Di Truyen Nhóm Máu 2021 SV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

DI TRUYỀN NHÓM MÁU

Bài giảng: Lý thuyết


Đối tượng: Dược
Thời gian: 3 tiết
Giảng viên: Th.S. LÊ THỊ THU HUYỀN
MỤC TIÊU

1 Nêu được khái niệm về DT nhiều alen

2 TB được đặc điểm DT nhóm máu ở người

3 Ứng dụng của DT nhóm máu ở người

4 Trình bày được đặc điểm DT của hệ HLA


và ứng dụng của HLA
NỘI DUNG
A Di truyền nhóm máu

B Kháng nguyên Bạch cầu người - HLA


A. Di truyền nhóm máu
I. Các hệ nhóm máu phổ biến
Hệ thống nhóm máu Tác giả phát hiện ra hệ thống nhóm máu và năm phát hiện

ABO Landsteiner, 1900 (cã vai trß chÝnh trong y häc).


MNSs Landsteiner vµ Levine, 1927 (®îc øng dông nhiÒu trong y häc).

P Landsteiner vµ Wiener, 1927.


Rh Landsteiner vµ Wiener, 1940 (cã vai trß chÝnh trong y häc).

Lutheran Callender vµ céng sù, 1945.


Kell Coobs , Maurant Race vµ céng sù, 1946.
Lewis Mourant, 1946 (cã liªn quan ®Õn hÖ thèng nhãm m¸u ABO).

Duffy Cutbush, Mallison, Parkin vµ céng sù 1950 (lÇn ®Çu tiªn ®îc ph¸t hiÖn
do gen trªn NST sè 1).
Kidd Allen vµ céng sù, 1951.
Diego Layrisse vµ céng sù 1955.
Cart wright Eaton vµ céng sù, 1956.
Auberger Salmon vµ céng sù 1965.
Dombrock Swamson vµ céng sù 1965.
Colton Hesito vµ céng sù 1967.
Sid Macvie vµ céng sù 1967.
Sciana Lewis vµ céng sù, 1974.
Secretor Friedenreich vµ Hartmann, 1938.
I Wiener vµ céng sù, 1956.
Chido Harris vµ céng sù, 1967 (liªn kÕt hÖ thèng HLA).
A. Di truyền nhóm máu

II. Di truyền hệ nhóm máu ABO (ABH)


Nhóm máu Kháng nguyên Kháng thể
A A B
B B A
AB A,B Không có
O H A, B
O Bombay Không có H Kháng H

-3 gen IA; IB; > IO, cùng một locus/ NST 9


-Locus Hh và Se se trên NST19 liên kết chặt chẽ

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

Locus gen ABO

-1900 K.Landsteiner
- 3 gen IA; IB; > IO, cùng một locus/ NST 9 à 6 KG,
4 KH à 4 nhóm máu
-Chi phối tính chất kháng nguyên trên hồng cầu
và kháng thể trong huyết thanh
-Viện huyết học và truyền máu (1996)
A= 22,16%; B = 29,07%; O= 43,2%; AB = 5,57%
- 1911 Dugern Hirzfield à 2 loại HC A1> A2 à 4
alen của 1 locus/ NST 9 à 10 KG ; 6 KH

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

2.2. Locus gen Hh

-Nhóm máu O có Kháng nguyên H (+) trên


bề mặt HC à O không BomBay ( HH; Hh)
-Nhóm O BomBay ; KN H (-), bề mặt HC
có tiền tố b/c là glycoprotein, Huyết thanh
có kháng thể tự nhiên kháng H à kg hh

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

2.2. Locus gen Hh

-Bản chất KN của ABO là các glycoprotein:


sản phẩm chuyển hóa của các enzym do
IA1, IA2; IB và gen H quy định
-gen FUT1 trên 19q13.3 à E. Fucosyl
transferase gắn L - fucosa lên tiền tố
glycoprotein à KN H
-KN H à KN A, B tùy theo sự có mặt của
gen tương ứng

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

2.2. Locus gen Hh


-Gen IA à E. Naxetyl – galactozamin transferase
+ chất H à KN A
-Gen IB à E. galactose transferase + chất H à
KN B
-Cả hai gen IA, IB à 2 E gắn H à KN A, B
- Người hhà không tạo Kháng nguyên A, B ngay
cả khi họ có gen IA, IB

www.themegallery.com
Gen H ( HH; Hh) à L. Chất tiền thân ( cơ bản)
flucoza transferase

L.fucoza

Chất H Chất tiền


thân

Gen IA Gen IB

N.a.transferas Gal.transferase

N.a D.gal
KNAk KN B Chất tiền
Chất H
thân
Nhóm A Nhóm B
O không O
BomBay Bombay
NHóm AB www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

2.2. Locus gen Hh


Mẹ nhóm máu O sinh con nhóm máu AB ?

O B

Hhii HhIBi
O A
hhIBi HHIAi
A
B O

HhIAIB Hhii

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

2.3. Locus gen Se se


• DT gen trội do gen Se tại 19q13.3 cùng với nhóm
máu Lutheran, liên kết chặt chẽ với gen Hh
• SeSe, Sese: quyết định hình thành KN H à hình
thành KN A, B (+) trên HC, dịch tổ chức (+)
• sese: KN có trên bề mặt HC
à KN A, B ở HC không liên quan với KN dịch tổ chức
• DT nhóm máu ABO liên quan với nhóm máu Lewis
à có 2 KN: Lea; Lebà đa số người da trắng có 1
trong 2 KN này

Chất ABH nào sau đây được tìm thấy trong


dịch nước bọt của người có nhóm máu A ?
www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

Truyền máu theo


nguyên tắc

Xẩy thai liên tiếp, bất


đồng nhóm máu giữa mẹ
Ứng dụng và con

Y pháp để xác định con


của các cặp bố mẹ

Kháng thể ABO có khả năng gây tan máu nội mạch nhanh và
nghiêm trọng à nhóm máu quan trọng nhất trong an toàn truyền
A. Di truyền nhóm máu

III. Di truyền nhóm máu Rh

1. Thực nghiệm phát hiện yếu tố Rh ( Macaca


Rhesus)
-Landsteiner và Wiener 1940
-Hc khỉ Rhesus à thỏ à KT kháng HC của khỉ
-Lấy HT thỏ có KT à HC khỉ à ngưng kết HC khỉ
à Rh (+)
-Thử trên người à có ngưng kết Rh (+); không
ngưng kết à Rh (-)

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

III. Di truyền nhóm máu Rh

2. Yếu tố Rh ở các quần thể người


-Đa số Rh (+), người da trắng 85% Rh (+); 15% Rh (-)
-Viện huyết học TW (1996); 99,92% Rh (+); 0,08% Rh (-)

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

III. Di truyền nhóm máu Rh

3. Kháng thể chống yếu tố Rh ở người Rh âm


-Người có Rh (-) không có sẵn kháng thể
- Khi truyền máu Rh (+) cho người Rh (-) lần 1à sản
xuất kháng thể kháng lại Rh ( không có phản ứng )
-Truyền máu lần 2 à gây ra phản ứng (do cơ thể đã
có sẵn kháng thể kháng lại Rh)
-Tai biến trong sản khoa và truyền máu

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

III. Di truyền nhóm máu Rh


4. Tính chất DT của yếu tố Rh
Đơn giản:
-DT gen trội; 2 alen R, r quy định Kháng nguyên trên HC,
không có kháng thể trong HT
- RR, Rr à Rh (+); rr à Rh (-)
- Khi nghiên cứu HT đặc hiệu à nhiều kháng thể kháng
Rh; kháng C, E, D à có KN tương ứng: C, E, “D” gây phản
ứng ngưng kết rõ nhất à KN D là kháng nguyên chính
-1941, Race , Fisher: KN Rh hình thành do 3 gen không
alen Cc; Dd; Ee thuộc 3 locus của 1p31 – 36 là D – C _E
à Phức tạp về mặt di truyền

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu
III. Di truyền nhóm máu Rh
-Sơ đồ gen /NST 1 à 8 kiểu NST
-Mỗi gen lại có nhiều alen (gen D quan trọng nhất)
-Các NST tổ hợp đôi tương đồng trong con cái à 36 KG
của hệ thống Rh
-Mỗi locus trong ba locus là locus phức à KG > 100

Chứng minh nhóm máu Rh do nhiều alen ?


Viết kiểu gen của nhóm máu Rh? www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

Có KN D trên bề Không có KN D
mặt HC trên bề mặt HC

Rh (+) Rh (-)

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

III. Di truyền nhóm máu Rh


5. Ứng dụng
- Truyền máu cùng nhóm ABH, ngưng kết
-Bất đồng nhóm máu Rh mẹ & con

vấn đề bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai nhi ?

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu
Tai biến trong sản khoa vấn đề không tương thích giữa mẹ và
thai nhi ?
chồng Rh (+) , vợ Rh (-), khi mang
thai lần đầu nếu thai nhi có nhóm Rh
(+).
Tại thời điểm sinh hoặc do tổn thương
nào trước đó khiến HC của thai nhi lọt
vào máu mẹ à kháng thể Anti D.
Lần 1 : Lượng KT ít à không đủ à
không gây ra hiện tượng tan máu
nặng nề ở thai nhi.
Lần 2: lượng KT nhiều à miễn dịch
mạnh à bất đồng nhóm máu Rh cho
thai nhi.
Vì KT do mẹ sản xuất có thể đi qua
nhau thai gắn lên HC của thai nhi à
ngưng kết làm vỡ HC của thai nhi.
www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu
IV. Sự DT nhóm máu Duffy
-Duffy 1950
- gen FY mã hoá KN Duffy trên 1q22 – q23
- có 3 alen Fya; Fyb, Fy, trong đó Fya; Fyb, đồng
trội ,Fy: là alen lặn
-Fya; tạo ra kháng nguyên Fya
-Fyb tạo ra kháng nguyên Fyb
-KN Fya và Fyb phát triển mạnh trên HC khi
sinh và sớm được tìm thấy trên HC trong đời
sống của thai (6-7 tuần sau mang thai).

www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu
IV. Sự DT nhóm máu Duffy
- 6 Kháng nguyên: Fya ,Fyb, Fy3, Fy4, Fy5, Fy6
-Số KH; 4: Fy (a+b-); Fy (a+b+); Fy (a-b+); Fy
(a-b-)
- Kháng thể của hệ Duffy được sinh ra khi
truyền máu
- Hồng cầu thiếu kháng nguyên Fya ,Fyb,
kháng với nhiễm trùng ký sinh trùng sốt rét à
Người có kiểu hình Fya ,Fyb, miễn dịch được
với ký sinh trùng sốt rét

www.themegallery.com
Kiểu gen, kiểu hình của nhóm máu Duffy
Kiểu gen Kiểu hình
FybFyb ; FybFy Fy(a-b+)

FyaFya ; FybFy Fy(a+b-)

FyaFyb Fy(a+b+)

FyFy Fy(a-b-)

Tần số xuất hiện (%) một số kiểu hình của hệ Duffy


Tần suất (%)
Phenotyp Người da trắng Bắc Người da đen
Người Việt
Mỹ Bắc Mỹ
Fy(a-b+) 38,29 19,87 1,18
Fy(a+b-) 15,45 9,82 85,88
Fy(a+b+) 46,26 2,68 12,94
Fy(a-b-) Hiếm 67,63 0
www.themegallery.com
A. Di truyền nhóm máu

V. Sự DT nhóm máu MN - MNSs

-Landsteiner và Wiener 1927


-Do 2 len M, N/NST 4 à chi phối t/c KN trên bề
mặt HC.
-VN: Nhóm máu N ( 21,97%); M ( 31,53%); MN (
46,50)
-1947, Walsh và Montgomery à Kháng nguyên S
do gen S, s /NST 4
- Các alen M, N, S, s di truyền cùng nhau à MS,
Ms; NS, Ns di truyền qua các thê hệ à xác định
quan hệ huyết thống
- MNSs à ít gây tai biến
www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA

I. Cơ sở Di truyền hệ HLA

-Nhiều nhất ở lympho bào, tổ chức liên võng


nội mô, lách, gan, phổi, thận
-một số cơ quan khác có ít HLA( xương, não)
-Có mặt trên TB có nhân của mọi mô ( trừ
tinh trùng và trứng)
- do 1 phức hợp các gen trên 6p21.3 , tính từ
tâm có A, B, C, D (DR- DQ- DP), có 7 locus
gen có chiều dài 3800Kb, liên kết chặt chẽ ,
bao gồm 3 lớp I, II, III

www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA
I. Cơ sở Di truyền hệ HLA
-gen lớp I: 3 gen chính HLA – B; HLA C; HLA A, mỗi gen có 8 exon, 7
intron à KN trên TB T, các gen A, B, C à mã hóa Glycoprotein I gồm
1 chuỗi polypeptid có 345 aa
- Gen lớp II: HLA – D chia ra DR; DQ; DP, có 5 exon, 4 intronà chuỗi
α,ß của globulin và có tính đa hình cao à KN trên TB B
- Gen lớp III: ở giữa,gen của bổ thể, có gen CYP21A, CYP21 B à
hormon thượng thận à ĐB gen à tăng sản thượng thận

www.themegallery.com
www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA

II. Kháng nguyên HLA


- Các gen đa alen à nhiều KN
- Năm 1987
+ Hệ HLA A: 24 KN
+ Hệ HLA B : 52 KN
+ Hệ HLA C: 11 KN
+ Hệ HLA D: 26 KN
àHơn 100 KN khác nhau (< 50 loại HLA tiểu cầu)
Lưu ý khi truyền máu: không bất đồng KN trên HC
à bất đồng KN trên tiểu cầu
www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA

III. Đặc tính cơ bản của các gen HLA


• DT theo bộ đơn bội:.
- Liên kết chặt chẽ à mang tính chất đặc trưng cho cá
thể
• Tính đa dạng cao: nhiều locus có rất nhiều alen, các
gen ở trạng thái DHT
• Đồng trội: cả 2 alen của bố mẹ cùng biểu hiện các gen
- Nhóm KN tổ chức đóng vai trò chính trong phản ứng
loại bỏ mảnh ghép cùng loài.

www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA

IV. Ý nghĩa của hệ HLA


-Có tính đa hình cao à đặc trưng cho từng cá thể à
pháp ý, nhân chủng học ( chiều cao, màu da, KT
xương)
-Sử dụng rộng rãi để nghiên cứu KN phù hợp tổ chức
trong ghép mô

www.themegallery.com
Các con đường xử lý các protein kháng nguyên bên trong tế
bào www.themegallery.com
B. KHÁNG NGUYÊN BẠCH CẦU NGƯỜI - HLA

IV. Ý nghĩa của hệ HLA


-Liên kết với một số bệnh à chuẩn đoán 1 số bệnh
+ các gen nằm trong cùng hệ thống gen HLA: nhiễm
sắt mô. Hodgkin, tăng sản thượng thận bẩm sinh
thiếu 21 hydroxylase, đái tháo đường typ I
+ gen bệnh nằm vùng khác hoặc NST khác: 90%
bệnh nhân viêm đốt sống sơ cứng có HLA –
B27,50% BN viêm đa khớp dạng thấp có DR5
+

www.themegallery.com
Nếu hệ HLA bị hỏng (hay có những vấn
đề về hoạt động bình thường, nghĩa là
rối loạn), không nhận ra kẻ thù ?

à Các tác nhân gây bệnh và các mô lạ (như khối u, tế bào


nhiễm virut...) à tàn phá cơ thể. Đôi khi có loại virus xảo
quyệt đến mức chui vào tế bào mà không làm mất nhãn hiệu
của tế bào, khiến hệ HLA mất cảnh giác, không nhận diện
được tế bào lạ.
à hệ HLA đánh vào một số tế bào của cơ thể đã để mất nhãn
hiệuà tế bào này đã bị coi là kẻ phản bội, “ta” đã biến thành
thù. Trong trường hợp này xảy ra tình trạng bệnh tự miễn dịch
www.themegallery.com
HLA và bệnh tự miễn
Alen HLA Các bệnh tăng nguy cơ

Viêm cột sống dính khớp


HLA-B27 Viêm khớp phản ứng
Viêm màng bồ đào trước cấp tính

HLA-B47 Thiếu hụt 21-hydroxylase

HLA-DR2 Lupus ban đỏ hệ thống


Viêm gan tự miễn
Hội chứng Sjögren chính
HLA-DR3
Đái tháo đường týp 1
Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm khớp dạng thấp
HLA-DR4
Đái tháo đường týp 1
HLA-DR3 và
Đái tháo đường týp 1
-DR4 kết hợp
HLA-DQ2 và HLA-DQ8 Bệnh celiac www.themegallery.com
LƯỢNG GIÁ

1. Trình bày cơ sở DT và ứng dụng của hệ nhóm


máu ABO ( ABH), mối liên quan giữa hệ nhóm
máu ABO với gen H, h, Se, se
2. Trình bày cơ sở di truyền và ứng dụng của hệ
nhóm máu RH
3. Trình bày cơ sở di truyền của hệ thống HLA,
tính đa hình và ứng dụng

www.themegallery.com
LOGO

http://blogcongdong.com

You might also like