Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 4 Câu gián tiếp
Chuyên đề 4 Câu gián tiếp
Câu gián tiếp: Là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng hoàn toàn
những từ mà người nói đã sử dụng.
Yes/ No questions:
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ whether + S + V
Ví dụ:
“Are you hungry?”, he asked. (“Bạn đói không?”, anh ta hỏi.)
→ He asked if/whether I was hungry. (Anh ta hỏi là tôi có đói hay không.)
Wh-questions:
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V
Ví dụ:
“What are you talking about?”, said the teacher.
(Cô giáo hỏi: “Các em đang nói về điều gì?)
The teacher asked us what we were talking about.
(Cô giáo hỏi xem chúng tôi đang nói về điều gì.)
3. Câu gián tiếp ở dạng câu mệnh lệnh
Khẳng định: S + told + O + to-V Phủ định: S + told + O + not to-V
Ví dụ:
“Please wait for me here, Tom said to Mary. (“Hãy đợi anh ở đây” nhé, Tom nói với Mary.) Tom
told Mary to wait for him there.
(Tom nói với Mary hãy đợi anh ta ở đó.)
• Nếu động từ tường thuật chia ở các thì hiện tại, ta giữ nguyên thì của động từ chính, đại
từ chỉ định, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián
tiếp.
Ví dụ:
• He says: “I’m going to Ha Noi next week.” He says he is going to Ha Noi next week.
• Nếu động từ tường thuật của câu ở thì quá khứ thì ta phải lùi động từ chính về quá
khứ một bậc và thay đổi một số từ trong câu theo quy tắc:
Trực tiếp Gián tiếp
Các thì (tenses) Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
Trạng từ chỉ nơi chốn This That These That That Those
(Adverb of place) Here There
Trạng từ chỉ thời gian Now Today Yesterday Tomorrow Then That day
(Adverb of time) Ago The day before/the previous day
Thisweek The day after/the next (following) day
Last week Nextweek Before
That week
The week before/ the previous week
The week after/ the following week
Chủ ngữ/ tân ngữ I/ me We/ our She, he/ Her, him They/ them
(Subject/Object) You I, we/ me, us