Professional Documents
Culture Documents
Tinh dầu3.76.24
Tinh dầu3.76.24
1 2
GỪNG GỪNG
v Khoảng 100 loài v Hầu hết các loài đều chứa tinh dầu
v Phân bố chủ yếu tại khu vực nhiệt đới châu Á, v Là nguồn nguyên liệu có giá trị làm gia vị và làm thuốc
châu Úc v Thân rễ (củ): làm gia vị trong chế biến thực phẩm/
v Đông Nam Á là trung tâm phong phú đa dạng nhất thuốc giải cảm, kích thích tiêu hóa, trị đau dạ dày, ho, mụn
của chi Zingiber nhọt, đau đầu, nhức xương
v VN có khoảng 11 loài
3 4
GỪNG
GỪNG Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
v Phần lớn các loài đều mọc tự nhiên và được khai thác v Đặc điểm thực vật:
để sử dụng tại chỗ (mua bán tại địa phương gần rừng) - Cây thảo, sống lâu năm.
v Z. officinale: -Thân rễ mập, phồng lên thành củ, lâu
- được trồng trên diện tích lớn dần thành xơ.
- Là nguồn hàng hóa được mua bán rộng khắp trên thị - Lá mọc so le, không cuống, hình
trường thế giới mác, có bẹ, có mùi thơm.
- Cụm hoa thành bông mọc sít nhau.
5 6
1
17/04/2024
GỪNG GỪNG
Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae). Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
7 8
GỪNG GỪNG
Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae). Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
vTinh dầu:
vThành phần hoá học: ü Chất lỏng, có d<1
PTinh dầu (2-3%); nhựa dầu ü Tinh dầu có mùi đặc trưng của gừng nhưng không chứa
4,2-6,5%); chất béo (3%), tinh chất cay
bột, chất cay (zingeron, üThành phần: các sesquiterpen
zingerola) + a-zingiberen (35,6%)
+ arcurcumen (17,7%) zingiberen
+ b-farnesen (9,8%)
+ các alcol mono terpenic: geraniol, linalol, borneol
9 10
GỪNG
Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
GỪNG
v Nhựa dầu:
vTinh dầu Gừng
+ tinh dầu: 20-25%
- Có trong hầu hết các bộ phận (lá, thân, hoa, thân rễ) của
Zingeron
+ chất cay: 20-30%
nhiều loài
PGừng tươi chứa nhiều Gingerol
- Tập trung chủ yếu tại thân rễ (củ)
à cay hơn.
Shogaol
Phơi sấy khô à mất nước à
shogaol. Shagaol nóng hơn
Gingerol
gingerol.
11 12
2
17/04/2024
GỪNG
GỪNG Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
vTinh dầu Gừng
v Công dụng:
-Thành phần các loài phụ thuộc điều kiện sinh trưởng, nguồn
gen.. PGừng tươi làm gia vị, làm mứt, cất tinh dầu làm
- Gừng đen (Z. spectabile – cây mọc tự nhiên/trồng tại Thái Lan, thuốc; cầm nôn, tiêu đờm. Trị cảm lạnh, đầy
Malayxia): a,b-pinen; b--sesquiphellandren; ar-curcumen
trướng bụng.
- Z. officinale: thành phần chính là zingiberen (30-38%); các chất
thuộc nhóm sesquiterpen P Gừng tươi: giúp máu lưu thông à Tắm nước
- Gừng gió (Z. zerumber) (loài có nhiều ở TQ, ĐNA): gừng ấm à giúp da dẻ mịn màng
zerumbon(72,3%)
13 14
GỪNG GỪNG
Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae). Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
15 16
GỪNG GỪNG
Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae). Zingiber officinale Rose., họ Gừng (Zingiberaceae).
17 18
3
17/04/2024
HOẮC HƯƠNG
HOẮC HƯƠNG
• Hoắc hương/ Quảng hoắc hương:
Pogostemon cablin (cành lá)
• Thổ hoắc hương/Xuyên hoắc hương:
Agastache rugosa (toàn cây trừ rễ)
19 20
21 22
23 24
4
17/04/2024
25 26
27 28
ü Bộ phận dùng:
ü Phân bố:
- Lá.
- Mọc hoang ở Trung Quốc, Nga, Nhật,
Đông y dùng cành, lá, hoa phơi khô
Mông Cổ, Ấn Độ
- Cây được trồng nhiều ở nước ta.
29 30
5
17/04/2024
31 32
33 34
Công dụng:
Công dụng:
- Lá: chiết xuất artemisinin
- Kinh nghiệm dân gian
- Artemisinin: tác dụng trên ký sinh trùng sốt rét –
+ Trị sốt, vàng da, đổ máu cam, đi ngoài ra
tác dụng nhanh, thải trừ nhanh à ít gây kháng
máu, mụn nhọt lở ngứa, ăn không ngon, tiêu
thuốc
hoá kém.
- Artemisinin dùng bán tổng hợp một số dẫn chất.
- YHCT TQ: làm thuốc cầm máu, lợi mật, bổ dạ
- Các dẫn chất tan được trong dầu hoặc trong
dày
nước. Thuốc tiêm dùng điều trị sốt rét ác tính
- Artesunat, dạng viên nén và thuốc tiêm.
35 36
6
17/04/2024
37 38
OH OH
OCH3 OCH3
39 40
OH
OCH3
o Công dụng
o Thành phần hóa học
• Là vị thuốc dùng trong cả YHHĐ và YHCT
- Nụ hoa: tinh dầu 15-25% à Eugenol 78-95% • Kích thích tiêu hóa, sát khuẩn và giảm đau.
- Cuống hoa chứa 6% tinh dầu à Eugenol 83-95% • Dạng dùng: Cồn thuốc (Cồn kép Melissa, cồn Fioravanti)
• YHCT: vị thuốc ấm tỳ vị, giáng khí nghịch, giảm đau, sát
- Lá chứa 1,6-4,5% tinh dầu à Eugenol 85-93%
khuẩn→ dùng trị nôn, đau bụng lạnh (Thuốc sắc, ngâm
** Tinh dầu: d>1 rượu, hoàn tán)
**Tinh dầu từ cuống hoa không thơm bằng TD từ nụ hoa
41 42
7
17/04/2024
OCH3
- Làm thuốc sát khuẩn o Hương nhu tía:
- Diệt tủy răng: chế eugenat kẽm là chất hàn răng Ocimum sanctum L., Lamiaceae
tạm thời.
- Kỹ nghệ nước hoa, xà phòng, hương liệu và chế
rượu.
43 44
45 46
: :
47 48
8
17/04/2024
49 50
51 52
ĐẠI HỒI (Bát giác hồi hương) ĐẠI HỒI Illicium verum, họ Hồi Illiciaceae
53 54
9
17/04/2024
ĐẠI HỒI – Illicium verum ĐẠI HỒI – Illicium verum, họ Hồi Illiciaceae
²Phân bố
² Bộ phận dùng
P Việt Nam: Lạng sơn (trừ Hữu lũng và Nam - Quả, lá
Chi lăng), các tỉnh giáp Lạng sơn (Cao - Tinh dầu
bằng, Quảng Ninh, Bắc kạn)
P Trung quốc (Quảng Tây, Vân Nam)
P Ấn độ là nước sản xuất Hồi lớn nhất trên
thế giới.
55 56
57 58
59 60
10
17/04/2024
o Công dụng
- Quả và tinh dầu: làm gia vị và hương liệu trong kỹ nghệ thực
- Là 1 trong 4 vị thuốc quý
phẩm (rượu mùi, kẹo gôm, bánh kẹo, thịt và các sản phẩm từ
- Là nguồn hàng xuất khẩu
thịt)
- Có nhiều loài quế tại VN
Hàm lượng tinh dầu tối đa được đưa vào thực phẩm là 0,07%
- Dùng trong sản xuất nước hoa, xà phòng, kem đánh răng
- Làm nguyên liệu chiết xuất acid shikimic à Tamiflu
- Làm nguyên liệu khai thác tinh dầu hồi
61 62
Nam Á.
63 64
65 66
11
17/04/2024
67 68
Vỏ Tinh dầu: 1-3% Tinh dầu: 0.5-1.0% - Là vị dược liệu quý dùng trong cả Đông y và Tây y
Aldehyd cinnamic: 70-95% Aldehyd cinnamic: 70% - Kích thích tiêu hóa, trợ hô hấp và tuần hoàn, tăng nhu động
CD TD: sát khuẩn, KTTH Vỏ: làm gia vị/ thực phẩm
TD: nước hoa, mỹ phẩm
69 70
üCông dụng
üCông dụng
- Đông y: cay ngọt, đại nhiệt
- Làm gia vị, kích thích ăn ngon.
à Dược liệu:
- Ức chế sự phát triển của vi nấm à bảo quản đồ ăn.
+ Quế nhục: hồi dương cứu nghịch trị cảm tả, đau
- Nồng độ 1% bột quế à ức chế sự phát triển của Aspegillus
bụng tiêu chảy kèm nôn, tiêu hoá kém + đau/đầy bụng
flavus
+ Quế chi: tân ôn giải biểu – chữa cảm lạnh không ra
- Nồng độ 0,25-0,5% à ức chế sự tạo thành độc tố alflatoxin
mồ hôi, chân tay đau buốt, tê thấp
+ Quế chi tiêm
+ Quế tâm
71 72
12
17/04/2024
73 74
NGHỆ VÀNG
NGHỆ VÀNG Curcuma longa, Zingiberaceae
vPhân bố:
75 76
77 78
13
17/04/2024
NGHỆ VÀNG
Curcuma longa, Zingiberaceae
vCông dụng
-Trị đau dạ dày, vàng da
- Nhuộm màu
-Chữa ứ huyết, phụ nữ bế kinh, sau khi đẻ huyết xấu
không ra hết, ứ huyết sưng đau
- Chấn thương tụ máu
- Dùng ngoài chữa vết thương lâu lên da non, vết bỏng
- Hỗ trợ điều trị K, mỡ máu….!!!
79
14