Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 1

Câu 1. (2 điểm) Một phân xưởng có 3 máy cùng sản xuất một loại sản phẩm. Sản lượng
của các máy này sản xuất ra chiếm tỷ lệ 35%, 40%; 25% toàn bộ sản lượng của phân xưởng.
Tỷ lệ phế phẩm của các máy này tương ứng là 1%; 1,5%; 0,8%. Lấy ngẫu nhiên một sản
phẩm của phân xưởng để kiểm tra.

a. (1 điểm) Tính xác suất lấy được phế phẩm.

b. (1 điểm) Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm. Nhiều khả năng sản phẩm đó do máy nào
sản xuất ra?

Câu 2. (1 điểm) Tỉ lệ mắc một loại bệnh trong một vùng dân cư là biến ngẫu nhiên liên tục
và có hàm mật độ xác suất

1
 ; x   5; 25 
f ( x)   20 .
0 ; x   5; 25 

Tính tỉ lệ mắc bệnh trung bình và phương sai.

Câu 3. (1 điểm) Thời gian đi từ nhà đến trường của sinh viên Tú là biến ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn trung bình là 15, độ lệch chuẩn là 3 (đơn vị: phút). Tính xác suất Tú bị
muộn học nếu bạn này đi học trước giờ vào học 21 phút.

Câu 4. (2 điểm) Trọng lượng của một loại sản phẩm A là một biến ngẫu nhiên có phân
phối theo quy luật chuẩn với độ lệch là 1 gram. Cân thử 27 bao loại này ta thu được kết
quả:

Trọng lượng (gam) 47,5 – 48,5 48,5 – 49,5 49,5 – 50,5 50,5 – 51,5 51,5 – 52,5

Số bao tương ứng 3 6 15 2 1

a. (1 điểm) Tìm khoảng tin cậy 95% của trọng lượng trung bình của loại sản phẩm
trên.
b. (1 điểm) Nếu muốn độ chính xác là 0,1 thì kích thước mẫu cần thiết là bao nhiêu.
Câu 5. (1 điểm) Cho mẫu ngẫu nhiên W   X 1 , X 2 , X 3  lập từ tổng thể phân phối chuẩn

N   ,  2  . Lập thống kê

1 1 1
G X1  X 2  X 3 .
2 4 4

G X
Chứng minh G và là các ước lượng không chệch của  . Hơn nữa, hỏi rằng ước
2
lượng nào tốt hơn cho  .

Câu 6. (3 điểm) Tuổi thọ sản phẩm do một doanh nghiệp sản xuất có phân phối chuẩn.
Qua quá trình theo dõi tuổi thọ của một số sản phẩm được sử dụng người ta có số liệu sau:

Tuổi thọ 320 350 390 400 450


(giờ)

Số sàn phẩm 12 25 35 20 8

a. (1 điểm) Tính trung bình mẫu và phương sai mẫu hiệu chỉnh của mẫu này.
b. (1 điểm) Với mức ý nghĩa 5% có thể nói tuổi thọ trung bình của sản phẩm là dưới
400 giờ?
c. (1 điểm) Phải chăng tỉ lệ sản phẩm tuổi thọ trên 400 giờ là dưới 10%? Kết luận với
mức ý nghĩa 5%.
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 2

Câu 1. (2 điểm) Một công ty bảo hiểm chia dân cư (đối tượng bảo hiểm) làm 3 loại: ít rủi
ro, rủi ro trung bình, rủi ro cao. Theo thống kê thấy tỉ lệ dân gặp rủi ro trong 1 năm tương
ứng với các loại trên là 5%, 15%, 30% và trong toàn bộ dân cư có 20% ít rủi ro; 50% rủi
ro trung bình; 30% rủi ro cao.

a. (1 điểm) Tính tỉ lệ dân gặp rủi ro trong một năm.


b. (1 điểm) Nếu một người không gặp rủi ro trong năm thì xác suất người đó thuộc loại
ít rủi ro là bao nhiêu?

Câu 2. (1 điểm) Một hộp có 4 bi đỏ, 6 bi vàng, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp nếu
được mỗi bi đỏ thì được 1 điểm, mỗi bi xanh bớt đi 1 điểm, được bi vàng thì được 0 điểm.
Gọi X là tổng số điểm có được khi lấy 3 bi. Lập bảng phân phối xác suất của tổng số điểm
có được khi lấy 3 bi.

Câu 3. (1 điểm) Khối lượng nước mà các hộ gia đình sử dụng trong một tháng ở một chung
cư là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với trung bình là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
với trung bình lả 30 khối và phương sai là 16 khối. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một
gia đình thì được gia đình có mức tiêu thụ nước trên 40 khối.

Câu 4. (2 điểm) Năng suất của một loại giống mới là một biến ngẫu nhiên có quy luật phân
phối chuẩn N   ,  2  . Gieo thử giống hạt này trên 16 mảnh vườn thí nghiệm thu được như

sau (đơn vị kg/ha):

172, 173, 173, 174, 174, 175, 176, 166, 166, 167, 165, 173, 171, 170, 171, 170

Hãy tìm khoảng tin cậy cho năng suất trung bình của loại hạt giống này với độ tin cậy
  95% .

Câu 5. (1 điểm) Cho mẫu ngẫu nhiên W   X 1 , X 2 , X 3  lập từ tổng thể phân phối không

một A  p  . Cho hai ước lượng không chệch

1 2 2 X X X
G X1  X 2  X 3 ; F  1  2  3 .
5 5 5 3 3 3
Hỏi rằng ước lượng nào hiệu quả hơn hơn cho p .

Câu 6. (3 điểm) Xem xét về trọng lượng của một loại quả (tính bằng gam), người ta tiến
hành cân thử một số quả lấy ngẫu nhiên, được số liệu cho bảng dưới đây:

Trọng lượng (gam) 25-27 27-29 29-31 31-33 33-35 35-37

Số quả tương ứng 3 5 7 5 3 2

Biết rằng trọng lượng quả là đại lượng có phân phối chuẩn.

a. (1 điểm) Tìm trung bình mẫu và phương sai mẫu hiệu chỉnh của mẫu này.
b. (1 điểm) Công ty quảng cáo rằng trọng lượng trung bình của quả là 30g. Với mức ý
nghĩa 5%, hãy nhận xét về quảng cáo của công ty?
c. (1 điểm) Mùa vụ trước trọng lượng trung bình của loại quả này là 29g. Với mức ý
nghĩa 5%, có thể nói trọng lượng trung bình đã tăng lên không?

You might also like