Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

NGHIỆP VỤ HẢI QUAN

1. Trong quy tắc xuất xứ ATIGA: mệnh đề nào đúng?


A. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ thuần túy, Việt
Nam tính RVC theo công thức tính trực tiếp.
B. Hàng hóa đáp ứng điều kiện về chứng từ chứng minh xuất xứ khi được cấp
C/O mẫu A do cơ quan có thẩm quyền của các nước ASEAN cấp
C. Ngoài tiêu chí RVC, người XK hàng hóa có thể sử dụng tiêu chí CTG ở cấp
4 số để xác định xuất xứ hàng hóa.
D. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuần
túy, sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ khi có hàm lượng ASEAN không
dưới 40%.
2. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế?
A. Hàng đưa từ khu bảo thuế vào thị trường nội địa
B. Hàng vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu của Việt Nam sang 1 nước khác.
C. Hàng xuất khẩu của Canada xuất khẩu sang thị trường các nước ASEAN
D. Hàng đưa từ khu công nghiệp vào khu chế xuất tại thành phố Hải Phòng
3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Xuất xứ hàng hóa kết hợp với mã HS để xác định mức thuế suất
B. Xuất xứ hàng là chỉ tiêu quan trọng khẳng định vị trí của nước XK trong
thương mại quốc tế
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
4. Câu nào đúng đối với chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập(GSP)?
A. GSP được coi là một chế độ tối huệ tốt
B. Các nước cho hưởng GSP thực hiện giảm các rào cản thương mại đối với
hàng NK từ các nước được hưởng
C. Các nước được hưởng là các nước phát triển và đang phát triển
D. Trên cơ sở của hệ thống GSP, mỗi quốc gia xây dựng một chế độ GSP cho
riêng mình
5. Căn cứ tính thuế đối với thuế tuyệt đối ( TĐ)
A. Số lượng mặt hàng thực tế XK ghi trên hợp đồng và mức thuế TĐ quy định
trên một đơn vị hàng hóa
B. Số lượng mặt hàng thực tế XK ghi trên TKHQ và thuế suất TĐ quy định trên
một đơn vị hàng hóa
C. Số lượng mặt hàng thực tế XK ghi trên TKHQ và thuế suất TĐ quy định trên
một đơn vị hàng hóa
D. Tất cả đều sai
6. Khoản nào sau đây được trừ ra khỏi giá trị tính thuế hàng NK
A. Các khoản thuế phải nộp ngân sách đã tính trong giá mua hàng NK khi đáp
ứng các điều kiện về các khoản điều chỉnh từ
B. Chi phí vận chuyển nội địa phát sinh khi đáp ứng các điều kiện về các khoản
điều chỉnh trừ
C. Chi phí vận hành hàng hóa nhập khẩu đến cửa hàng nhập khẩu đã nằm trong
giá mua hàng NK
D. Tất cả đều đúng
7. Điều kiện để một lô hàng xuất khẩu của Việt Nam được cấp C/O mẫu A là:
A. Được sản xuất toàn bộ tại Việt Nam
B. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất cứ GSP của EU
C. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ GSP
D. Đáp ứng quy tắc xuất xứ GSP
8. Nguyên tắc liên quan đến các khoản điều chỉnh là:
A. Các khoản điều chỉnh cộng chỉ điều chỉnh khi đã nằm trong giá hóa đơn
B. Các khoản điều chỉnh trừ chỉ điều chỉnh khi chưa nằm trong giá hóa đơn
C. Các khoản điều chỉnh phải có đầy đủ chứng từ chứng minh
D. Các khoản điều chỉnh phải được các bên thỏa thuận trong hớp đồng
9. Hàng hoa nào sau đây là đối tượng chịu thuế?
A. Hàng đưa từ khu chế xuất ở Hải Phòng sang Thẩm Quyến
B. Hàng đưa từ Busan vào khu chế xuất ở Hà Nội
C. Hàng đưa từ khu chế xuất ở Hà Nội sang khu chế xuất ở Hải Phòng
D. Hàng đưa từ khu chế xuất ởải Phòng vào khu công nghiệp ở Hà Nội
10.Những hạn chế nào sau đây không thỏa mãn điều kiện: “Người mua có toàn
quyền định đoạt và sử dụng hàng hóa sau khi NK”?
A. Hàng hóa phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định của
pháp luật Việt Nam
B. Hàng hóa chỉ được dùng làm nguyên liệu sản xuất, không được bán lại trên
thị trường nội địa
C. Hàng hóa NK về Việt Nam phải ghi hướng dẫn sử dụng và dán nhãn bằng
tiếng Việt
D. Hợp đồng quy định hàng hóa chỉ được bán tại những khu vực địa lý nhất
định
11.Thuế suất ưu đãi đặc biệt:
A. Là thuế suất chi ohí áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những
nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận riêng với Việt Nam về thuế suất
B. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước
và vùng lãnh thổ không có thỏa thuận về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ
TM với Việt Nam
C. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước
và vùng lãnh thổ có thỏa thuận về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ TM với
Việt Nam
D. Không câu nào đúng
12.CO mẫu X là C/O được cấp cho:
A. Hãng cà phê XK sang các nước không phải thành viên ICO
B. Hãng cà phê xuất khẩu nói chung
C. Hãng cà phê XK sang các nước thành viên ICO
D. Không có đáp án đúng
13.Kiểm tra xuất xứ hàng hóa căn cứ vào:
A. Thực tế hàng hóa XNK
B. Hồ sơ hải quan
C. Giấy chứng nhận xuất xứ
D. Tất cả đều đúng
14.Đâu là khoản phải cộng khi xác định trị giá hải quan theo phương pháp trị giá
giao dịch của hàng NK
A. Hoa hồng mua hàng
B. Chi phí bao bì gắn liền với hàng hóa
C. Chi phí vận chuyển phát sinh sau khi NK
D. Tất cả đều đúng
15.Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu là:
A. Giá bán tại cửa khẩu xuất
B. Giá thực tế phải trả tính tới cửa nhập khẩu đầu tiên
C. Giá bán tại cửa khẩu xuất cộng chi phí vận tải
D. Không đáp án nào đúng
16.Theo ECUS5, nghiệp vụ đăng ký mới tờ khai xuất khẩu là:
A. EDA B. IDB C. EDC D. IDC
17.Theo ECUS5, nghiệp vụ đăng ký chứng từ đính kèm là:
A. IAS B. TEA C. TIA D. HYS
18.Theo ECUS5, IDA là nghiệp vụ:
A. Lấy thông tin tờ khai C. Sửa tờ khai đã khai chính thức
B. Khai trước thông tin tờ khai D. Khai chính thức tờ khai
19.Một tờ khai xuất khẩu có thể nhập tối đa bao nhiêu số Contaner khác nhau:
A. 200 B. 150 C. 100 D. 50
20.Nghiệp vụ “lấy thông tin tờ khai từ “Hải quan” là:
A. EDC B.EDB C.IDC D. IDB
21.Theo ECUS5, mã loại hình Nhập kinh doanh sản xuất là:
A. A10 B. A11 C. A12 D.A13
22.Tờ khai luồng vàng thì doanh nghiệp sử dụng nghiệp vụ nào trên ECUS5 để sửa
A. Từ 4.1 đến 4.4 B. Từ 5.1 đế 5.5 C. Từ 5.1 đến 5.4 D. Từ 4.1 đến 4.5
23.Tờ khai luồng đỏ được phép khai sửa tối đa:
A. 3 lần B.6 lần C. 9 lần D. 12 lần
24.Theo ECUS5, mã loại hình Nhập kinh doanh tiêu dùng là:
A. A10 B. A11 C. A12 D. A13
25.Theo ECUS5, B11 là mã loại hình:
A. Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
B. Xuất sau khi đã tạm nhập
C. Xuất trả hàng nhập khẩu
D. Xuất gửi hàng nhập khẩu
26.Theo ECUS5, trong tab thông tin chung, đâu không phải nhóm loại hình:
A. Kinh doanh, đầu tư
B. Sản xuất xuất khẩu
C. Gia công
D. Tạm nhập tái xuất
27.Hàng hóa vận chuyển trong trường hợp nào người khai hải quan không phải
nộp vận tải đơn:
A. Đường bộ B. Đường biển C. Đường hàng không D. Đường sắt
28.Theo ECUS5, mã loại hình Xuất sau khi đã tạm xuất là:
A. B11 B.B12 C.B13 D.B52
29.Seal nhựa đốt trúc có đường kính đốt trúc và tổng chiều dài là:
A. 40mm-360mm B. 50mm-350mm C. 40mm-350mm D. 50mm-360mm
30.Seal mỏ neo có tổng chiều dài là:
A. 50mm B. 52mm C. 54mm D. 56mm
31.Vụ án bà trùm ma túy Nguyễn Bích Ngọc tịch thu bao nhiêu tấn heroin:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 24
32.Vụ án bà trùm ma túy Nguyễn Bích Ngọc tịch thi bao nhiêu bánh heroin:
A. 32.000 B. 12.000 C. 24.000 D. 43.000
33.Seal nhựa khóa thép có cấu tạo kim loại chiếm tỷ lệ:
A. 0% B. 2% C. 1.5% D. 1%
34.Theo niêm phong hải quan, mệnh đề nào sai?
A. Niêm phong băng chì của hãng tàu là biện pháp phổ biến duy nhất hiện nay
để niêm phong container tại HQ Việt Nam
B. Niêm phong giấy thường sử dụng để niêm phong các loại hàng lẻ như kiện,
thùng container...
C. Niêm phong điện tử (eseal) vừa thực hiện chức năng niêm phong vừa có thể
theo dõi hàng hóa vận chuyển
D. Là việc sử dụng các công cụ kỹ thuật hoặc các dấu hiện để nhận biết và bảo
đảm tính nguyên trạng của hàng hóa
35.Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Các bộ ngành cấp giấy phép thông qua hệ thống VNACCS
B. Các bộ ngành cấp giấy phép thông qua hệ thống VCIS
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
36.Hồ sơ hải quan đối với lô hàng hoa quả nhập khẩu, phải kiểm dịch thực vật
không bao gồm?
A. Hợp đồng mua bán ngoại thương
B. Tờ khai HQNK
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
37.Trong giám sát hải quan, mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Kẹp chì là biện pháp niêm phong hải quan thường dùng để niêm phong
container
B. Giám sát HQ có thể thực hiện thông qua kết quả phân tích, giám định hàng
hóa
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
38.Đối tượng không phải kiểm tra, giám sát hải quan
A. Tổ chức cá nhân liên quan đến việc làm thủ tục hải quan
B. Hành lý của người xuất cảnh
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
39.Đâu là tiêu chí lựa chọn phương thức giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất
nhập khẩu?
A. Tuyến đường vận chuyển đối với hàng hóa XNK
B. Thời điểm lô hàng được đăng ký tờ khau hải quan
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
40.Hồ sơ hải quan đối với lô hàng hoa quả nhập khẩu, phải kiểm dịch thực vật bao
gốm:
A. B/L B. C/I C. A và B là phương án đúng D. A và B là phương án sai
41.Trong giám sát hải quan, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàng XK phải kiểm tra thực tế chịu sự GSHQ từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế
đến khi ra khỏi địa bàn hoạt động của HQ
B. Hàng quá cảnh chịu sự GSHQ từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra
khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
42.Hình thức nào sau đây không sử dụng để giám sát hải quan?
A. Sử dụng thiết bị định vị GPS
B. Dùng chì hải quan
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
43.Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế?
A. Hàng đưa từ khu công nghiệp Nomura vào khu chế xuất Tân Thuận
B. Hàng đưa từ khu báo thuế vào thị trường trong nước
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
44.Trong hệ thống VNACCS, EDC là mã nghiệp vụ:
A. Khai trước thông tin tờ khai NK
B. Đăng ký hủy thông tin tờ khai
C. Đăng ký trước tờ khai XK
D. Tất cả đều sai
45.Kiểm tra sau thông quan: Mệnh đề nào không đúng?
A. Trong mọi trường hợp bao gồm kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế
hàng hóa
B. Nhằm mục đích đánh giá việc tuân thủ pháp luật HQ của người khai HQ
C. Được kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật HQ
D. Được thực hiện sau khi hàng hóa XK,NK đã được thông quan
46.Quyết định hình thức kiểm tra hải quan dựa trên:
A. Kết quả phân tích thông tin về lô hàng
B. Kết quả kiểm tra sự phù hợp giữa hàng hóa với các chứng từ trong hồ sơ HQ
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
47. Nội dung kiểm tra hải quan trong quá trình thông quan hàng hóa không bao
gồm:
A. Kiểm tra về lượng hàng, chất lượng hàng hóa
B. Kiểm tra về xuất xứ hàng hóa và thuế
C. A và B là phương án đúng
D. A và B là phương án sai
48. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu luồng đỏ thì khi làm thủ tục hải quan phải thực
hiện:
A. Kiểm tra hồ sơ hải quan
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Kiểm tra hồ sơ và thực tế hang hóa
D. Kiểm tra theo yêu cầu của hải quan
49. Kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa nhập khẩu cho
cơ quan hải quan, thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện
vận tải chậm nhất là:
A. 4 giờ làm việc
B. 8 giờ làm việc
C. 12 giờ làm việc
D. 24 giờ làm việc
50.Sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan hàng hóa nhập khẩu
thì thời hạn tiếp nhận, đăng kí, kiểm tra hồ sơ hải quan theo khoản 1, điều 23
luật hải quan 2014 là:
A. Ngay lập tức B. 1 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ
51. Kiểm tra hải quan:
A. Là biện pháp nghiệp vụ do CQHQ áp dụng để đảm bảo an toàn cho hàng hóa
và phương tiện vận tải thuộc địa bàn hoạt động của CQHQ
B. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan và
kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
C. Là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để đảm bảo nguyên
trạng cho hàng hóa và phương tiện vận tải đang thuộc địa bàn hoạt động của
CQHQ
D. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan đến
hàng hóa, phương tiện vận tải trong quá trình làm thủ tục hải quan
52. Tờ khai luồng xanh đối với lô hàng nhập khẩu từ Trung Quốc vào khu chế xuất
Tân Thuận thì doanh nghiệp phải thực hiện:
A. Khai hải quan điện tử
B. Nộp hồ sơ cho cơ quan hải quan
C. Phối hợp kiểm hóa hàng hóa
D. Nộp thuế cho cơ quan có thẩm quyền
53. Phí, lệ phí của thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định số
2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 là:
A. 20.000VNĐ
B. 40.000VNĐ
C. 60.000VNĐ
D. 80.000VNĐ
54.Đặc điểm nào sau đây không đúng về thuế quan XNK?
A. Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế là 2 đối tượng khác nhau
B. Là loại thuế gián thu
C. Đối tượng chịu thuế chỉ là hàng hóa xuất nhập khẩu qua biên giới quốc gia
D. Hàng viện trợ nhân đạo là đối tượng không chịu thuế
55.Nguyên tắc làm thủ tục Hải quan đối với hàng hóa phải kiểm tra chất lượng
A. Có thể thông quan cho hàng hóa, đưa vào lưu thông rồi đăng kí kiểm tra chất
lượng sau
B. Phải đăng kí và thực hiện kiểm tra chất lượng cho hàng hóa xong thì mới
được thông quan
C. Hàng hóa có thể thông quan tạm thời trước khi có kết quả kiểm tra chất
lượng
D. Không nguyên tắc nào đúng
56.Cơ quan nào có thẩm quyền cấp C/O ưu đãi của Việt Nam
A. Bộ Công thương
B. Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam và Bộ Thương Mại
C. Bộ Thương mại
D. VCCI và chi nhánh, văn phòng đại diện của VCCI
57.HS là viết tắt của:
A. Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập
B. Hệ thông hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
C. Hệ thống mã số hàng hóa ưu đãi
D. Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN
58.Đâu không là tiêu chí để đánh giá tuân thủ pháp luật đối với người khai hải
quan?
A. Tần suất vi phạm pháp luật hải quan và pháp luật thuế
B. Việc hợp tác với cơ quan hải quan trong thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát hải quan
C. Tính chất, mức độ vi phạm pháp luật hải quan và pháp luật thuế
D. Các yếu tố khác liên quan đến quá trình hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của
người khai hải quan
59.Giám sát hải quan không thực hiện cách nào?
A. Sử dụng kết quả của cơ quan kiểm tra chuyên ngành
B. Sử dụng con người trong một số trường hợp đặc biệt
C. Sử dụng phương tiện kỹ thuật như camera
D. Sử dụng chì hải quan
60. Chọn câu đúng( có thể chọn nhiều đáp án)
A. Hình thức kiểm tra HQ được quyết định dựa vào thời gian hoạt động của
người khai HQ
B. Mục đích của kiểm tra sau thông quan để đánh giá việc tuân thủ pháp luật
hải quan của người khai HQ
C. Trong quá trình kiểm tra hải quan, nếu phải trưng cầu giám định phục vụ
công tác kiểm tra hải quan, cơ quan hải quan chịu trách nhiệm trả chi phí
D. Quá trình chấp hành pháp luật hải quan của chủ hàng là một tiêu chí để lựa
chọn hình thức kiểm tra thực tế hàng hóa
61. ... là những quy định pháp luật để xác định một số sản phẩm hàng hóa có
nguồn gốc từ một nước, vùng lãnh thổ hay một khối nước nào đó
A. Đáp án khác
B. Tiêu chuẩn xuất xứ
C. Quy tắc xuất xứ
D. Nguyên tắc xuất xứ
62. Đâu là cơ quan có thẩm quyền cấp C/O tại Việt Nam hiện nay?
A. Bộ Thương mại và Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam
B. Bộ Thương mại và Phòng Công thương và thương mại Việt Nam
C. Bộ Công thương và Phòng Thương mại Việt Nam
D. Bộ Công thương và phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam
63.Công ty A nhập khẩu 5000 chiếc xe máy từ công ty B tại Nhật, theo thỏa thuận
giá mua trên hóa đơn chưa bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là
1000 USD/chiếc. Công ty đã thuê vận chuyển từ Nhật về cảng Hải Phòng với
chi phí là 100.000 USD cho cả lô hàng và mua phí bảo hiểm quốc tế cho cả lô
hàng là 50000 USD. Lô hàng đủ điều kiện để xác định giá tính thuế theo
phương pháp trị giá giao dịch. Hãy xác định giá tính thuế theo phương pháp trị
giá giao dịch biết rằng: Chi phí vận chuyển từ cảng về kho là: 100.000.000
VND. Tỷ giá USD: VND = 1:25000.
A. 5.154.000 USD
B. 5.145.000 USD
C. Đáp án khác
D. 5.150.000
64. Theo quy tắc .... những nước cho hưởng sẽ ký một thỏa ước với một khối nước
trong khu vực cho phép hàng hóa rằng hàng hóa có xuất xứ tại bất kỳ một nước
trong khu vực cũng được coi là có xuất xứ từ một nước khác trong cùng khu
vực đó.
A. Cộng gộp xuất xứ
B. Bảo trợ
C. Xuất xứ hàng hóa
D. Cộng gộp khu vực
65. Tính giá thực tế:
Công ty A( Việt Nam) mua 5000 laptop của công ty B ( Mỹ)
Giá hóa đơn: 700USD/chiếc
- Lô hàng trước công ty B giao thiếu hàng nên hóa đơn lần này đã được trừ
45USD/chiếc
- Lô hàng trước nữa công ty giao một số máy tính không đạt chất lượng theo
thỏa thuận nên hóa đơn lần này được khấu trừ thêm 40USD/chiếc
- Để mua được lô hàng với giá này, công ty A đã chuyển 50.000USD cho
công ty C. Đó là khoản tiền mà công ty B nợ công ty C
A. 3.875.000 USD
B. 3.925.000 USD
C. Đáp án khác
D. 3.975.000 USD
66. Đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan bao gồm ( có thể chọn nhiều đáp
án)
A. Tổ chức cá nhân liên quan đến việc làm thủ tục hải quan
B. Phương tiện vận tải quá cảnh
C. Hàng hóa sau khi đã hoàn thành thủ tục hải quan
D. Hồ sơ hải quan
67.Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế?
A. Hàng đưa từ khu chế xuất ở Hải Phòng vào khu công nghiệp ở Hà Nội
B. Hàng đưa từ Busan vào khu chế xuất ở Hà Nội
C. Hàng đưa từ khu chế xuất ở Hải Phòng sang Thẩm Quyến
D. Hàng đưa từ khu chế xuất ở Hà Nội sang khu chế xuất ở Hải Phòng
68. ... là khoản tiền người bán trả cho một bên thứ ba hoạt động với tư cách là đại
lý bán hàng
A. Chi phí môi giới
B. Hoa hồng bán hàng
C. Hoa hồng mua bán hàng
D. Hoa hồng mua hàng
69.Niêm phong điện tử là:
A. Một hình thức sử dụng trong kiểm tra sau thông quan
B. Một hình thức sử dụng để kiểm tra hải quan
C. Một hình thức sử dụng để giám sát hải quan
D. Một hình thức sử dụng để kiểm tra và giám sát hải quan
70. Hàng hóa vận chuyển trong trường hợp nào người khai hải quan không phải
nộp vận tải đơn:
A. Đường biển
B. Đường sắt
C. Đường hàng không
D. Đường bộ
71.Theo ECUS5,B11 là mã loại hình:
A. Xuất sau khi đã tạm nhập
B. Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
C. Xuất gửi hàng nhập khẩu
D. Xuất trả hàng nhập khẩu
72. CO mẫu X là C/O được cấp cho:
A. Hàng cà phê XK sang các nước không phải thành viên IPO
B. Hàng cà phê XK sang các nước không phải thành ICO
C. Hàng cà phê XK sang các nước thành viên IPO
D. Hàng cà phê XK sang các nước thành viên ICO
73. Theo ECUS5, mã loại hình Nhập kinh doanh tiêu dùng là:
A. A12
B. A10
C. A11
D. A13
74. Kiểm tra hải quan:
A. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan và
kiểm tra hàng hóa, phương tiện vận tải
B. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan đến
hàng hóa, phương tiện vận tải trong quá trình làm thủ tục hải quan
C. Là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để đảm bảo nguyên
trạng cho hàng hóa và phương tiện vận tải đang thuộc địa bàn hoạt động của
CQHQ
D. Là biện pháp nghiệp vụ do CQHQ áp dụng để đảm bảo an toàn cho hàng hóa
và phương tiện vận tải thuộc địa bàn hoạt động của CQHQ
75. Theo ECUS5, mã loại hình Xuất sau khi đã tạm xuất là:
A. B13
B. B12
C. B11
D. B52
76. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế?
A. Hàng xuất khẩu của Canada xuất khẩu sang thị trường các nước ASEAN
B. Hàng đưa từ khu bảo thuế vào thị trường nội địa
C. Hàng đưa từ khu công nghiệp vào khu chế xuất tại thành phố Hải Phòng
D. Hàng vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu của Việt Nam sang một nước khác.
77.Lô hàng nho Mỹ nhập khẩu, phải kiểm dịch thực vật thì hồ sơ hải quan không
bao gồm?
A. Contract
B. Bill of lading
C. Customs declaration
D. Commercial Invoice
78. Căn cứ tính thuế đối với thuế tuyệt đối ( TĐ)
A. Số lượng mặt hàng thực tế XK ghi trên TKHQ và thuế suất TĐ quy định trên
một đơn vị hàng hóa
B. Số lượng mặt hàng thực tế NK ghi trên TKHQ và mức thuế TĐ quy định
trên một đơn vị hàng hóa
C. Số lượng mặt hàng thực tế NK ghi trên TKHQ và thuế suất TĐ quy định trên
một đơn vị hàng hóa
D. Số lượng mặt hàng thực tế XK ghi trên hợp đồng và mức thuế TĐ quy định
trên một đơn vị hàng hóa
79. Câu nào không đúng đối với chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP)? ( có thể
chọn nhiều đáp án)
A. Trên cơ sở của hệ thống GSP, các quốc gia cùng nhau xây dựng và hoàn
thiện chế độ GSP
B. Các nước chậm và đang phát triển được gọi là các nước cho hưởng
C. GSP được coi là một chế độ tối huệ quốc đặc biệt
D. Các nước cho hưởng GSP thực hiện giảm các rào cản thương mại đối với
hàng NK từ các nước được hưởng
80. Lô hàng nhập khẩu X đang được xác định trị giá tính thuế, mua bán ở cấp độ
bán lẻ với 300 sản phẩm, được hưởng chiết khấu về mặt số lượng là 60% giá
niêm yết, đơn giá 100 USD/sản phẩm nhưng không thỏa mãn điều kiện áp dụng
phương pháp trị giá giao dịch.Lô hàng Y giống hệt mua bán ở cấp độ bán lẻ với
700 sản phẩm được hưởng chiết khấu 40% giá niêm yết. Lô hàng này được
hưởng chiết khấu về mặt số lượng, đơn giá sau khi chiết khấu là 200 USD/sản
phẩm.
A. 500 USD
B. 300 USD
C. 200 USD
D. 100 USD
81. Doanh nghiệp nhập khẩu 1 lô hàng dầu thô từ Trung Quốc vào Việt Nam. Thuế
doanh nghiệp phải nộp gồm( có thể nhiều đáp án)
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế GTGT
C. Thuế TTĐB
D. Thuế bảo vệ môi trường
82. Công ty Z (Brunei) Xk lô hàng áo khoác trẻ em sang Singapore. Lô hàng có
hàm lượng giá trị khu vực ASEAN bằng 35%. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn
xuất xứ theo ATIGA không?
A. Có đáp ứng theo tiêu chí RVC
B. Có đáp ứng theo tiêu chí CTC
C. Không đáp ứng
D. Không đủ điều kiện để kết luận
83. Công ty Z( Brunei) XK lô hàng áo khoác trẻ em sang Singapore. Công ty nhập
vải từ Trung Quốc (10EUR), vải lót từ Việt Nam ( 4,5USD), khóa từ Thái Lan (
1,5EUR), nguyên liệu khác có xuất xứ từ Brunei ( 3EUR). Biết chi phí nhân
công là 2 EUR; quản lý phí 1,5 EUR; chi phí khác 2 EUR; lợi nhuận 4 EUR. Lô
hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo ATIGA không?
( 4 , 5+1 ,5+3 ) +2+1.5+2+4
RVC = = 64,91% > 40%
( 4 ,5+1 , 5+3+10 ) +2+1.5+ 2+ 4
A. Có đáp ứng theo tiêu chí RVC
B. Có đáp ứng theo tiêu chí CTC
C. Không đáp ứng
D. Không đủ điều kiện để kết luận
84. Lô hàng X nhập khẩu vào Việt Nam từ Nhật Bản. Lô hàng đủ điều kiện để xác
định TGTT theo phương pháp trị giá giao dịch. Giá ghi trên hóa đơn thương
mại là 2.000 USD/sản phẩm, CIF Hải Phòng, Incoterms 2000. Trước khi lô
hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng, bên bán gửi công văn đồng ý giảm giá
cho lô hàng 100 USD/sản phẩm, văn bản này được nộp cùng với bộ hồ sơ HQ
khi làm thủ tục NK. Bên bán đã trả phí thuê container là 150 USD/container.
Phí môi giới do người mua phải trả chưa tính vào hóa đơn là 10 USD/sản phẩm.
TGTT lô hàng X là:
TGTT X = 2.000 – 100 + 10 = 1.910 USD/sản phẩm
A. 2.060 USD B. 2.100 USD C. 1.910 USD D. 2.010 USD

85. Lô hàng K gồm 300 sản phẩm, đơn giá 15 USD/sản phẩm, bán trong giao dịch
bán buôn, đang cần xác định TGTT. Lô hàng không đủ điều kiện xác định
TGTT theo phương pháp 1. Trong dữ liệu của cơ quan HQ có 2 lô hàng X và Y
giống hệt lô hàng K. Lô hàng X có 300 sản phẩm, bán trong giao dịch bán
buôn, được HQ xác định TGTT theo phương pháp 1 là 18 USD. Lô hàng Y có
300 sản phẩm, bán trong giao dịch bán lẻm được HQ xác định TGTT theo
phương pháp 1 là 14 USD. Lô hàng X và Y được XK đến Việt Nam cùng ngày
với lô hàng K. TGTT của lô hàng K là:
A. 15 USD B. 14 USD C. 18 USD D. 16 USD
86. Công ty H nhập khẩu của công ty L một lô hàng A có 100 sản phẩm, bán trong
giao dịch bán buôn, lô hàng được hưởng chiết khấu số lượng với giá hóa đơn 12
USD/sản phẩm. Lô hàng không đủ điều kiện xác định TGTT theo phương pháp
1. Trong dữ liệu của cơ quan HQ có 2 lô hàng B và C giống hệt với A, đã được
xác định TGTT theo phương pháp 1. Lô hàng B xuất khẩu sang Việt Nam cùng
ngày XK với lô hàng A. Lô hàng C xuất khẩu sang Việt Nam sau 30 ngày kể từ
ngày XK lô hàng A. Biết lô hàng B và C có cùng số lượng với lô hàng A và
được bán trong giao dịch bán buôn. TGTT của lô hàng B và C lần lượt là 14 và
12,5 USD/sản phẩm. TGTT của lô hàng A là:
A. 12 USD B. 12,5 USD C. 14 USD D. Không xác định
87. Lô hàng quạt điện do Việt Nam sản xuất được XK sang Australia. Để sản xuất
lô hàng, doanh nghiệp nhập 50% nguyên liệu từ Hàn Quốc, còn lại là mua trong
nước. Biết Australia quy định hàng hóa đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo tiêu
chuẩn phần trăm thì tỷ lệ tối thiểu cho giá trị nguyên vật liệu nội địa và chi phí
sản xuất trong nước là 40% giá xuất xưởng của sản phẩm. Lô hàng có đáp ứng
tiêu chuẩn theo GSP khi NK vào Australia không
A. Không đáp ứng B. Có đáp ứng C. Chưa đủ điều kiện kết luận
88. Hai lô hàng giống hệt nhau về mọi phương diện, một lô được sản xuất ở Nhật
Bản, lô kia được sản xuất tại Thái Lan. Lô hàng thứ nhất do công ty H ở Nhật
Bản, lô hàng thứ hai do công ty con của công ty này ở Thái Lan sản xuất. Hai lô
hàng được công ty B và công ty K nhập về Việt Nam. Do mua nhiều nên công
ty B được chiết khấu 10%. Công ty K mua với số lượng ít hơn nên chỉ được
chiết khấu 5%. Hỏi 2 lô hàng có giống hệt nhau không?
A. Có B. Không C. Chưa đủ điều kiện kết luận
89. Loại C/O nào không dùng để hưởng ưu đãi thuế quan?
A. Form B B. Form E C. Form AANZ D. Form A
90. Thuế suất thông thường ở Việt Nam:
A. Bằng 150% thuế suất ưu đãi
B. Không liên quan tới thuế suất ưu đãi
C. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt
D. Không có đáp án đúng
91. Theo tiêu chuẩn gia công ( trong quy tắc xuất xứ GSP) nguyên liệu, bộ phận
hay thành phần NK được coi là đã gia công chế biến đầy đủ khi:
A. Thành phẩm được xếp vào hạng mục HS 4 số giống với hạng mục của tất cả
các nguyên liệu, bộ phận hay thành phần NK đã sử dụng
B. Thành phẩm được xếp vào hạng mục HS 4 số khác với hạng mục của tất cả
các nguyên liệu, bộ phận hay thành phần NK đã sử dụng
C. Thành phẩm được xếp vào hạng mục HS 6 số giống với hạng mục của tất cả
các nguyên liệu, bộ phận hay thành phần NK đã sử dụng
D. Thành phẩm được xếp vào hạng mục HS 6 số khác với hạng mục của tất cả
các nguyên liệu, bộ phận hay thành phần NK đã sử dụng
92. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành?
A. Hàng hóa XNK có điều kiện
B. Hàng hóa phải kiểm tra y tế
C. Hàng hóa phải kiểm tra chất lượng
D. Hàng hóa phải kiểm dịch động vật
93. Trương hợp nào sau đây hàng không được đưa về bảo quản?
A. Hàng hóa không thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành
B. Hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng
C. Hàng hóa phải kiểm dịch động vật
D. Hàng hóa của doanh nghiệp ưu tiên
94. Nội dung của GSP:
A. Miễn và giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
B. Giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
C. Miễn hoặc giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
D. Miễn hoặc giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm phát triển
95. Khu phi thuế quan bao gồm:
A. Khu công nghệ cao
B. Khu bảo thuế
C. Khu công nghiệp
D. Khu sản xuất hàng phụ trợ
96. Trong hệ thống thông quan hàng hóa tự động VNACCS, IDD là nghiệp vụ:
A. Đăng ký tờ khai XK
B. Đăng ký sửa thông tin tờ khai NK
C. Khai trước thông tin tờ khai NK
D. Đăng ký tờ khai NK
97. Các hình thức niêm phong HQ không bao gồm:
A. Niêm phong bằng chì HQ
B. Niêm phong điện tử (e-seal)
C. Niêm phong bằng giấy
D. Sử dụng camera
98. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ECUS5 – VNACCS, mỗi tờ khai chỉ được tối đa 50 mặt hàng
B. Hệ thống VNACCS hạn chế số lần sửa trên màn hình dữ liệu IDA
C. Tờ khai HQ điện tử là một dạng chứng từ điện tử bao gồm tập hợp các chi
tiêu thông tin khai của người khai HQ
D. Hệ thống xử lí dữ liệu điện tử HQ (VCIS) cho phép cơ quan HQ kết nối, trao
đổi thông tin về hoạt động XK, NK với các ngành có liên quan
99. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Thời gian xử lý đối với hàng luồng xanh theo hệ thống VNACCS/VCIS là từ
1-3 giây
B. Hệ thống xử lý dữ liệu HQ (VCIS) là hệ thống thông tin phục vụ cho người
khai HQ để thực hiện thủ tục HQ điện tử
C. Đến thời điểm hiện tại, hệ thống VNACCS đã được triển khai tại tất cả các
Cục Hải quan trên cả nước
D. Hệ thống VNACCS không hạn chế số lần sửa trên màn hình nhập dữ liệu
IDA
100. C/O mẫu AANz cho hàng giày dép của Việt Nam xuất đi các nước thành
viên hiệp định AANzFTA do cơ quan nào cấp?
A. Tổng cục Hải quan Việt Nam
B. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
C. Bộ Thương mại Việt Nam
D. Bộ Công thương Việt Nam
101. C/O mẫu D ở Việt Nam do cơ quan nào cấp?
A. Tổng cục Hải quan Việt Nam
B. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
C. Bộ Thương mại Việt Nam
D. Bộ Công thương Việt Nam
102. Lô hàng X có 100 sản phẩm, bán trong giao dịch bán buôn, không đủ điều
kiện áp dụng phương pháp TGGD, lô hàng giống hệt nào sau đây sẽ được lựa
chọn (theo điều kiện cấp độ thương mại và số lượng):
A. Lô hàng có 50 sản phẩm, bán trong giao dịch bán lẻ
B. Lô hàng có 50 sản phẩm, bán trong giao dịch bán buôn
C. Lô hàng có 100 sản phẩm, bán trong giao dịch bán lẻ
D. Lô hàng có 100 sản phẩm, bán trong giao dịch bán buôn
103. Đâu không phải địa điểm đăng ký tờ khai HQ đối với hàng XK?
A. Chi cục HQ cửa khẩu xuất hàng
B. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất
C. Chi cục HQ nơi tập kết hàng XK
D. Chi cục HQ ngoài cửa khẩu nơi doanh nghiệp có trụ sở
104. Đâu không phải địa điểm đăng ký tờ khai HQ đối với hàng NK?
A. Chi cục HQ cửa khẩu xuất hàng
B. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất
C. Chi cục HQ nơi tập kết hàng XK
D. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp thực hiện hiện việc gom hàng
105. Đâu không phải địa điểm đăng ký tờ khai HQ đối với hàng NK?
A. Chi cục HQ cửa khẩu nơi quản lý địa điểm lưu giữ hàng hóa
B. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất
C. Chi cục HQ cửa khẩu nơi quản lý cảng đích ghi trên hợp đồng vận chuyển
D. Chi cục HQ ngoài cửa khẩu nơi hàng hóa được chuyển đến
106. Khi lô hàng NK không đủ điều kiện xác định TGTT theo phương pháp 1 và
2, trong dữ kiện của cơ quan HQ có 4 lô hàng NK giống hệt được lựa chọn để
xác định TGTT cho lô hàng cần tìm. TGTT lô hàng cần tìm là:
A. Trị giá thuế lớn nhất trong 4 trị giá tính thuế xác định được
B. Trị giá tính thuế của lô hàng giống hệt có thời gian XK gần với thời gian XK
của lô hàng đang xác định TGTT nhất
C. Trị giá tính thuế nhỏ nhất trong 4 trị giá tính thuế xác định
D. Trị giá tính thuế trung bình cộng của 4 trị giá tính thuế xác định được

You might also like