ô Bộ phận HSE
trường nước ngừa ô nhiễm nước nhiễm nguồn nước Bộ phận Cơ điện
6.
Water pollution Prevent water 100% prevention water HSE team, Electric
pollution pollution team
7. Phát sinh chất Thực hiện Phân loại - Không vi phạm Quản đốc xưởng,
thải rác thải nguy hại nguyên tắc phân loại chuyền trưởng, bộ
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 3 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Chất lượng
Khía cạnh MT,
mối nguy có ý Người chịu trách
STT nghĩa Mục tiêu Chỉ tiêu nhiệm
No Quality, Objective Target Person in
significant charge
environmental
aspect, risk
- Thông tư số
36/2015/TT- BTNMT
- Quản lý chất thải
rắn theo nghi định
38/2015/NĐ-CP
- Thực hiện phân loại
rác tại nguồn hiệu
rác thải nguy hại trong
quả, tái sử dụng rác
xưởng sản xuất. phận HSE
Waste văn phòng
No violations of Foreman,
generation - Circular No.
classification hazardous HSE team
36/2015/TT- BTNMT
waste in our factory.
- Solid Waste
Management Decree
38/2015/ND-CP
- Implement efficient
sorting of waste at
source, waste
recycling office.
Kiểm soát và ngăn Ngăn ngừa 100% sự cố
Bộ phận HSE,
ngừa ngộ độc thực ngộ độc thực phẩm
Ngộ độc thực cateen, trạm y tế
phẩm trong công ty
8. phẩm HSE team,
Food poison 100% prevention of
Food poison Canteen,
monitoring & food poisoning incidents
Clinic
prevention in the company
Ngăn ngừa 100% sự cố
Kiểm soát và ngăn Đội PCCC, cơ điện,
cháy nổ trong công ty
ngừa sự cố cháy nổ Bộ phận HSE
Sự cố cháy nổ Prevent 100% of fire
9. Fire incident Fire prevention
Fire incidents incidents in the
monitoring & team, electric
company
prevention team, HSE team
Kiểm soát và ngăn
Sự cố điện giật ngừa nguy cơ bị điện Ngăn ngừa 100% sự cố
Bộ phận cơ khí,
Electric shock giật điện giật
10. thợ điện
incidents Electric shock Prevent 100% of the
Electrician
monitoring & incident shock
prevention
11. Sự cố tràn đổ Kiểm soát và ngăn Ngăn ngừa 100% sự cố Xưởng 1 và Xưởng
hóa chất ngừa sự cố tràn đổ tràn đổ hóa chất trong 2
Chemical spill hóa chất công ty Fact 1 & 2
incidents Chemical spill Prevent 100% of
incident monitoring & chemical spill incidents
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 4 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Chất lượng
Khía cạnh MT,
mối nguy có ý Người chịu trách
STT nghĩa Mục tiêu Chỉ tiêu nhiệm
No Quality, Objective Target Person in
significant charge
environmental
aspect, risk
prevention in the company
Kiểm soát tốt vấn đề
môi trường của công
ty để không có khiếu
kiện về môi trường,
ảnh hưởng đến cộng Không có trường hợp
Khiếu kiện về
đồng xung quanh khiếu kiện về môi Phòng HCNS
môi trường
12. Good control of trường Admin-HR dept
Enviromental
environmental No environmental
complaint
aspect with no complaint
environmental
complaints and
affecting surrounding
communities
Mức độ thỏa mãn của
Không ngừng nâng Phòng Kinh
khách hàng về sản
Thỏa mãn cao thỏa mãn khách Doanh, Sản xuất,
phẩm và dịch vụ của
khách hàng hàng QA, XNK, Kho
13. công ty là ≥ 80%
Customer Continuously Sales dept, Fact
The level of customer
satisfaction improve customer 1&2, QA, Im-
satisfaction of products
satisfaction Export dept, WH
and services is ≥ 80%
Phòng Kinh
Giảm số khiếu nại
Giảm trường hợp Doanh, Sản xuất,
Khiếu nại khách khách hàng còn 5
khiếu nại của khách QA, XNK, Phòng
hàng vụ/năm
14. hàng mẫu
Customer Reduce cases of
Reduce cases of Sales dept, QA,
complaint customer complaint is 5
customer complaints Im-Export Dept,
case/year
sample room
Đáp ứng tối thiểu 80%
Đáp ứng nhu cầu
Cung cấp nguồn yêu cầu tuyển dụng từ
tuyển dụng nhân sự
nhân lực các bộ phận.
của Công ty Phòng HCNS
15. Providing At least 80% meet the
Meet the demand Admin-HR dept
human recruitment
recruitment for
resources requirements of the
Company
department.
16. Giảm tỷ lệ sản Giảm tỉ lệ sản phẩm Giảm tỷ lệ sản phẩm Sản xuất, QA
phẩm sửa lại sửa lại sửa lại từ 2.14% xuống Fact 1 &2, QA
Reduce the rate Reduce the còn 1% (kết quả kiêm
of defect percentage of correct tra final)
product product Reduce the percentage
of correct product from
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 5 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Chất lượng
Khía cạnh MT,
mối nguy có ý Người chịu trách
STT nghĩa Mục tiêu Chỉ tiêu nhiệm
No Quality, Objective Target Person in
significant charge
environmental
aspect, risk
2.14% to 1%
II. Chương trình thực hiện/Program implementation
Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
1. Giảm 3% 1.Bật máy lạnh vào lúc Tất cả 31/12/20xx Đang
lượng điện sử 9:00 am và tắt trước CBNV tiến
dụng so với 30 phút trước khi về. Đội cơ điên hành
năm 20xx 2. Điều chỉnh máy lạnh Electric Ongoing
luôn trên nhiệt độ 250C
3% reduction team
in electricity 3. Tắt tất cả các thiết
use compared bị khi không sử dụng
to 20xx 4. Chế độ màn hình
chờ máy tính khi
không sử dụng máy
tính trong vòng 10
phút.
5. Vệ sinh, kiểm tra tất
cả các thiêt bị, dây dẫn
điện phòng ngừa sự rò
rỉ thất thoát điện.
1. Turn on air con at
9:00 and off 30
minutes before
finishing work
2. Adjust the air
conditioning is always
on the temperature of
250C
3. Turn off all
equipment when not in
use
4. Computer
screensaver mode
when not using the
computer for 10
minutes.
5. Cleaning, check all
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 6 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
equipment, electrical
wires to prevent
electrical leakage
losses.
1. Tuyền truyền nhận
thức sử dụng nước
tiết kiệm cho toàn
bộ CB-CNV bằng
cách dán các poster,
biểu ngữ ở các khu
vực sử dụng nước.
2. Kiểm tra, sửa chửa
& thay thế các van,
đường ống bị rò rỉ
3. Điều chỉnh các van
Giảm 3%
mở nước ở chế độ
lượng nước sử nhỏ, vừa đủ dùng
dụng so với Tất cả
tránh lãng phí nước. Đang
năm 20xx CBNV
4. Thay thế ống nước tiến
2. 3% reduction kim loại bằng ống Đội cơ điện 31/12/20xx
hành
in water use nhựa và lắp đặt Electric
Ongoing
compared to đường ống nổi team
20xx 1. Propagandize
aware of water use
savings for all staffs
by label posters,
banners, at water
use area
2. Inspection, repair
and replacement of
valves, pipe leak
3. Adjust the valve
opening in the minor
mode; just enough to
avoid wasting water.
3. Giảm số 1. Đào tạo nhận thức Nhóm HSE 31/12/20xx Đang
lượng tai nạn cho công nhân về HSE team tiến
lao động ATSKNN. Tất cả CB- hành
trong nhà 2. Dán biển cảnh báo CNV Ongoing
máy còn 2 trên các thiết bị. HSE team,
vụ/năm 3. Cung cấp đầy đủ All
bảo hộ lao động cho employee
công nhân.
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 7 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
4. Thực hiện đúng quy
định về an toàn lao
động
5. Kiểm tra và giám
sát thường xuyên.
1. Awareness training
for workers about
OHS.
2. Label warning label
on the device.
3. Provide full PPE for
workers.
4. To comply with
regulations on labor
safety
5. Regular inspection
and monitoring
4. Ngăn ngừa 1. Đào tạo nhận thức Nhóm HSE 31/12/20xx Đang
100% bệnh cho công nhân về Tất cả CB- tiến
nghề nghiệp ATSKNN CNV hành
Prevent 100% 2. Dán biển cảnh báo HSE team, Ongoing
case of trên các thiết bị All
occupational 3. Cung cấp đầy đủ employee
disease in PPE cho công nhân
company. 4. Kiểm tra & giám sát
sự tuân thủ ATSKNN
của công nhân.
5. Kiểm tra sức khỏe
định kỳ cho công
nhân
1. Awareness
training for workers
about OHS.
2. Label warning label
on the device.
3. Provide full PPE for
workers.
4. To comply with
regulations on labor
safety
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 8 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
5. Regular inspection
and monitoring
1. Đào tạo nhận thức
HTQLMT
2. Bảo trì máy móc
định kỳ (máy phát
điện)
3. Bảo trì định kỳ hệ
thống thông gió
Ngăn ngừa 4. Đo đạc & lập báo
100% ô cáo giám sát định Nhóm HSE
Đang
nhiễm không kỳ hàng năm. Tổ cơ điện
tiến
5. khí 1.Awareness training HSE team, 31/12/20xx
hành
100% for workers about electric
Ongoing
prevention air Environmental team
pollution management system
2. Label warning label
on the device
(generator)
3. Maintain the
ventilation system.
4. Regular inspection
and monitoring
6. Ngăn ngừa 1. Đào tạo nhận thức Nhóm HSE 31/12/20xx Đang
100% ô HTQLMT Tổ cơ điện tiến
nhiễm nguồn 2. Thực hiện chương hành
nước trình tiết kiệm nước
100% để giảm lượng nước
prevention thải
water 3. Tách hệ thống nước
pollution thải và nước mưa
4. Thu gom tập trung
nước thải về hệ
thống xử lý
5. Vận hành & bảo trì
hệ thống xử lý
thường xuyên
6. Kiểm tra chất lượng
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 9 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
nước đầu ra định kỳ
7. Lập báo cáo giám
sát môi trường định
kỳ hàng năm
1. Awareness training
for workers about
environmental
management
system.
2. Water saving
programs to reduce
wastewater.
3. Separation of
wastewater systems
and drainage water
4. Operation and
maintain water
treatment
5. Periodical, test the
quality of waste
water.
6. Prepare
environmental
monitoring reports
annually
7. - Phân loại 1. Đào tạo cách nhận Nhóm HSE 31/12/20xx Đang
rác thải nguy biết và phân loại rác CN sản tiến
hại trong thải nguy hại và rác xuất hành
xưởng sản
xuất: Không thải thông thường cho Tổ bảo trì
vi phạm công nhân sản xuất, tổ
nguyên tắc bảo trì
phân loại rác 2. Tuyền truyền phân
thải nguy hại. loại rác tại nguồn bằng
No violations
cách dán poster, biểu
of
classification ngữ.
hazardous 3. Đầu tư thùng rác và
waste in our dán nhãn để nhận biết
factory. khi phân loại.
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 10 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
4. Kiểm tra & giám sát
thường xuyên.
1. Training to
recognize and classify
hazardous waste and
garbage.
2. Propagandize
sorting waste at source
by label posters,
banners.
3. Investment trash
and label to identify
the classification.
8. Ngăn ngừa 1. Kiểm tra Công Nhóm HSE 31/12/20xx Đang
100% sự cố ty cung cấp thức ăn + Công tiến
ngộ độc thực phải cung cấp đầy đủ đoàn+ Y tế hành
phẩm trong
công ty giấy tờ pháp lý, HSE team Ongoing
100% chứng nhận ATVSTP Trade union
prevention of 2. Kiểm tra định Clinic
food kỳ cơ sở chế biến
poisoning thức ăn 3 tháng/lần.
incidents in
3. Kiểm tra Toàn
the company
bộ công nhân viên
phục vụ nhà ăn phải
được khám sức khỏe
(6 tháng/lần) và tập
huấn ATVSTP định kỳ
hàng năm.
4. Kiểm tra giám
sát nhà ăn hằng
ngày
5. Lưu mẫu thức
ăn hằng ngày
6. Đào tạo công
nhân nhà ăn về vấn
đề ATSKNN
1. Food companies
must provide complete
legal papers,
certificates of food
safety
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 11 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
2. Periodically inspect
food processing
facilities 3 months /
time.
3. The all service staffs
are checked health (6
months / time) and
food safety training
annually.
4. Check monitoring
daily food
5. Keeping everyday
food samples
6. Training workers’
canteen about OHS
1. Đào tạo nhận thức
cho công nhân viên về
an toàn PCCC
2. Kiểm tra định kỳ hệ
thống đường dây điện,
tủ điện và tất cả thiết
bị, hệ thống PCCC.
3. Thành lập đội PCCC
nội bộ, định kỳ hàng
Ngăn ngừa năm sẽ được huấn Nhóm HSE
100% sự cố luyện nghiệp vụ PCCC + Cơ điện
cháy nổ trong 4. Hàng năm tổ chức HSE+ Đang
công ty electric tiến
thực hiện diễn tập 31/12/20xx
9. Prevent 100%
of fire PCCC. team hành
incidents in 1. Awareness training Tất cả Ongoing
the company for employees on fire CBNV
safety
2. Periodically inspect
electrical wire system,
electrical cabinet and
all equipment and fire
protection systems.
3. Established internal
fire team, annually will
be trained about fire
prevention & fighting
4. Organize the annual
fire drills.
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 12 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
1. Đào tạo an toàn
điện cho nhóm cơ
điện, bảo trì thiết bị
máy móc.
2. Tuyên truyền
dán cảnh báo trên
các tủ điện, tủ điều
khiển để công nhân
nhận thức được mối Nhóm HSE
Ngăn ngừa nguy hiểm + Cơ điện
100% sự cố 3. Đào tạo Công HSE+
điện giật nhân hiểu biết để Đang
electric
10. Prevent 100% tuân thủ các qui định 31/12/20xx tiến
team
of the hành
an toàn về điện khi Tất cả
incident shock
sử dụng các thiết bị CBNV
điện
1.Training about
electrical safety
maintenance team and
electric team.
2. Propaganda, paste
warning signs on
electrical cabinets,
control cabinets for
workers to be aware of
the dangers
11. Ngăn ngừa 1. Đào tạo an toàn HSE 31/12/20xx Đang
100% sự cố hóa chất cho Công tiến
tràn đổ hóa nhân có công việc hành
chất trong
công ty tiếp xúc trực tiếp CNV tiếp
Prevent 100% với hóa chất xúc trực
of chemical 2. Giám sát việc tuân tiếp hóa
spill incidents thủ quy định về an chất
in the toàn hóa chất tại Thủ kho
company
BP liên quan.
3. Thực hiện diễn tập
tràn đổ hóa chất 1
năm 1 lần.
4. Hóa chất phải để
đúng nơi quy định
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 13 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
và phải có gờ chống
tràn. (secondary
container)
1. Chemical Safety
raining for Workers
work in direct
contact with
chemicals
2. Monitoring
compliance with
safety regulations
related chemicals.
3. Perform chemical
spill drills 1 year 1
times.
4. Chemicals must be
specified to the
right place and
should have
sencondary
container
12. Không có 1. Nâng cao nhận thức 1&2 / Toàn 31/12/20xx Đang
trường hợp bỏ rác vào nơi quy thể CNV tiến
khiếu kiện về định của công nhân hành
môi trường
No viên.
environmenta 2. Kiểm soát tốt yêu tố
l complaint môi trường phát
sinh từ hoạt động
của công ty như:
tiếng ồn, bụi, khí 3/HSE staff
thải, rác thải, nước
thải… để không ảnh
hưởng đến dân cư
xung quanh.
3. Định kỳ đo đạc các
chỉ tiêu về môi
trường 6 tháng/lần
1. Raising awareness
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 14 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
for all employees of
the garbage in the
trash
2. Good control of
environmental aspect
such as noise, dust,
emissions, waste,
wastewater ... to not
affect the surrounding
population.
3. Periodic
measurement of
environmental aspect
6 months / time
13. Mức độ thỏa 1. Đảm bảo 100% sản QA, KCS 31/12/20xx Đang
mãn của phẩm được kiểm tiến
khách hàng soát chất lượng đạt hành
về sản phẩm
và dịch vụ trước khi nhập kho. SX, XNK
của công ty là 2. Đảm bảo đúng số
≥80% lượng và tiến độ
The level of giao hàng cho khách Nhân sự
customer hàng
satisfaction of
products and 3. Đáp ứng các yêu
services is ≥ cầu khác theo luật
80% định của khách hàng
(ví dụ: Kiểm soát
thời gian tăng ca,
An toàn, CTPAT...)
1. To ensure 100%
product is inspected
before storing.
2. Ensure correct
quantity and delivery
schedule to customers
3. Meet other statutory
requirements of the
customer (eg, overtime
control, safety,
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 15 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
CTPAT ...)
1. Đảm bảo 100% sản
phẩm được kiểm
soát chất lượng đạt
trước khi nhập kho.
2. Đào tạo và năng cao
nghiệp vụ của Nhân
viên QA, QC để giảm
thiểu sản phẩm bị lỗi
giao đến khách
hàng.
Giảm số khiếu 3. Đào tạo và nâng cao
nại của khách tay nghề cho công QA
hàng về chất
lượng sản nhân may QC
Đang
4. Kiểm tra, giám sát CN
14. phẩm còn 5 31/12/20xx tiến
vụ/năm chặt chẽ từng công Tổ tưởng
Reduce cases hành
đoạn
of customer 1. To ensure 100%
complaint is 5
case/year product is inspected
before storing.
2. Training and
improve kills of staff
QA, QC to minimize
defective product
3. Training and skills
development for
sewing workers
4. Inspection and
monitor each stage
15. Đáp ứng tối 1. In băng rôn thông Nhân viên 31/12/20xx Đang
thiểu 80% báo nhu cầu tuyển tuyển dụng thực
yêu cầu tuyển dụng treo trước hiện
dụng
At least 80% cổng công ty.
meet the 2. Đăng thông tin
recruitment tuyển dụng trên các
requirements trang Web tuyển
dụng.
3. Tuyển dụng qua các
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 16 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
Trung tâm GTVL.
4. Tuyển dụng nội bộ
5. Tuyển dụng thông
qua các mối quan
hệ (nhờ CB-CNV
hoặc bạn bè bên
ngoài giới thiệu).
1. Notification Print
banners recruitment
needs front
suspension company.
2. Posted recruiting
information on
recruitment Web sites.
3. Career Center,
Headhunter
4. Internal
recruitment.
5. Recruitment
through relationships
(through its
employees or friends)
16. Giảm tỷ lệ 1. Đào Nhân viên QA, QA 31/12/20xx Đang
sản phẩm sửa QC để quy trình Sản xuất tiến
lại từ 2.14% kiểm tra chất lượng hành
xuống 1%
(kết quả kiểm sản phẩm.
tra final) 2. Đào tạo các quản lý
Reduce the về vấn đề giám sát
percentage of quy trình và kiểm
correct tra chất lượng sản
product from
phẩm
2.14% to 1%
1. Training and
improve kills of staff
QA, QC to minimize
defective product
2. Training skills
monitoring process
and quality control
MỤC TIÊU Ký mã hiệu ABC-B-1-7
Phiên bản 01
CHẤT LƯỢNG, MÔI TRƯỜNG VÀ ATSKNN Ngày hiệu lực
LOGO CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 20XX Trang 17 of 17

OH&S, ENVIRONMENTAL AND


QUALITY OBJECTIVE PROGRAM

Người Ngày
Mục tiêu & Nội dung công việc Tình
Stt thực hiện hoàn Ghi chú
Chỉ tiêu thực hiện trạng
No Person in thành Remark
Target Content Status
charge Deadline
management for
manager

You might also like