Professional Documents
Culture Documents
Tinh dầu2.76
Tinh dầu2.76
CHỨA TINH DẦU Các dược liệu chứa tinh dầu giàu các thành phần
1
sau đây (gồm: tên VN, tên khoa học, bộ phận
SẢ, BẠC HÀ, THÔNG, LONG NÃO, TRÀM, dùng để khai thác tinh dầu):
DẦU GIUN, GỪNG, HOẮC HƯƠNG, THANH Geraniol, linalol, citronelal, citral a, citral b,
CAO HOA VÀNG, ĐINH HƯƠNG, HƯƠNG
menthon, menthol, 1,8-cineol, ascaridol, α-pinen,
NHU TRẮNG, HỒI, QUẾ, NGHỆ VÀNG, SA
β-pinen, camphor, borneol, eugenol, anethol,
NHÂN
aldehyd cinnamic, safrol, methylchavicol.
4/17/24 4/17/24
1 2
C. grandis)
4/17/24 4/17/24
3 4
Vỏ quả (trần bì) ÷ M. cardiaca (BH Bông): Scotch Spearmint (carvon >50%)
TD vỏ quả
QUÝT ÷ M. citrate (BH Chanh): Bergamot mint oil (linalol 25-52%)
Hạt Limonen (>90%)
5 6
1
17/04/2024
BẠC HÀ BẠC HÀ
7 8
Bạc hà Á Bạc hà Âu
Có 2 nhóm bạc hà giàu Menthol ¡ Đặc điểm thực vật ¡ Đặc điểm thực vật
L., họ Bạc hà OH
(Lamiaceae)
Lá mọc đối, chéo chữ thập Cụm hoa mọc nhiều vòng thành
Cụm hoa mọc vòng xung quanh kẽ lá bông ở ngọn cành
4/17/24 4/17/24
7 8
BẠC HÀ BẠC HÀ
9 10
Bạc hà Á trồng nhiều ở Trung Quốc, Ấn Độ, Triều Tiên Bạc hà Á Bạc hà Âu
¡ Nguồn gốc: bản địa/di thực
Bạc hà Á ở VN gồm: ¡ Nguồn gốc: các nước
¡ Bộ phận dùng:
¡ Bạc hà bản địa: mọc hoang ở Sơn La, Lào Cai, Lai Châu châu Âu (Anh, Pháp)
+ Thân cành có mang lá và
¡ Ở VN có di thực
- giá trị kinh tế thấp (năng suất cao nhưng hàm lượng hoa
nhưng ko phát triển
tinh dầu & menthol/tinh dầu thấp) + Tinh dầu bạc hà
+ Menthol tinh thể ¡ Bộ phận dùng: cành
¡ Bạc hà di thực: BH 974, BH 976, BH Đài Loan, BH Nhật
mang hoa còn tươi
hoặc lá khô
4/17/24 4/17/24
9 10
BẠC HÀ BẠC HÀ
11 12
Công dụng Công dụng
Thành phần hóa học Thành phần hóa học
¡ - Cất tinh dầu ¡ Tinh dầu bạc hà Âu có mùi
¡ Tinh dầu >0,5% (DĐVN) ¡ Tinh dầu 1 – 3% trong - Chiết xuất menthol/ phần thơm dễ chịu, dùng trong
trong đó Menthol > 60% đó Menthol: 40 - 60% và còn lại chế dầu cao xoa kỹ nghệ Dược phẩm, sản
và menthol ester < 9% menthon: 8 - 10%; ¡ Menthol có tác dụng kháng xuất bánh kẹo, rượu.
¡ Flavonoid menthofuran (1-2%) khuẩn, chống co thắt … dùng ¡ Tinh dầu không dùng chiết
4/17/24 4/17/24
11 12
2
17/04/2024
BẠC HÀ Á BẠC HÀ
13 14
Công dụng - Lá bạc hà khô pha trong nước sôi à làm dịu
¡ Dược liệu thuộc nhóm Tân lương giải biểu: chữa cảm nóng hệ thống tiêu hóa và làm giảm đau dạ dày.
không ra mồ hôi - Bạc hà làm giảm các triệu chứng của rối loạn
tiêu hóa, khó tiêu, ruột dễ bị kích thích và co thắt
các cơ bắp của ung thư đại trực tràng (ruột kết).
-Tinh dầu bạc hà có tác dụng làm dịu các cơn
đau dạ dày.
à “Do vậy khi bị đau dạ dày bạn có thể sử dụng
kẹo cao su hay những thực phẩm có chứa vị bạc
hà để làm dịu cơn đau”
4/17/24 4/17/24
13 14
120 loài
Phân bố ở vùng nhiệt đới và
4/17/24 4/17/24
15 16
Tinh dầu Sả có giá trị kinh tế cao gồm có 3 nhóm: Tên thương phẩm và các loài trồng chủ yếu ở Việt Nam
÷ Sả Citronella: 2 loài: C. winterianus (Sả Java) và C. ÷ C. winterianus (Sả Java): Citronella oil
nardus (Sả Srilanka) ÷ C. martinii var. motia (Sả hoa hồng): Palmarosa oil
÷ Sả Palmarosa: 1 loài: C. martinii var. motia (Sả hoa ÷ C. martini var. sofia (Sả gừng): Gingergrass oil
hồng), C. martini var. sofia (Sả gừng) ÷ C. citratus (Sả chanh): West Indian Lemongrass oil
÷ Sả Lemongrass: 3 loài: C. citratus (Sả chanh), C. ÷ C. flexuosus (Sả dịu): East Indian Lemongrass oil
flexuosus (Sả dịu), C.pendulus (Sả tía)
÷ C.pendulus (Sả tía, Sả Jammu): Jammu Lemongrass oil
4/17/24 4/17/24
17 18
3
17/04/2024
19 20
CHO
- Tinh dầu 0,4% (srilanka) 0,52% (ngọn mang hoa) 1,1% (lá C.flexuosus)
21 22
TRÀM
SẢ - Cymbopogon sp. Poaceae
Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae
23 24
Citronella Palmarosa Lemongrass
- Java được tiêu thụ - Kỹ nghệ nước hoa và - Chiết xuất Citral (làm
nhiều nhất
xà phòng (do giàu nguyên liệu tổng hợp
- Dùng trong kỹ nghệ
geraniol có mùi thơm vitamin A)
hương liệu (nước hoa,
xà phòng …) hoa hồng) - Lượng nhỏ dùng trong
- Làm chất định hương - Làm chất thơm trong kỹ nghệ xà phòng,
làm cho nước hoa có kỹ nghệ sản xuất thuốc nước hoa, chất thơm
mùi thơm tự nhiên
lá cho thực phẩm.
Srilanka dùng chủ yếu
để chiết geraniol
4/17/24 4/17/24
23 24
4
17/04/2024
TRÀM TRÀM
Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae
25 26
Đặc điểm thực vật
÷ Cây gỗ cao 2 – 3m, vỏ màu Phân bố
trắng dễ tách vỏ. ÷ Mọc ở vùng đồi núi, đầm lầy ở các nước Đông Nam Á.
÷ Lá mọc so le, phiến lá dày, gân
÷ Ở Việt Nam: mọc ở cả hai miền Bắc và Nam
hình cung.
à Tập trung nhiều ở phía nam: Quảng Bình, Long An,
÷ Lá non và ngọn non có lông dày
Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Minh Hải.
màu trắng.
÷ Hoa nhỏ, vàng, mọc thành bông
ở đầu cành.
÷ Quả nang, tròn, chứa nhiều hạt.
4/17/24 4/17/24
25 26
TRÀM TRÀM
Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae
27 28
4/17/24 4/17/24
27 28
TRÀM TRÀM
Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae Melaleuca leucadendron L., Myrtaceae
29 30
Công dụng: Dầu tràm nguyên chất được dùng với các mục đích:
- Lá Tràm: Cảm mạo phong hàn, tiêu - Làm thuốc giảm đau trong bệnh phong thấp mãn tính
hóa kém, ho có đờm.
- Thuốc chống cảm mạo, say xe..
- Tinh dầu Tràm và cineol: sát khuẩn
- Thuốc ho, long đàm trong điều trị viêm mũi họng, thanh, khí, phế
đường hô hấp à trị viêm đường hô
quản
hấp
- Tinh dầu Tràm làm lành vết thương, - Điều trị một số bệnh ngoài da do côn trùng như ghẻ, lang
4/17/24 4/17/24
29 30
5
17/04/2024
THÔNG
THÔNG (Pinus sp.) (Pinus sp.), họ Thông Pinaceae
31 32
Cây thân gỗ
Lá hình kim
4/17/24 4/17/24
31 32
THÔNG THÔNG
(Pinus sp.), họ Thông Pinaceae (Pinus sp.), họ Thông Pinaceae
33 34
Phân bố:
Đặc điểm thực vật:
- Hoa là những khối hình + Thông hai lá (Thông nhựa): có ở cả hai miền Bắc và Nam
nón, hóa gỗ dày, không + Thông đuôi ngựa: à trồng nhiều ở các tỉnh phía Bắc
4/17/24 4/17/24
33 34
THÔNG THÔNG
(Pinus sp.), họ Thông Pinaceae (Pinus sp.), họ Thông Pinaceae
35 36
Bộ phận dùng
Cây trồng sau 15-20 năm à lấy nhựa
÷ Nhựa thông
Thời gian lấy nhựa: tháng 3 – tháng 10
÷ Tinh dầu thông
Thường 4 năm lấy nhựa lại nghỉ 1 năm
÷ Colophan (Tùng hương): là cắn
Thời tiết mưa nhiều à năng suất nhựa giảm nhưng hàm
còn lại khi cất tinh dầu
lượng tinh dầu lại cao
4/17/24 4/17/24
35 36
6
17/04/2024
THÔNG THÔNG
(Pinus sp.), họ Thông Pinaceae (Pinus sp.), họ Thông Pinaceae
37 38
37 38
39 40
- Tất cả các bộ phận của cây đều chứa ÷ Gỗ: 4,4% tinh dầu: thành phần chính camphor (64%); còn
4/17/24 4/17/24
41 42
7
17/04/2024
43 44
kinh TW, hô hấp, tim mạch; thụ các ion kim loại à làm sạch môi trường
sát khuẩn đường hô hấp
4/17/24 4/17/24
45 46
47 48
8
17/04/2024
v Chú ý:
nhất ở hạt
Ascaridol có tác dụng lên giun đũa và giun
4/17/24 4/17/24
49 50
SA NHÂN SA NHÂN
Amomum xanthioides Wall, họ Gừng (Zingiberaceae) Amomum xanthioides Wall, họ Gừng (Zingiberaceae)
51 52
Hình dạng bên ngoài của các loài sa nhân rất giống nhau người ta phân biệt theo
Đặc điểm thực vật
hình dang, màu sắc của hoa, quả và hạt.
- Cây cỏ
Sa nhân đỏ - Hoa trắng, có hai vạch đỏ, vàng
-Thân rễ nhỏ, mọc bò ngang
(A. villosum ) - Quả hình cầu, màu đỏ hoặc xanh lục. Mùa quả
- Lá nhẵn bóng, có bẹ, không cuống, mọc tháng 7-8
so le, phiến hình dải, đầu nhọn dài. - Hạt có u nhỏ
- Hoa trắng, cánh môi vàng, đốm tía, mọc Sa nhân tím - Hoa trắng, có mép vàng, vách đỏ tím
(A. longiligulare ) - Quả hình cầu, màu tím mốc có 2 vụ: hè, đông
thành chùm ở gốc.
- Hạt có 3 cạnh tù, có gân đều
- Quả nang, 3 ô, có gai mềm, khi chín màu
đỏ nâu. Sa nhân xanh - Hoa trắng, đốm tím
(A. xanthioides) - Quả hình trứng, màu xanh lục, có gai đều
- Hạt có u lồi
4/17/24 4/17/24
51 52
SA NHÂN SA NHÂN
Amomum xanthioides Wall, họ Gừng (Zingiberaceae) Amomum xanthioides Wall, họ Gừng (Zingiberaceae)
53 54
4/17/24 4/17/24
53 54