Chuong5 PBL

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Chương 5: Tự dung trong nhà máy điện

5.1 - KHÁI NIỆM

➢ Để sản xuất và truyền tải điện năng, ngoài phần cung cấp cho các hộ
tiêu thụ, bản thân NMĐ cũng tiêu thụ một lượng điện năng. Phần điện
năng này gọi là điện tự dùng của NMĐ.

➢ Trong NMNĐ (sử dụng nhiên liệu than) có các cơ cấu tự dùng chính:
o Các cơ cấu phục vụ cho quá trình chuẩn bị nhiên liệu: máy sàng
than, đập than, máy nghiền than, máy cấp than nguyên.
o Các cơ cấu vận chuyển nhiên liệu: Cần trục, máy xúc than, băng
tải...
o Máy cấp than bột, quạt gió, quạt khói, bơm nước cấp, . . .
o Các cơ cấu của tổ máy - tua bin: Bơm ngưng tụ, bơm tuần hoàn,
bơm dầu của hệ thống điều chỉnh, làm mát, bôi trơn.
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.1 – Khái niệm chung


Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.1 – Khái niệm chung


➢ Trong nhà máy thủy điện có các cơ
cấu tự dùng chính sau:
o Các cơ cấu của tuabin nước - máy
phát: Bơm dầu của hệ thống điều
chỉnh bôi trơn cho các tổ máy, bơm
nước của hệ thống làm mát máy
phát và làm mát dầu bôi trơn.
o Các cơ cấu phục vụ cho đập, các
cửa đập, gian máy, . . .
➢ Ngoài các cơ cấu để phục vụ cho qúa trình công nghệ chính trên, còn
có các cơ cấu làm nhiệm vụ phụ như: Bơm cấp nước kỹ thuật, bơm
chữa cháy, thiết bị nén khí, máy nạp ắc quy, hệ thống điều khiển, tín
hiệu, thắp sáng, . . .
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.2 – Sơ đồ nối điện tự dùng


MC1 K1 MC2 K2

B8
Y ~ Y B4 ~ Y B5 ~ Y B6 B7 Y ~
 F1  F2  F3   F4
TGDT 6KV

TG 6KV
Y
B13 Y

B9 Y B9 Y B9 Y B9 Y
Y Y Y Y
TGDT 0,4KV

TGLV 0,4KV
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.2 – Sơ đồ nối điện tự dùng


Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.2 – Sơ đồ nối điện tự dùng


Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.2 – Sơ đồ nối điện tự dùng


Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.3 – Chọn máy biến áp tự dùng

SFSZ9-63 MVA
B1 B2 110/35/10.5KV
SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV
PBK

M  M 

PBK

PÂ1 PÂ2 PBK-10/3000


10,5KV PÂ3 PD4

PBK

M 
B7
B3 B4 B5 B6
TC3C-630/10

F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW

TGTDDT 6,3KV

B12

D D D D

B8 B9 B10 B11

TGTD 0,4KV
M  M 
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.3 – Chọn máy biến áp tự dùng


PÂ2 PBK-10/3000

B1
Điều kiện chọn: SFSZ9-63 MVA
B2 110/35/10.5KV

SđmB ≥ .SđmF = 3 [MVA]


SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV
PBK

M  M 

Tra bảng trong sách thiết kế ta


PBK

PÂ1 PÂ2 PBK-10/3000


10,5KV PÂ3 PD4

PBK

B3
M 

B4 B5
chọn được MBA có thông số như B6
B7

TC3C-630/10

F1
63 MW
B4 F2
63 MW
bảng sau:
F3
63 MW
F4
63 MW

TGTDDT 6,3KV

B12

D D D D

B8 B9 B10 B11

F2
TGTD 0,4KV

63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
MBA (KVA) (KW) (KW)
Cao Hạ )

TM 4000 10 6,3 5,45 33,5 0,9 6,5


M 
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.3 – Chọn máy


PBK biến áp tự dùng
10,5KV PÂ2
Điều kiện chọn:
SđmB ≥ 1,5..SđmF = 4,5 [MVA]
SFSZ9-63 MVA
B1 B2 110/35/10.5KV
BK PBK
SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV

Tra bảng trong sách thiết kế ta


M  M 

PBK

PÂ1 PÂ2 PBK-10/3000


10,5KV PÂ3 PD4

 chọn được MBA có thông số như


PBK

M 
B7

bảng sau:
B3 B4 B5 B6

B4
TC3C-630/10

F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW

TGTDDT 6,3KV

B12

D D D D

B8 B9 B10 B11

F2
MW 63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV

MBA (KVA) (KW) (KW)


Cao Hạ )

TM 6300 10 6,3 7,65 46,5 0,8 6,5


M  M 
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.3 – Chọn máy biến áp tự dùng


PÂ2 PBK-10/3000
Điều kiện chọn:
SđmB ≥ a..SđmF
SFSZ9-63 MVA
B1 B2 110/35/10.5KV
SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV
PBK

M  M 

PÂ1
PBK

PÂ2 PBK-10/3000
Với: NMTĐ a = (20÷40)%
10,5KV PÂ3 PD4

PBK

M 
NMNĐ a = (10÷30)%
B7
B3 B6

Tra trong sách thiết kế ta chọn được


B4 B5
TC3C-630/10

F1
B4 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW

MBA có thông số như bảng sau:


63 MW

TGTDDT 6,3KV

B12

D D D D

B8 B9 B10 B11

F2
63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV

MBA (KVA) (KW) (KW)


Cao Hạ )

TM 1000 6 0,4 2,1 12,2 1,4 5,5


M 
Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

5.3 – Chọn máy


PBK
biến áp tự dùng
Điều kiện chọn:
10,5KV PÂ2

SđmB ≥ 1,5.a..SđmF B1 B2 SFSZ9-63 MVA


110/35/10.5KV
BK SFSZ9-63 MVA
110/35/10.5KV

Tra bảng trong sách thiết kế ta


PBK

M  M 

chọn được MBA có thông số như


PBK

PÂ1 PÂ2 PBK-10/3000


10,5KV PÂ3 PD4

 PBK

bảng sau:
B3
M 

B4 B5 B6
B7

B4
TC3C-630/10

F1 F2 F3 F4
63 MW 63 MW 63 MW 63 MW

TGTDDT 6,3KV

B12

D D D D

B8 B9 B10 B11

F2
MW 63 MW
Loại Sđm Uđm (KV) P0 PN I0(%) UN(%
TGTD 0,4KV

MBA (KVA) (KW) (KW)


Cao Hạ )

TM 1600 6 0,4 2,8 18 1,3 5,5


Chương 5: Tự dùng trong nhà máy điện

You might also like