Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

THUỐC HO + THUỐC KHÁNG HISTAMIN + THUỐC TRỊ HEN

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Menthol, Camphor, Thuốc ho ngoại Ho nhẹ, ho do kích Suy hô hấp Quá mẫn
Eucalyptol biên ứng, ho do lạnh
Codein, Dextromethorphan Thuốc ho ức chế Ho khan, ho nặng Giảm tiết dịch đường hô Quá mẫn
2
trung tâm ho hấp

Acetyl Cystein, Thuốc ho tiêu Viêm phế quản cấp – Đau thượng vị, cồn cào Quá mẫn
3 Bromhexin, Ambroxol nhầy mạn, ho nhiều đàm
nhầy, COPD
Terpin Long đờm Viêm phế quản cấp – Suy hô hấp Quá mẫn
4 mạn, ho nhiều đàm
nhầy, COPD
Clopheniramin, Thuốc kháng Dị ứng, mề đay, ho Buồn ngủ, giảm tiết dịch Quá mẫn
5
Promethazin, Alimemazin Histamin H1 (thế khan, hắt hơi, chảy đường hô hấp
hệ 1) nước mũi
Loratadin, Fentanyl, Thuốc kháng Dị ứng, mề đay Đau bụng, tiêu chảy, táo Quá mẫn
6
Certirizin Histamin H1 (thế bón
hệ 2)
Salbutamol Thuốc kích thích Cắt cơn hen Đánh trống ngực, run Quá mẫn
7
Beta2

8 Salmeterol Thuốc kích thích Ngừa cơn hen cấp Đánh trống ngực, run Quá mẫn
Beta2
9 Thyophelin Dẫn xuất Ngừa và cắt cơn hen Chóng mặt, run, hồi hợp Quá mẫn
Xanthin
Prednison, Prednisolon, Kháng viêm Dự phòng hen, viêm Viêm dạ dày, suy thượng Tiền sử loét dạ dày,
10
Methy-pred, Triamcinolon, Glucocorticoid họng, viêm khớp thận cấp, phù, hội chứng lao cũ
Dexamethasone Cushing, suy giảm miễn
dịch
Fluticason, Budesonide Kháng viêm Dự phòng hen Nấm họng, khàn giọng Quá mẫn
11
Glucocorticoid
Montelukast Kháng Dự phòng hen Tăng nguy cơ trầm cảm Quá mẫn
12
Leucotrien ở trẻ em

MINHTHUCUTELACLOI 1
THUỐC TIM MẠCH

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 -pril Thuốc ức chế THA, suy tim, ĐTĐ Hạ HA liều đầu, phù Hẹp ĐM thận, PNCT
men chuyển biến chứng thận mạch, ho khan
2 -sartan Thuốc chẹn thụ THA, suy tim, ĐTĐ Hạ HA liều đầu, phù Hẹp ĐM thận, PNCT
thể Angiotensin biến chứng thận mạch
-lol Thuốc chẹn Beta THA, Đau thắt ngực Giảm nhịp tim, lạnh đầu Nhịp tim quá thấp
3
chi (<50), Block A-V
-dipin Thuốc chẹn kênh THA, Đau thắt ngực Phù, nhức đầu, đỏ bừng Hẹp ĐM chủ, suy tim
4
Ca (DHP) toàn bộ
5 Verapamil, Diltiazem Thuốc chẹn kênh THA, đau thắt ngực Giảm nhịp tim, lạnh đầu Nhịp tim quá thấp
Ca (non-DHP) chi (<50), Block A-V
MethylDopa Thuốc ức chế THA thai kỳ Hạ huyết áp tư thế đứng, Suy gan, thận
6
thần kinh trung trầm cảm
ương
-Thiazid, Indapamid Thuốc lợi tiểu THA mạn, phù Rối loạn điện giải, giảm Gout, K+ máu thấp
7
Thiazid K+ máu, tăng acid uric
máu
8 Furosemid Thuốc lợi tiểu THA mạn, phù Rối loạn điện giải, giảm Gout, K+ máu thấp
quai K+ máu, tăng acid uric
9 Spironolacton Thuốc lợi tiểu Suy tim, bảo tồn K+ Tăng K+ máu, vú to K+ máu cao
tiết kiệm K+ chảy sữa
10 Nitratglycerin, ISSM Nitrat hữu cơ Dự phòng, điều trị đau Tụt HA, chóng mặt Suy tim, hẹp ĐMC
Nitrat, ISSD Nitrat thắt ngực

Digoxin Thuốc trợ tim Suy tim Giảm nhịp tim, buồn Nhịp tim quá thấp
11
nôn, chóng mặt (<50), Block A-V
-Statin Thuốc RL Lipid Rối loạn lipid máu Tăng men gan, tiêu cơ Suy gan nặng, suy
12
máu nhóm Statin (tăng Cholesteol) vân dinh dưỡng, <18 tuổi
Gemfibrozil Thuốc RL Lipid Rối loạn lipid máu Tăng men gan, tiêu cơ Suy gan nặng, suy
13
máu nhóm Fibrat (tăng Triglycerid) vân dinh dưỡng, <18 tuổi

MINHTHUCUTELACLOI 2
THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
Al, Mg Antacid Viêm loét dạ dày tá Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
1 tràng, GERD

-tidin Kháng Histamin Viêm loét dạ dày tá Khó tiêu, Rối loạn tiêu Quá mẫn
2
H2 tràng, GERD hóa

-prazol Ức chế bơm Viêm loét dạ dày tá Khó tiêu, rối loạn tiêu Quá mẫn
3 proton tràng, GERD hóa

Misoprostol Dẫn xuất Ngừa loét dạ dày do Co thắt tử cung PNCT


4 Prostaglandin NSAIDs, đau dạ dày

5 Macrogol, Sorbitol, Nhuận tràng Táo bón Tiêu chảy Quá mẫn
Lactulose thẩm thấu
Bisacodyl Nhuận tràng kích Táo bón Tiêu chảy Quá mẫn
6
thích

7 Diosmetic, Actapulgite Tiêu chảy hấp Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
phụ
8 Loperamid Tiêu chảy kháng Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
nhu động ruột
9 Racecadotril Tiêu chảy chống Tiêu chảy Táo bón Quá mẫn
xuất tiết

MINHTHUCUTELACLOI 3
THUỐC KHÁNG SINH

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
Penicillin G, Penicillin V Beta-lactam (+): Nhiễm khuẩn hô Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
1 (Penicillin) hấp – tai mũi họng – da
– mô mềm

Ampicillin, Amoxicillin Beta-lactam (+): Nhiễm khuẩn hô Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
(Penicillin) hấp – tai mũi họng – da
2
– mô mềm
(-): Nhiễm khuẩn sinh
dục – tiết niệu
- TH1: Cefelaxin, Beta-lactam (+): Nhiễm khuẩn hô Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
Cefedroxil (Cephalosporin) hấp – tai mũi họng – da
3
- TH2: Cefalactor, – mô mềm
Cefuroxim
- TH3: Cefixim, Beta-lactam (-): Nhiễm khuẩn sinh Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
4 Cefepodoxim, Cefotaxim (cephalosporin) dục – tiết niệu, viêm
màng não
Erythromycin, Macrolid Nhiễm khuẩn hô hấp – Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
5 Azithromycin, tai mũi họng
Roxithromycin,
Clarithromycin
Spiramycin Macrolid Nhiễm khuẩn răng Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
6
miệng

7 Lincomycin, Lindamycin Lincosamid Nhiễm khuẩn kỵ khí, Viêm ruột kết màng giả Quá mẫn
nhiễm khuẩn xương
8 Streptomycin Aminoglycosid Lao Giảm thính lực, suy thận PNCT, trẻ em
cấp
Gentamycin Aminoglycosid (-): Nhiễm khuẩn sinh Giảm thính lực, suy thận PNCT, trẻ em
9
dục – tiết niệu, trực cấp
khuẩn mủ xanh
10 Tetracyclin, Doxycyclin Cyclin HP, mụn Vàng răng vĩnh viễn Quá mẫn
Cloramphenicol Phenicol Nhiễm khuẩn thương Hội chứng xám, suy tủy PNCT, trẻ em
11
hàn, phó thương hàn

MINHTHUCUTELACLOI 4
Sulfamethoxazol + Sulfamid Nhiễm khuẩn hô hấp, Dị ứng da, tan máu PNCT, trẻ em
12 Trimethoprim nhiễm khuẩn đường tiết
niệu
-TH1:Acid Nalidixic Quinolon Nhiễm khuẩn đường Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
13
tiết niệu dây TK
-TH2: Ofloxacin, Quinolon Nhiễm khuẩn trực Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
14
Ciprofloxacin khuẩn mủ xanh dây TK
-TH3: Levofloxacin Quinolon Nhiễm khuẩn hô hấp, Viêm gân gót chân, viêm PNCT, trẻ em
15
viêm phổi cộng đồng dây TK
Metronidazole, Tinidazole Nitro-furen Nhiễm khuẩn kỵ khí, Viêm dây TK, miệng vị Quá mẫn
16
động vật đơn bào kim loại
17 Rifampicin Kháng lao Lao Dịch tiết đỏ cam Quá mẫn

MINHTHUCUTELACLOI 5
THUỐC GIẢM ĐAU

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Floctafenin Giảm đau đơn Đau bụng, đau bụng, Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn
thuần đau cơ
Paracetamol Giảm đau – Hạ Cảm sốt, đau đầu Hoại tử tế bào gan Suy gan nặng
2
sốt

Ibuprofen, Diclofenac, NSAIDs Cảm sốt, viêm họng, Loét dạ dày, khó thở Tiền sử loét dạ dày,
3 Meloxicam, Piroxicam, viêm khớp hen
Celecoxib

THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Colchicin Gout cấp Gout cấp Tiêu chảy, giảm bạch Quá mẫn
cầu
Allopurinol Gout mạn Gout mạn Giai đoạn đầu gây tăng Gout cấp
2
acid uric, rối loạn tiêu
hóa

THUỐC KHÁNG NẤM

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Ketoconazol, Griseofulvin Kháng nấm Nấm da – tóc – móng Rối loạn tiêu hóa Quá mẫn

MINHTHUCUTELACLOI 6
THUỐC CHỐNG GIUN

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Mebendazol Chống giun Chống giun Viêm dây TK, rối loạn Quá mẫn
tiêu hóa
Albendazol Chống giun Điều trị giun + sán Viêm dây TK, rối loạn Quá mẫn
2
tiêu hóa

THUỐC CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Aspirin 81, Clopidogrel Chống kết tập Dự phòng nhồi máu cơ Chảy máu Xuất huyết tiêu hóa,
tiểu cầu tim, đột quỵ xuất huyết não

THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2

HOẠT CHẤT- NHÓM


BIỆT DƯỢC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
STT HÀM LƯỢNG DƯỢC LÝ
(0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM) (0,1 ĐIỂM)
(NẾU CÓ) (0,1 ĐIỂM) (0,3 ĐIỂM)
1 Gliclazid, Glimepirid Sulfonylure ĐTĐ type 2 Tăng cân, hạ đường ĐTĐ type 1
huyết
2 Metformin Biguanid ĐTĐ type 2 Tiêu chảy, toan acid Suy thận mạn, ĐTĐ
lactic type 1
3 -gliptin Ức chế DPP4 ĐTĐ type 2 Rối loạn tiêu hóa ĐTĐ type 1
Acarbose Ức chế alpha- ĐTĐ type 2 Đầy bụng, khó tiêu ĐTĐ type 1
4
glucosidase
Dapagliflozin Ức chế SGLT2 ĐTĐ type 2 Nhiễm khuẩn đường Suy thận nặng, ĐTĐ
5
niệu type 1

MINHTHUCUTELACLOI 7

You might also like