Professional Documents
Culture Documents
Môn TH Dược Lý
Môn TH Dược Lý
Acetyl Cystein, Thuốc ho tiêu Viêm phế quản cấp – Đau thượng vị, cồn cào Quá mẫn
3 Bromhexin, Ambroxol nhầy mạn, ho nhiều đàm
nhầy, COPD
Terpin Long đờm Viêm phế quản cấp – Suy hô hấp Quá mẫn
4 mạn, ho nhiều đàm
nhầy, COPD
Clopheniramin, Thuốc kháng Dị ứng, mề đay, ho Buồn ngủ, giảm tiết dịch Quá mẫn
5
Promethazin, Alimemazin Histamin H1 (thế khan, hắt hơi, chảy đường hô hấp
hệ 1) nước mũi
Loratadin, Fentanyl, Thuốc kháng Dị ứng, mề đay Đau bụng, tiêu chảy, táo Quá mẫn
6
Certirizin Histamin H1 (thế bón
hệ 2)
Salbutamol Thuốc kích thích Cắt cơn hen Đánh trống ngực, run Quá mẫn
7
Beta2
8 Salmeterol Thuốc kích thích Ngừa cơn hen cấp Đánh trống ngực, run Quá mẫn
Beta2
9 Thyophelin Dẫn xuất Ngừa và cắt cơn hen Chóng mặt, run, hồi hợp Quá mẫn
Xanthin
Prednison, Prednisolon, Kháng viêm Dự phòng hen, viêm Viêm dạ dày, suy thượng Tiền sử loét dạ dày,
10
Methy-pred, Triamcinolon, Glucocorticoid họng, viêm khớp thận cấp, phù, hội chứng lao cũ
Dexamethasone Cushing, suy giảm miễn
dịch
Fluticason, Budesonide Kháng viêm Dự phòng hen Nấm họng, khàn giọng Quá mẫn
11
Glucocorticoid
Montelukast Kháng Dự phòng hen Tăng nguy cơ trầm cảm Quá mẫn
12
Leucotrien ở trẻ em
MINHTHUCUTELACLOI 1
THUỐC TIM MẠCH
Digoxin Thuốc trợ tim Suy tim Giảm nhịp tim, buồn Nhịp tim quá thấp
11
nôn, chóng mặt (<50), Block A-V
-Statin Thuốc RL Lipid Rối loạn lipid máu Tăng men gan, tiêu cơ Suy gan nặng, suy
12
máu nhóm Statin (tăng Cholesteol) vân dinh dưỡng, <18 tuổi
Gemfibrozil Thuốc RL Lipid Rối loạn lipid máu Tăng men gan, tiêu cơ Suy gan nặng, suy
13
máu nhóm Fibrat (tăng Triglycerid) vân dinh dưỡng, <18 tuổi
MINHTHUCUTELACLOI 2
THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
-tidin Kháng Histamin Viêm loét dạ dày tá Khó tiêu, Rối loạn tiêu Quá mẫn
2
H2 tràng, GERD hóa
-prazol Ức chế bơm Viêm loét dạ dày tá Khó tiêu, rối loạn tiêu Quá mẫn
3 proton tràng, GERD hóa
5 Macrogol, Sorbitol, Nhuận tràng Táo bón Tiêu chảy Quá mẫn
Lactulose thẩm thấu
Bisacodyl Nhuận tràng kích Táo bón Tiêu chảy Quá mẫn
6
thích
7 Diosmetic, Actapulgite Tiêu chảy hấp Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
phụ
8 Loperamid Tiêu chảy kháng Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
nhu động ruột
9 Racecadotril Tiêu chảy chống Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
xuất tiết
MINHTHUCUTELACLOI 3
THUỐC KHÁNG SINH
Ampicillin, Amoxicillin Beta-lactam (+): Nhiễm khuẩn hô Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
(Penicillin) hấp – tai mũi họng – da
2
– mô mềm
(-): Nhiễm khuẩn sinh
dục – tiết niệu
- TH1: Cefelaxin, Beta-lactam (+): Nhiễm khuẩn hô Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
Cefedroxil (Cephalosporin) hấp – tai mũi họng – da
3
- TH2: Cefalactor, – mô mềm
Cefuroxim
- TH3: Cefixim, Beta-lactam (-): Nhiễm khuẩn sinh Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
4 Cefepodoxim, Cefotaxim (cephalosporin) dục – tiết niệu, viêm
màng não
Erythromycin, Macrolid Nhiễm khuẩn hô hấp – Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
5 Azithromycin, tai mũi họng
Roxithromycin,
Clarithromycin
Spiramycin Macrolid Nhiễm khuẩn răng Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
6
miệng
7 Lincomycin, Lindamycin Lincosamid Nhiễm khuẩn kỵ khí, Viêm ruột kết màng giả Quá mẫn
nhiễm khuẩn xương
8 Streptomycin Aminoglycosid Lao Giảm thính lực, suy thận PNCT, trẻ em
cấp
Gentamycin Aminoglycosid (-): Nhiễm khuẩn sinh Giảm thính lực, suy thận PNCT, trẻ em
9
dục – tiết niệu, trực cấp
khuẩn mủ xanh
10 Tetracyclin, Doxycyclin Cyclin HP, mụn Vàng răng vĩnh viễn Quá mẫn
Cloramphenicol Phenicol Nhiễm khuẩn thương Hội chứng xám, suy tủy PNCT, trẻ em
11
hàn, phó thương hàn
MINHTHUCUTELACLOI 4
Sulfamethoxazol + Sulfamid Nhiễm khuẩn hô hấp, Dị ứng da, tan máu PNCT, trẻ em
12 Trimethoprim nhiễm khuẩn đường tiết
niệu
-TH1:Acid Nalidixic Quinolon Nhiễm khuẩn đường Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
13
tiết niệu dây TK
-TH2: Ofloxacin, Quinolon Nhiễm khuẩn trực Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
14
Ciprofloxacin khuẩn mủ xanh dây TK
-TH3: Levofloxacin Quinolon Nhiễm khuẩn hô hấp, Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
15
viêm phổi cộng đồng dây TK
Metronidazole, Tinidazole Nitro-furen Nhiễm khuẩn kỵ khí, Viêm dây TK, miệng vị Quá mẫn
16
động vật đơn bào kim loại
17 Rifampicin Kháng lao Lao Dịch tiết đỏ cam Quá mẫn
MINHTHUCUTELACLOI 5
THUỐC GIẢM ĐAU
Ibuprofen, Diclofenac, NSAIDs Cảm sốt, viêm họng, Loét dạ dày, khó thở Tiền sử loét dạ dày,
3 Meloxicam, Piroxicam, viêm khớp hen
Celecoxib
MINHTHUCUTELACLOI 6
THUỐC CHỐNG GIUN
MINHTHUCUTELACLOI 7