Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Di Truyen y Hoc DH y Hai Phong
Trac Nghiem Di Truyen y Hoc DH y Hai Phong
Câu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản
A. Down, Edwars B. Klinerfelter, Down,
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX D. Down, Patau
Câu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể B. Có một vật thể Y và hai vật thể
Barr trong nhân tế bào Barr trong nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat urydyl tranferase thì có thể phát sinh
bệnh sau đây trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
Câu 4 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin phenynalanin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp
Bệnh tích Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và
niệu; Bệnh ancapton niệu và Bệnh Bệnh phenynxeton niệu
bạch tạng
C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và
phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng Bệnh ancapton niệu
Câu 5 : Người nam bị Edwars lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, + 13/ 46, XY B. 47, XY, +18/ 46, XY
C. 47, XY, +18 D. 47, XY, +13
Câu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung
ương, đầu nhỏ, có rối loạn định kì, chậm
biết nói, ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
Câu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là dùng
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang
C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thừơng nhiễm sắc thể
Câu 8 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bào
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
cho từng cá thể
Câu 9 : Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
mình
Câu 10 : Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. P53; 3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; 5. Rb-1.
Xác định gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì
kì phân bào phân bào
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
Câu 11 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không
tìm thấy 2 người giống nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chẽ B. Có tính đa dạng cao vì do nhiều
gen, nhiều alen
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
Câu 12 : Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
A. Nam lưỡng giới thật B. Nam lưỡng giới giả
C. Nữ lưỡng giới giả D. Nữ lưỡng giới thật
Câu 13 : Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Định lượng Hemoglobin
C. Điện di huyết sắc tố D. Định lượng sợi huyết
Câu 14 : Bệnh Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
A. Do rối loạn các phân tử protein B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
không là men
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
liên quan đến nhiễm sắc thể thường
Câu 15 : Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
A. Nhóm bệnh do bất thường trong B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu
biệt hoá và loạn sinh tế bào kì phân bào
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chỉ gặp ở người già
Câu 16 : Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do
đặc điểm nào sau đây
A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có “ngưỡng bệnh”
C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn
Câu 17 : Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bảo cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit
TTAGGG nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút
ngắn lại đến một giới hạn nhất định thì NST dài ra dẫn đến phân bào không
dừng phân bào ngừng
Câu 18 : Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính B. Làmnhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiễm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử
Câu 19 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu;
5. đần suy giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích
Glycozen; 9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá đường
A. 1,3, 5 và 9 B. 2, 4, 7 và 8
C. 2, 4 và 8 D. 1, 3, 5, 6 và 9
Câu 20 : Bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ
ở mô nào nhiều nhất
A. Mô não B. Mô cơ
C. Mô gan D. Mô liên kết
Câu 21 : Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân, trong hôn nhân và B. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước
sau hôn nhân thai
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
Câu 22 : Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau: 1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể ;
2. khảo sát con sinh đôi; 3. di truyền phân tử; 4. làm tiêu bản vật thể Barr; 5. phả hệ; 6.
di truyền quần thể; 7. làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay.
Thì phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm
A. 4, 5, 7 và 9 B. 2, 4, 5, 6 và 1
C. 1, 2, 4, 5 và 6 D. 3, 4, 5, 7 và 8
Câu 23 : Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các
con trai của mình thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
Câu 24 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hoặc 47, XX, +13 hoặc 47, XY, +18 có nguyên nhân là
A. Do các nguyên nhân đột biến B. Do đột biến mới phát sinh trong quá
trình tạo giao tử hay trong quá trình
phân cắt của hợp tử
C. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể D. Do tuổi bố mẹ cao
có rối loạn di truyền ho con
Câu 25 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có thể gây đái máu
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
Câu 26 : Bệnh ancapton niệu là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. Tyrozinase B. Degalogenase
C. phenynalanin hydroxynase D. Hemogentisic axit oxydase
Câu 27 : Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò D. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong
khẩu phần
Câu 28 : Xác định hình ảnh sau :
A. Karyotype 47, XY, +13; bị hội B. Karyotype 47, XY, +13; bị hội
chứng Edwars chứng Patau nhuộm băng
C. Karyotype 47, XY, +13; bị hội D. Karyotype 47, XY, +13; bị hội
chứng Edwars nhuộm băng chứng Patau nhuộm thường
Câu 29 : Nếu di truyền nhóm máu do 3 alen chi phối thì số kiểu gen có thể gặp trong quần
thể người là
A. 6 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 10 kiểu gen
Câu 30 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner;
6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì
định lượng enzym áp dụng với
A. 1, 2, 4 và 5 B. 1, 2 và 5
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
Câu 31 : Các bệnh: porphyrin cấp từng , tăng Cholesterol máu có tính gia đình có tính chất
di truyền là
A. Đột biến gen lặn trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST X
C. Đột biến gen lặn trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST thường
Câu 32 : Ngã ba trục của bàn tay là
A. Ngã ba gót gan bàn tay gọi là ngã ba t B. Ngã ba đáy ngón 2 gọi là ngã ba a và Ngã
ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b
C. Ngã ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b và D. Đều đúng
Ngã ba đáy ngón 4 gọi là ngã ba c
Câu 33 :
Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
NST
Tính trạng
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên g
A. Bệnh gen lặn nhiễm sắc i
thể X ớ
i
C. Bệnh gen trội trên
nhiễm sắc thể thường t
Câu 143 : Phương pháp làm tiêu bản nhiễm sắc thể là í
A. Làm tiêu bản nhiễm sắc n
thể trực tiếp hay gián h
tiếp
C. Làm tiêu bản vật thể
B. Phương pháp nghiên
B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể thường cứu di truyền tế bào
D. Bệnh di truyền gen trội trên nhiễm sắc thể X
D. Quan sát nhiễm sắc thể
ở gian kì
Câu 144 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4.
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
fructose niệu; 5. đần suy giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có
tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối
loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 2, 4, 7 và 8
C. 1, 3, 5, 6 và 9 D. 1,3, 5 và 9
Câu 145 : Bệnh Hemophilia là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể
thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể
thường
Câu 146 : Rãnh ngang gần của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón B. Là do ngang gần và
1 và ngón 2 và tận hết ngang xa chập làm một
ở đáy mô ngón 4
C. Bắt nguồn từ gian ngón D. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết 2 và ngón 3 và tận hết ở
ở nếp gấp cổ tay đáy mô ngón 5
Câu 147 : Đâu là sản phẩm của gen IA trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền
hệ nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. N.axetyl.Galactozamin
transferase
C. Sphingolipit D. Galactose transferase
polysaccarit
Câu 148 : Đâu là sản phẩm của gen IB trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền
hệ nhóm máu ABH
A. N.axetyl.Galactozamin B. Galactose transferase
transferase
C. Fucosyl transferase D. Sphingolipit
polysaccarit
Câu 149 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con
trai bệnh thì tính chất di truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột
biến mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn B. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể X nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen trội D. Di truyền gen lặn nhiễm
nhiễm sắc thể thường sắc thể thường
Câu 150 : Đặc điểm không phải về bất thường bẩm sinh là những bất thường
A. Có thể biếu hiện ở cấp B. Có nguyên nhân
phân tử hay cấp tế bào từ trước khi sinh
hay cấp hình thái cơ
thể D. Không liên quan đến di
C. Có thể biểu hiện ngay truyền
khi mới sinh hay biểu
hiện ở giai đoạn
muộn trong quá trình
phát triển cá thể
Câu 151 : Người nam bị Patau lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, +18 B. 47, XY, + 13/ 46, XY
C. 47, XY, +18/ 46, XY D. 47, XY, +13
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 152 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể Y ở người
A. Có tính biến thiên mạnh B. Có thể bị bất hoạt
không hoạt động di
truyền ở gian kỳ
C. Là nhiễm sắc thể D. Thuộc nhóm G
tâm đầu
Câu 153 : Di truyền nhóm máu ABO được phát hiện đầu tiên do 3 alen nào sau đây
A. Alen IA, IB > IO B. Alen H, IB và IA
C. Alen H, h và IA D. Alen H, IA và IO
Câu 154 : Khi kết hôn cận huyết có khả năng làm tăng mắc bệnh tật di truyền nào
sau đây
A. Di truyền gen lặn B. Di truyền gen trội hay
nhiễm sắc thể thường gen lặn nhiễm sắc thể
và gen lặn nhiễm sắc thường
thể X D. Di truyền gen trội
C. Di truyền gen trội hay nhiễm sắc thể thường
gen lặn nhiễm sắc thể và gen trội nhiễm sắc
X thể X
Câu 155 : Để xác định người bị hội chứng mèo kêu cần làm xét nghiệm
A. Nếp vân da bàn tay có B. Karyotype nhuộm
rãnh khỉ băng có mất đoạn 5p-
C. Karyotype nhuộm D. Karyotype nhuộm
băng có đứt gãy nhiễm băng có mất đoạn 5q-
sắc thể X
Câu 156 : Cho các dạng bất thường sau: 1. điếc do viêm tai trong; 2. bệnh HbS; 3. Cận
thị học đường; 4. bệnh thalasemia; 5. bệnh Down; 6. dính thừa ngón cái.
Thì bất thường bẩm sinh biểu hiện ở tế bào là
A. 3 và 5 B. 1 và 3
C. 5 và 6 D. 2 và 4
Câu 157 : Xét nghiệm đặc hiệu thường để xác định nhóm bệnh rối loạn chuyển
hoá bẩm sinh các phân tử protein là men là thể đồng hợp hay dị hợp
A. Định lượng các sản B. Điện di huyết sắc tố
phẩm trung gian
C. Phân tích ADN D. Định lượng enzym
Câu 158 : Sàng lọc di truyền bằng siêu âm
A. Có thể áp dụng cho B. Phát hiện độ dài da gáy
thai từ tuần thứ 16 –
20 D. Đều đúng
C. Sàng lọc được các hội
chứng có liên quan đến
khuyết tật hệ thần kinh
Câu 159 : Nội dung không đúng với gen DSS ở người là B. Có chức năng biệt
A. Có chức năng ức chế hoá buồng trứng
gen biệt hoá tinh hoàn
trên X D. Thuộc Xp
C. Trên nhiễm sắc thể X
ở người
Câu 160 : Bệnh do rối loạn chuyển hoá axit Hemogentisic là
A. Bệnh đần suy giáp B. Bệnh tích oxalic
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
trạng có tính gia đình
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
Câu 161 : Dựa vào dấu hiệu nào chia ra các thể lưỡng giới thật
A. Mức độ sai sót về hình B. Căn cứ vào có tuyến
thái cơ quan sinh dục sinh dục là nam hay là
hướng nam hay hướng nữ
nữ nhiều
C. Căn cứ vào biểu hiện D. Căn cứ vào sản phẩm
của cả 2 loại tuyến của gen TDF là (+) hay
sinh dục (-)
Câu 162 : Nội dung không đúng để giải thích nguyên nhân gây bệnh rối loạn
chuyển hoá bẩm sinh Fructose niệu là
A. Do men Hexokinase B. Do đột biến gây thiếu
mất tác dụng vì bị ái men
lực với Glucose Fructoza.1.photphat
aldolase
C. Do đột biến gây thiếu D. Do men Galactokinase
men Fructokinase mất tác dụng vì bị ái
lực với Glucose
Câu 163 : Nhận định không đúng của Nữ lưỡng giới giả là
A. Người có buồng trứng B. Người có tinh hoàn và
và 46,XX nhưng cơ là 46,XY nhưng cơ quan
quan sinh dục ngoài sinh dục ngoài ái nam
ái nam ái nữ nhiều ái nữ ở nhiều mức độ
mức độ
C. Có thể hình thái nam D. Người có tuyến sinh
hoàn toàn hoặc dục và Karyotype
không hoàn toàn của một giới nhưng
hình thái cơ quan
sinh dục ngoài ái
nam ái nữ ở nhiều
mức độ
Câu 164 : Bệnh nào sau đây khi điện di giọt máu thấm vào giấy
A. Bệnh Met Hemoglobin B. Bệnh Thalasemia
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh hồng cầu nhỏ
Câu 165 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 thì xét nghiệm đặc hiệu của bố hay mẹ
không có
A. karyotype 46,XY B. karyotype 47, +21
C. karyotype 46,XX D. Đều đúng
Câu 166 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây là thiếu sắc tố
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
Câu 167 : Tính chất di truyền của hội chứng Huntington ở người là
A. Di truyền gen Trội Trội nhiễm sắc thể X
nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen
B. Di truyền gen Lặn
trên nhiễm sắc thể
thường
D. Di truyền gen Lặn
trên nhiễm sắc thể
X
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 168 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9
hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái tế bào là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
Câu 169 : Vân vòng đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân đồng B. Các đường vân tạo
tâm hoặc không đồng nên hoa vân đầu ngón
tâm xác định bởi 2 ngã
ba
C. Các đường vân hình D. Các đường vân hình
móc được xác định bởi cung không có ngã ba
1 ngã ba nào
Câu 170 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao
phối hay gặp trong quần thể để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x Aa B. AA x Aa
C. X X x X Y
A a a
D. Aa x aa
Câu 171 : Nói hội chứng monosome duy nhất sống sót là nói hội chứng
A. Down B. Turner
C. Siêu nữ D. Patau
Câu 172 : ở trẻ sơ sinh ăn sữa bò bị rối loạn tiêu hoá kéo dài, nôn, ỉa chảy có thể
dẫn đến sơ gan và tử vong. Đó là biểu hiện của bệnh rối loạn chuyển hoá
nào
A. Bệnh Phenylxeton niệu B. Bệnh Fructose niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh tích Glycozen
Câu 173 : Bệnh nào làm xuất hiện sớm những hạch màu vàng ở các dải nối liên
cơ, nhân mắt dẫn đến sơ vữa động mạch khi còn rất trẻ (<15 tuổi)
A. Bệnh Galactose máu B. Bệnh Phenylxeton niệu
C. Bệnh tăng D. Bệnh tích Glycozen
Cholesterol máu có
tính gia đình
Câu 174 : Đây là hình ảnh gì ? B. Nhiễm sắc thể ở trong
A. Vật thể Barr trong nhân tế bào
nhân gian kì D. Vật thể dùi trống
C. Một đám nhiễm sắc thể trong nhân gian kì
bị dị kết đặc
Câu 175 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh phenylxeton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic
oxydase
C. phenylalanyl D. Tyrozinase
hydroxynase
Câu 176 : ở người lớn không bị bệnh Galactose máu dù có thiếu men chuyển hoá
thì giải thích đúng là
A. Người lớn không ăn phụ nhờ men
đường Galactose Pyrophotphorylase
C. Người lớn có con
đường chuyển hoá
B. Người lớn không
ăn sữa bò
D. Người lớn biết tự
chọn thức ăn thích
hợp
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 177 : Khi cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym ALA synthase có thể gây bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Galactose máu
C. Bệnh porphyrin cấp D. Bệnh Ancapton niệu
từng cơn
Câu 178 : Người có gen H và gen IO thì nhận định không đúng về nhóm máu của họ là
A. Có kháng nguyên H B. Có chất lõi Sphingolipit
trên hồng cầu polysaccarit trên hồng
cầu
C. Người nhóm máu D. Chiếm đa số trong quần
O “Không bombay” thể
Câu 179 : Người có Karyotype 47, XX, + 21 được hình thành, ngoại trừ
A. Hợp tử 4621,21 ngay lần B. Hợp tử 4621,21 từ lần
phân cắt đầu tạo phôi phân cắt thứ 2 trở đi
bào 47, XX, + 21 phát tạo phôi bào 47, XX, +
triển được 21 phát triển được
C. Trứng 2421,21 x tinh D. trứng 2321 x tinh trùng
trùng 2321 2421,21
Câu 180 : Trẻ em sau ăn hoa quả chín bị rối loạn tiêu hoá, nôn, ỉa chảy,co giật...đó
là biểu hiện của bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
Câu 181 : Nhận định không đúng của hội chứng Down là
A. Gồm có Down lệch bội B. Down chuyển đoạn có
và Down chuyển đoạn thể di truyền cho thế hệ
sau con bị Down theo tỷ
lệ 1/3
C. Thuộc nhóm bệnh D. Để xác định cính xác
rối loạn về NST phải làm karyotype
nhuồm băng
Câu 182 : Trẻ em khi thiếu men chuyển hoá đường hoa quả chín có thể bị bệnh
A. Bệnh Ancapton niệu B. Bệnh tích Glycozen
C. Bệnh Fructose niệu D. Bệnh Galactose máu
Câu 183 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu nhỏ là
A. 22 (6Valin) B. 22 (6Lyzin)
C. 22 (26Lyzin) D. 22 (26Valin)
Câu 184 : Hội chứng nào biểu hiện thiếu máu tan huyết nặng kèm theo nhiễm sắt
mô khi là thể đồng hợp
A. Thalasemia B. HbS
C. Thalasemia D. HbC
Câu 185 : Nguyên nhân gây bất thường bẩm sinh chủ yếu là
A. Do bất thường có sẵn B. Do rối loạn ADN, rối
ở cơ thể mẹ như dị loạn NST từ trước
dạng tử cung, mẹ mắc hay mới phát sinh
các bệnh chuyển hoá...
C. Do các tác nhân lí, hóa D. Do chưa xác định được
hay vi sinh vật trong nguyên nhân
môi trường sống tác
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
động vào trước khi sinh
Câu 186 : Nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tắc nghẽn enzym có thể là
A. Bệnh rối loạn chuyển B. Bệnh rối loạn chuyển
hoá aa hoá đường
C. Đều đúng D. Bệnh rối loạn chuyển
hoá lipit
Câu 187 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người là
A. Có chức năng biệt B. Có chức năng ức chế
hoá tinh hoàn gen biệt hoá tinh hoàn
C. Có trên Xp D. Có trên Yp
Câu 188 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu liềm là
A. Đột biến thay thế aa số B. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin Valin
C. Đột biến thay thế aa số D. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng thứ 4 là glutamic bằng
Valin Lyzin
Câu 189 : Mất đoạn cánh ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây hội chứng
A. Philadelphia B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Down chuyển đoạn
Câu 190 : Di tật nội tạng như thận hình móng ngựa, ứ nước... là biểu hiện của
hội chứng
A. Down B. Siêu nam
C. Turner D. Klinerfelter
Câu 191 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Không Bombay” là
A. Chiếm đa số người B. Chiếm thiểu số người
nhóm máu O trong nhóm máu O trong
quần thể vì có kháng quần thể vì có kháng
nguyên H trên bề mặt nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H hồng cầu do gen H
quy định quy định
C. Đa số người nhóm D. Chiếm thiểu số người
máu O không có kháng nhóm máu O trong
nguyên H trên bề mặt quần thể vì không có
hồng cầu do gen hh kháng nguyên H trên bề
mặt hồng cầu do gen
hh quy định
Câu 192 : Trường hợp trong nước tiểu có Uroporphyrin là dấu hiệu của bệnh
A. Bệnh porphyrin cấp B. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn cổ điển và từng cơn thuộc hồng
porphyrin cấp từng cầu và porphyrin cấp
cơn thuộc gan từng cơn cổ điển
C. Bệnh tích oxalic và D. Bệnh porphyrin cấp
bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan và
từng cơn porphyrin cấp từng cơn
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
thuộc hồng cầu
Câu 193 : Xét nghiệm đặc hiệu không phải của nhóm bệnh Hemglobin là
A. Hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng enzym D. Phân tích ADN xác định
ngườii dị hợp
Câu 194 : Nội dung đúng với phương hướng điều trị bệnh porphyrin cấp từng cơn
A. Bằng chế độ ăn tiết chế B. Chế độ ăn tiết chế aa
đường
C. Thể dục liệu pháp D. Dùng AMP vòng để làm
giải kìm hãm đóng
operon
Câu 195 : Trong di truyền hệ nhóm máu ABO thì gen IA, IB có vai trò nào sau đây
A. Quy định tính chất B. Là gen có nhiều alen
kháng nguyên trên bề trên nhiễm sắc thể số 9
mặt hồng cầu và
kháng thể trong huyết
thanh D. Quy định tính chất
C. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề
kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và không
mặt hồng cầu và có kháng thể trong
trong dịch tổ chức huyết thanh
Câu 196 : Trẻ có Karyotype 47, XX, +18/ 46, XX là B. Cặp số 18 không
do phân ly trong phân
A. Cặp số 18 không cắt lần hai của hợp
phân ly trong phân tử
cắt lần đầu của hợp D. Do thất lạc nhiễm sắc
tử thể 18
C. Cặp số 18 không phân
ly trong giảm phân Câu 197 :
tạo giao tử
Xác định hình ảnh sau :
A. Karyotype 45,
XX, t(14;21) B. Karyotype 45,
XY, t(14;21)
C. Karyotype 46, XY D. Karyotype 46, XX
Câu 198 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9
hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường liên quan đến gen lặn là
A. 1, 2, 4 và 5 B. 3, 7 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 3, 6, 7, 8, 9 và 10
Câu 199 : Trẻ có bộ mặt tròn như mặt trăng, hai mắt xa nhau, tiếng khóc i ỉ đó là biểu
hiện của hội chứng nào sau đây
A. Down B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Edwars
Câu 200 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9
hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì phương pháp điện di áp dụng với
A. 1, 2 và 5 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
Câu 201 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể di truyền cho con
cái như thế nào
A. 1/3 con bình thường B. Đều đúng
C. 1/3 con Down chuyển D. 1/3 con “cân bằng gen”
đoạn
Câu 202 : Nội dung không đúng với bệnh Frutose máu là
A. Bệnh do đột biến gen B. Trong nước tiểu
lặn trên NST thường có thành phần của
gây nên Fructose
C. Bệnh biểu hiện có rối D. Là bệnh do thiếu hụt
loạn tiêu hoá kéo dài enzzym và khi ăn
đường Lactose
Câu 203 : Bệnh porphyrin cấp từng cơn có biểu hiện thiếu máu và có các nốt
phỏng dưới da đầy nước khi tiếp xúc với ánh sáng là
A. Bệnh porphyrin cấp B. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc gan từng cơn cổ điển
C. Bệnh porphyrin cấp D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc BH4 từng cơn thuộc hồng
cầu
Câu 204 : Nội dung không đúng với bất thường bẩm sinh là
A. Là bất thường ở mức B. Đều đúng
hình thái cơ thể hay
mức tế bào hay mức
phân tử
C. Thường biểu hiện liên D. Có nguyên nhân rõ
quan đến nhiều dị tật ràng thể hiện sớm hay
khác thành “hội thể hiện muộn
chứng”
Câu 205 : Phương pháp có thể dự đoán được xác suất người bị bệnh, người mang
gen trong cộng đồng người là dùng phương pháp
A. Phả hệ B. Khảo sát con sinh đôi
C. Di truyền phân tử D. Di truyền học quần thể
Câu 206 : Hội chứng Thalasemia không có
A. Do đột biến liên Globin
quan đến cả chuỗi
B. Không tổg hợp chuỗi
Globin mà tăng tổng
hợp chuỗi Globin và
chuỗi γ Globin
C. Không tổg hợp chuỗi D. Thiếu máu tan huyết do
Globin mà tăng tổng máu có nhiều HbF
hợp chuỗi Globin
hay chuỗi γ Globin
Câu 207 : Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến làm Oxalat tăng cao trong máu
và gây bệnh
A. Do axit focmic chuyển B. Do aa Glyxin chuyển
hoá quá mạnh thành hoá quá mạnh hay aa
axit Glyoxilic Syrin chuyển hoá quá
mạnh thành axit
Glyoxilic
C. Do tắc nghẽn chuyển D. Do thức ăn có quá
hoá axit Glyoxilic nhiều oxalic hay axit
ngược lại thành ascobic
Oxalic
Câu 208 : Bệnh mù màu đỏ - lục là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. Gen lặn nhiễm sắc thể
thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. gen trội nhiễm sắc thể
thường
Câu 209 : Nhận định đúng về vai trò di truyền của gen HLA-D ở người là
A. Chi phối tính chất B. Chi phối tính chất
kháng nguyên trên kháng nguyên trên
limpho T và quy định limpho B, limpho T và
chuỗi Globin quy định chuỗi ,
Globin
C. Chi phối tính chất D. Có tính đa dạng
kháng nguyên trên nhất trong hệ HLA
limpho T và quy định
chuỗi Globin
Câu 210 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Turner thì xét nghiệm đơn giản
nhất anh (chị) có thể vận dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể dùi trống D. Định lượng nội tiết tố
nữ Oestrozen
Câu 211 : Nhận định không đúng về di truyền đa nhân tố là
A. Một tính trạng hay một B. Trong đó mỗi gen
bệnh nào đó do nhiều đóng góp một phần rất
gen không alen chi nhỏ đủ gây biến đổi về
phối kiểu hình nhận biết
được
C. Sản phẩm của mỗi gen D. Liên quan đến nhiều
cùng tác động theo yếu tố môi trường
một hướng để tạo nên
kiểu hình
Câu 212 : Đặc điểm không có trong bệnh tật di truyền gen trội gây hiệu quả chết
thai nam
A. Gái bệnh là dị hợp có B. Nam sống thì bệnh nhẹ
tần số xẩy thai cao
C. Thai xẩy là thai nam D. Có tính liên tục và
chỉ thấy gái bệnh
Câu 213 : Chỉ số tâm động của nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. Lp x 1000 B. p x 100
L(p + q ) L(p + q )
C. L(p + q) x 100 D. Lq x 1000
Ln (x) L(p + q )
Câu 214 : Bệnh porphyrin cấp từng cơn gồm có porphyrin
A. cổ điển và thuộc BH4 B. cổ điển và thuộc hồng
cầu
C. thuộc gan và thuộc D. cổ điển và thuộc hồng
hồng cầu cầu
Câu 215 : Khi điện di huyết sắc tố của người bị hội chứng hồng cầu liềm thấy
A. Đứng trước HbA1 ở cực B. Đứng trước HbF ở cực
dương dương
C. Đứng sau HbA1 ở cực D. Đứng sau HbF ở cực âm
âm
Câu 216 :
Cho kí hiệu sau thì kí hiệu đó minh hoạ
A. Kết hôn có giá thú B. Sinh đôi khác trứng
C. Anh em cùng bố mẹ D. Kết hôn cận huyết
Câu 217 : Tại bệnh viện trung ương, có một nam thanh niên 25 tuôỉ đến khám. Kết
quả: cao quá cỡ, vú to, tinh hoàn nhỏ có kiểu hình nam, trạng thái tinh
thần vận động bình thường. Thì cần làm xét nghiệm đặc hiệu nào
A. Định lượng nội tiết tố B. Phân tích ADN
C. Định lượng enzym D. Làm tiêu bản NST
Câu 218 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có ứ đọng sắc tố nên sụn tối xám
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh tích oxalic
Câu 219 : Bệnh có tính di truyền nghiêng hay di truyền “chéo” là bệnh tật
A. Di truyền gen trội hay B. Di truyền gen trội hay
gen lặn nhiễm sắc thể gen lặn nhiễm sắc thể X
thường
C. Di truyền gen lặn nhiễm D. Di truyền gen trội
sắc thể thường và gen nhiễm sắc thể thường
Cho kí hiệu sau thì kí hiệu đó minh hoạ
lặn nhiễm sắc thể X và gen trội nhiễm sắc
thể X
Câu 220 : Nhận định không đúng của lưỡng giới giả là
A. Người có hình thái cơ B. Người có cả 2 loại
quan sinh dục ngoài tuyến sinh dục ở dạng
ái nam ái nữ nhiều bình thường hay bất
mức độ thường
C. Người có tuyến sinh D. Gồm có Nam lưỡng giới
dục và Karyotype giả và nữ lưỡng giới
của một giới nhưng giả
hình thái cơ quan
sinh dục ngoài ái
nam ái nữ ở nhiều
mức độ
Câu 221 : Với các bệnh : Phenylxeotn niệu, bệnh Galactose máu, bệnh bạch
tạng thường áp dụng phương pháp điều trị
A. Điều trị đặc hiệu như B. Điều trị không đặc hiệu
dùng thuốc nâng cao như tránh các chất
thể trạng không chuyển hoá được
C. Điều trị không đặc hiệu D. Điều trị đặc hiệu như
như chế độ tiết chế bổ sung enzym thiếu
thức ăn
Câu 222 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Edwars là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, B. Đầu to dài, miệng bé
thừa da gáy hàm lùi sau có bàn tay
kì dị, nhẹ cân suy dinh
dưỡng
C. Mắt xếch, mũi tẹt, D. Đầu nhỏ, khớp rộng,
lưỡi dày dài, hai mắt nhãn cầu có hoặc
xa nhau, ngu đần không, gốc mũi có hoặc
không
Câu 223 : Khi thiếu hụt men phenynalanin hydroxynase dẫn đến hậu quả nào sau đây
A. Không chuyển hoá B. Đều đúng
phenynalanin thành
DOPA gây bệnh
bạch tạng
C. Không chuyển hoá D. Không chuyển hoá
phenynalanin thành phenynalanin thành
axit hemogentisic Tyrozin gây bệnh
gây bệnh ancapton phenynxeton niệu
niệu
Câu 224 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin là
A. Bệnh đần suy giáp Bệnh đần suy giáp trạng
trạng bẩm sinh; bẩm sinh; Bệnh
Bệnh phenynxeton galactose máu và Bệnh
niệu và Bệnh bạch
tạng và Bệnh
ancapton niệu
C. Bệnh ancapton niệu;
B. Bệnh đần suy giáp
trạng bẩm sinh;
Bệnh về
Hemoglobin; Bệnh
phenynxeton niệu
và Bệnh bạch tạng
D. Bệnh đần suy giáp
trạng bẩm sinh; Bệnh
tích Oxalat Ca; Bệnh
phenynxeton niệu;
Bệnh
Cho kí hiệu sau thì kí hiệu đó minh hoạ
phenynxeton niệu ancapton niệu và Bệnh
bạch tạng
Câu 225 :
Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
NST
Tính trạng
Môi trờng