Professional Documents
Culture Documents
Chuong5 PBL
Chuong5 PBL
Chuong5 PBL
➢ Để sản xuất và truyền tải điện năng, ngoài phần cung cấp cho các hộ
tiêu thụ, bản thân NMĐ cũng tiêu thụ một lượng điện năng. Phần điện
năng này gọi là điện tự dùng của NMĐ.
➢ Trong NMNĐ (sử dụng nhiên liệu than) có các cơ cấu tự dùng chính:
o Các cơ cấu phục vụ cho quá trình chuẩn bị nhiên liệu: máy sàng
than, đập than, máy nghiền than, máy cấp than nguyên.
o Các cơ cấu vận chuyển nhiên liệu: Cần trục, máy xúc than, băng
tải...
o Máy cấp than bột, quạt gió, quạt khói, bơm nước cấp, . . .
o Các cơ cấu của tổ máy - tua bin: Bơm ngưng tụ, bơm tuần hoàn,
bơm dầu của hệ thống điều chỉnh, làm mát, bôi trơn.
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện
B8
Y ~ Y B4 ~ Y B5 ~ Y B6 B7 Y ~
F1 F2 F3 F4
TGDT 6KV
TG 6KV
Y
B13 Y
B9 Y B9 Y B9 Y B9 Y
Y Y Y Y
TGDT 0,4KV
TGLV 0,4KV
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện
SFSZ9-63 MVA
B1 B2 110/35/10.5KV
SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV
PBK
M M
PBK
PBK
M
B7
B3 B4 B5 B6
TC3C-630/10
F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW
TGTDDT 6,3KV
B12
D D D D
B8 B9 B10 B11
TGTD 0,4KV
M M
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện
B1
Điều kiện chọn: SFSZ9-63 MVA
B2 110/35/10.5KV
M M
PBK
B3
M
B4 B5
chọn được MBA có thông số như B6
B7
TC3C-630/10
F1
63 MW
B4 F2
63 MW
bảng sau:
F3
63 MW
F4
63 MW
TGTDDT 6,3KV
B12
D D D D
B8 B9 B10 B11
F2
TGTD 0,4KV
63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
MBA (KVA) (KW) (KW)
Cao Hạ )
PBK
M
B7
bảng sau:
B3 B4 B5 B6
B4
TC3C-630/10
F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW
TGTDDT 6,3KV
B12
D D D D
B8 B9 B10 B11
F2
MW 63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV
M M
PÂ1
PBK
PÂ2 PBK-10/3000
Với: NMTĐ a = (20÷40)%
10,5KV PÂ3 PD4
PBK
M
NMNĐ a = (10÷30)%
B7
B3 B6
F1
B4 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW
TGTDDT 6,3KV
B12
D D D D
B8 B9 B10 B11
F2
63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV
M M
PBK
bảng sau:
B3
M
B4 B5 B6
B7
B4
TC3C-630/10
F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW
TGTDDT 6,3KV
B12
D D D D
B8 B9 B10 B11
F2
MW 63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV