Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chon Loc Khoi Tru
Bai Tap Chon Loc Khoi Tru
Câu 1. Cho hình trụ có đường cao h a , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a 2 . Diện tích
toàn phần của hình trụ là
A. 4a 2 . B. 3a 2 . C. 2 a 2 . D. a 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ:
S tp 2 rl 2 r 2 .
2 2
AC a 2 a 2
r a.
2 2
Áp dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ ta có: Stp 2 a 2 2 a 2 4 a 2 .
Câu 2. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 3 . Gọi M , N lần lượt thuộc
AD, BC sao cho AM 2MD; BN 2 NC . Quay hình chữ nhật này quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trục đó.
A. S xq 4 . B. S xq 5 . C. S xq 6 . D. S xq 9 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích xung quanh hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ:
S xq 2 rl .
Trang 1
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Câu 3.
Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng 24 cm 2 và diện tích toàn phần bằng 42 cm 2 .
Tính chiều cao h cm của hình trụ.
A. h 4 . B. h 12 . C. h 6 . D. h 12 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính chiều cao h cm của hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+ Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ:
S tp 2 rl 2 r 2 .
+ Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ.
S xq 2 rl .
Trong đó:
+ Đường thẳng l là đường sinh cũng là chiều cao h cm của hình trụ.
+ r là bán kính của mặt trụ đó.
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ, ta có: 2 rl 2 r 2 42 (1)
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, ta có: 2 rl 24 (2)
Thay (2) và (1) ta có: 24 2 r 2 42 2 r 2 18 r 3 .
Với r 3 l 4 . Vậy chiều cao của hình trụ đó bằng 4.
Câu 4. Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính của khối trụ nên gấp 2 lần thì thể tích khối trụ
là bao nhiêu?
A. 120. B. 40. C. 60. D. 80.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định thể tích của khối trụ dựa vào sự biến thiên của bán
kính.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
- Công thức tính thể tích của khối trụ: V r 2 h .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định thể tích tích của khối trụ sau khi tăng bán kính nên 2 lần.
B2: Kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ đã cho là: V r 2 h 20
Khi bán kính của khối trụ tăng nên 2 lần thì thể tích khối trụ là:
2
V ' 2r h 4 r 2 h 4.V 4.20 80.
Trang 2
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Câu 5. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết diện tích xung quanh của khối trụ
là 80 . Thể tích của khối trụ là
A. 64 . B. 164 . C. 160 . . D. 144 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính thể tích của khối trụ khi biết diện
tích xung quanh của hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
- Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2 rl.
- Công thức tính thể tích của khối trụ: V r 2 h .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định bán kính r và độ dài đường cao của khối trụ.
B2: Tính thể tích của khối trụ và kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
Độ dài đường cao của khối trụ là: h 10 l 10 .
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rl 2 r.10 80 r 4
Thể tích của khối trụ là: V r 2 h .42.10 160 .
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A ' B ' C ' D ' .
2 2 2 2
A. 2 2a . B. a . C. 2a D. 2 a
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích xung quanh của hình trụ
ngoại tiếp đa diện.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
- Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a thì có
AC a 2
h l AA ' a, r .
2 2
- Diện tích xung quanh của hình trụ được tính bằng công thức: S xq 2 rl .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định độ dài đường sinh và bán kính của hình trụ.
B2: Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
Độ dài đường sinh của hình trụ là: l AA ' a .
AC a 2
Bán kính của hình trụ tạo thành là: r .
2 2
a 2
Hình trụ có diện tích xung quanh là: S xq 2 rl 2.a 2 a 2 .
2
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm . Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng
20 cm2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 20 cm2 . B. 10 cm2 . C. 20 cm2 . D. 40 cm2 .
Phân tích hướng dẫn giải
Trang 3
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm diện tích xung quanh hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: S xq 2 rh .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định thiết diện qua trục của hình trụ, từ đó tìm chiều cao h .
B2: Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD .
20
S ABCD 20 cm 2 2 rh 20 h 2 cm .
2.5
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rh 2 .5.2 20 cm2 .
Câu 8. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó, thể tích của khối
trụ là
4 2
A. a 3 . B. 4a3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
3 3
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h
+) Công thức tính thể tích khối trụ: V r 2 h .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định thiết diện qua trục của hình trụ, từ đó suy ra chiều cao h và bán kính r theo a .
B2: Tính thể tích của khối trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Trang 4
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD cạnh bằng 2a .
h 2a
h 2r 2a .
ra
Thể tích của khối trụ: V r 2 h .a 2 .2a 2 a 3 .
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
2 2 2 3
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 2
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm diện tích xung quanh hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h
+) Diện tích xung quanh hình trụ: S xq 2 rh .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Gọi O là tâm của BCD AO BCD
2
B2: Gọi I là trung điểm BD CO CI . Từ đó tính CO theo độ dài cạnh CD 1 .
3
B3: AOC vuông tại O suy ra độ dài AO .
B4: Đường tròn O ; r ngoại tiếp BCD , với r OB OC OD . Từ đó tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
3
Đáy của hình trụ là đường tròn O ; r ngoại tiếp BCD , với r OB OC OD .
3
3 6 2 2
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rh 2 . . .
3 3 3
Trang 5
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông ABCD cạnh a quanh trục
IH (với I , H lần lượt là trung điểm của cạnh AB , CD ) là
A. πa 2 . B. 2πa 2 . C. 4πa 2 . D. 6πa 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích xung quanh hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
(a) Xoay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD tạo thành khối trụ (tương ứng là hình trụ). Khi
đó
* AD gọi là trục;
* h AD BC là chiều cao;
* l BC là đường sinh;
* A, D lần lượt là hai tâm của đáy;
* R AB DC là bán kính hai đáy;
(b) Công thức.
* Thể tích V hR 2 ;
* Diện tích xung quanh là S xq 2 Rh ;
* Diện tích toàn phần Stp 2 Rh 2R 2 ;
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định h, R là tâm của mặt cầu ( S ) .
B2: Dùng công thức tính diện tích xung quanh.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
h a
Từ giả thiết, ta có a.
R
2
Dùng công thức tính diện tích xung quanh là
S xq 2 Rh a2 . Chọn C.
Câu 11. Một hình trụ có diện tích xung quanh là S . Tính diện tích của thiết diện qua trục.
S S 2S S
A. . B. . C. . D. 2 .
π 2π π π
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích thiết diện.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
(a) Xoay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD tạo thành khối trụ (tương ứng là hình trụ). Khi
đó
* AD gọi là trục;
* h AD BC là chiều cao;
* l BC là đường sinh;
* A, D lần lượt là hai tâm của đáy;
* R AB DC là bán kính hai đáy;
(b) Công thức.
* Thể tích V hR 2 ;
* Diện tích xung quanh là S xq 2 Rh ;
Trang 6
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 7
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB sẽ tạo thành khối V1 có
h1 l1 AB 2
V1 h1.R12 2 .
R1 BC AD 1
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD sẽ tạo thành khối V1 có
h2 l2 AD 1
V2 h2 .R22 4 .
R
2 AB CD 2
V 1
Vậy, 1 . Chọn C.
V2 2
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD 2 . Quay hình chữ nhật lần lượt quanh cạnh AD và
AB ta được hai khối trụ tròn xoay có thể tích V1 ,V2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2V1 3V2 . B. V2 2V1 . C. V1 V2 . D. V1 2V2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính tỉ lệ thể tích.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Thể tích khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h : V r 2 h .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tính thể tích V1 , V2 .
B2: Kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Quay hình chữ nhật quanh AD ta được khối trụ có bán kính AB 2 AD 2 , đường cao
AD 1 . Suy ra thể tích V1 . AB 2 . AD 4 .
Quay hình chữ nhật quanh AB ta được khối trụ có bán kính AD 1 , đường cao AB 2 . Suy
ra thể tích V2 . AD 2 . AB 2 .
Vậy V1 2V2 .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a, AD 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ
là
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 3 a 3 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Thể tích khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h : V r 2 h .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định bán kính đáy và chiều cao khối trụ tạo thành.
Trang 8
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay có bán kính là
AB
AM a và chiều cao AD 4a .
2
Thể tích khối trụ: V . AM 2 . AD .a 2 .4 a 4 a 3 .
Câu 15. Cho một khối trụ có chiều cao 8 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6 cm. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Diện tích thiết diện tạo thành là
A. 32 3 cm. B. 32 5 cm. C. 16 5 cm. D. 16 3 cm.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính diện tích thiết diện tạo ra khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song
với trục.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b là S a.b .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD .
B2: Gọi H là trung điểm AB , tính OH . Suy ra AB .
B3: Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
Khi đó AB 2 AH 2 OA2 OH 2 2 62 42 4 5 .
Trang 9
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 10
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 11
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
S2
B3: Tính .
S1
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Diện tích 6 mặt của hình lập phương cạnh a là S1 6 a 2 .
a
Hính trụ nội tiếp hình lập phương có bán kính là và đường sinh là l a . Diện tích xung
2
a
quanh hình trụ là: S 2 2 a a2 .
2
S2 a 2
Suy ra: .
S1 6a 2 6
Câu 21. Cho một hình trụ có bán kính bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Xét các phát biểu sau
đây
1. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng 7.
2. Đường kính hình trụ là 10.
3. Diện tích xung quanh hình trụ là 70 .
4. Thể tích khối trụ là 157 .
5. Diện tích mặt đáy là 50 .
Có bao nhiêu phát triển đúng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tìm các yếu tố cơ bản của hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính là r và độ dài đường sinh l :
S 2 rl .
+) Công thức tính thể tích khối trụ V r 2 h
+) Diện tích hình tròn bán kính r là S r 2 .
3. HƯỚNG GIẢI:
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh hình trụ là S 2 rl 2 .5.7 70 .
Thể tích khối trụ là V r 2 h .52.7 175 .
Diện tích đáy là S 2 r 2 2 .52 50 .
Vậy có 4 mệnh đề đúng.
Câu 22. Một hình trụ có trục OO 2 7 , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 và có đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO . Tính thể tích của
hình trụ.
A. 50 7 . B. 200 . C. 10 7 . D. 40 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Công thức tính thể tích khối trụ
Trang 12
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Vẽ hình
B2: Xác định bán kính đáy và độ dài đường sinh
B3: Tính thể tích khối trụ bằng công thức.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Trang 13
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Vẽ hình
B2: Xác định bán kính đáy và độ dài đường sinh
B3: Tính diện tích xung quanh của hình trụ bằng công thức.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
A C
G
M
B
A' C'
B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Do ABC là tam giác đều nên G là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
2 2 a 3 a 3
Ta có AG AM . .
3 3 2 3
Đường sinh của hình trụ bằng cạnh bên hình lăng trụ nên l AA a
a 3 2 a 2 3
Diện tích xung quanh của hình trụ Stxq 2 rl 2 a
3 3
Câu 24. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Thể tích của khối trụ tương
ứng bằng 16 . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu?
A. r 2 3 2 . B. r 2 3 4 . C. r 3 2 . D. r 3 4 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Tính bán kính đáy của khối trụ khi biết diện tích xung quanh của hình trụ và
thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Công thức tính thể tích khối trụ
+ Diện tích xung quanh: S xq 2 rl
+ Diện tích toàn phần: Stp 2 rl 2 r 2
+ Thể tích: V r 2 h
Trang 14
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định các công thức tính diện tích và thể tích.
B2: Tính bán kính đáy của khối trụ dựa trên công thức tính diện tích và thể tích.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh Stp 2 rl 2 r 2 2.2 rl
2 rl 2 r 2 l r
Thể tích của khối trụ V r 2 h r 3 16 (Vì l r h )
r 3 16 r 3 16 3 8. 3 2 2 3 2
Vậy bán kính đáy r 2 3 2
Câu 25. Một hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Cạnh AB tạo với đáy một góc
45 . Gọi H là hình trụ có hai mặt đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và
AB C . Khẳng định nào sau đây đúng?
a3 3 a 2
A. Thể tích của H là . B. Chiều cao của H là .
4 2
a2
C. Chiều cao của H là a 2 . D. Diện tích đáy của H là .
3
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán liên quan thể tích trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Thể tích khối trụ: Vtr uï S ñaùy .h r 2 h .
+) Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là góc giữa d và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng P .
+) Kết quả cần nhớ: ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn O; r thì a r 3 .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định góc giữa AB và mặt đáy, tính chiều cao của khối lăng trụ.
B2: Tính diện tích đáy.
B3: Tính thể tích khối trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Vì góc giữa AB và đáy bằng 45 nên BAB 45 , suy ra tam giác BAB vuông cân tại B .
Trang 15
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
a 2
Gọi H là trung điểm AB . Theo đề bài ta có OH .
2
2a 2 2a 2 a 2
Suy ra AH OA2 OH 2 a 2 AB 2 AH a 2 .
4 4 2
Gọi S1 là diện tích hình viên phân chứa điểm O , S2 là diện tích hình viên phân không chứa
điểm O , S là diện tích hình tròn đáy.
Trang 16
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
2
2 1 1 2 1 2 1 2 2 a
Ta có S a ; S 2 S quaït AOB S AOB S OA a a .
4 2 4 2 4
1 1 3 1
Suy ra S1 S S 2 a 2 a 2 a 2 a 2 a 2
3 2 a . 2
4 2 4 2 4
V S 3 2
Khi đó 1 1 .
V2 S 2 2
Câu 27. Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và O . Bán kính bằng chiều cao và bằng a . Trên
đường tròn O lấy điểm A , trên đường tròn O lấy điểm B sao cho AB 2a . Thể tích khối
tứ diện OO AB .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 12
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính thể tích khối chóp có liên quan hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1
+) Thể tích khối chóp: V Sñaùy .h .
3
b2 c 2 a 2
+) Định lí Côsin: a 2 b2 c 2 2bc cos A cos A .
2bc
1
+) Diện tích tam giác: S ab sin C .
2
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Nhận xét thể tích khối tứ diện OO AB bằng thể tích khối chóp A.O AB .
B2: Tính thể tích khối chóp A.O AB .
B3: Suy ra thể tích khối tứ diện OO AB cần tìm.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Trang 17
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
1 1 a2 3
Khi đó S O AB .OA.O B.sin
AOB a 2 .sin120 .
2 2 4
1 a2 3 a3 3
Suy ra VA.OAB . .a .
3 4 12
a3 3
Vậy VBOAO .
12
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao là 50cm . Một đoạn thẳng dài 100cm
và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó
đến trục của hình trụ.
A. 25 3cm . B. 50 3cm . C. 50cm . D. 25cm .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính khoảng cách từ trục đến đoạn thẳng nằm trên hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Định lý Pytago
+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
P
d a , d a ; P d A; P với
P / / a
và A a .
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựng mặt phẳng P chứa đường thẳng a và song song với trục hình trụ
B2: Tính khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng P , chính là khoảng cách từ trục đến đoạn
thẳng đó.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Gọi O , O là tâm hai đáy hình trụ và đoạn thẳng đang xét là AB với A O , B O1 .
Kẻ AA1 vuông góc với đáy A1 O1 , suy ra
d OO , AB d OO , AA B d O , AA B
1 1 1 1 1
Do đó d OO1 , AB d OO1 , AA1B d O1 , AA1B O1H
Xét AA1B vuông tại A1 , ta có
Trang 18
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
A1B AB 2 AA12 50 3
Câu 29. Cắt hình trụ có bán kính r 5cm và chiều cao h 5 3cm bởi một mặt phẳng song song với trục
và cách trục 3cm . Tính diện tích của thiết diện.
A. 100 3cm2 . B. 80 3cm2 . C. 20 3cm 2 . D. 40 3cm 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng song song với
trục hình trụ
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song trục, ta thu được thiết diện là hình chữ nhật có chiều
dài bằng chiều cao hình trụ
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào giả thiết, tìm chiều cao hình trụ (nếu chưa có)
B2: Kết hợp bán kính đáy và định lý Pytago, tìm được chiều rộng hình chữ nhật
B3: Tính diện tích hình chữ nhật khi đã cho dài và rộng
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn D
Trang 19
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
S 2 2 r 2 rh rh 3 3 2 3r 4 h 2 3 3 2 6
Dấu " " xảy ra khi h 2r .
Từ đó ta thiết kê bao bị hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao và cùng bằng R . Một hình vuông ABCD có
hai cạnh AB và CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy sao cho cạnh AD và BC
không phải là đường sinh của hình trụ. Tính độ dài cạnh của hình vuông ABCD
R 10 R 10 R 10 R 3
A. . B.
. C. . D. .
4 2 10 2
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm cạnh hình vuông nằm trong hình trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Gọi O , O là đường tròn đáy của hình trụ. Theo giả thiết A, B O và C , D O . Kẻ
hai đường sinh CF , DE .
B2: Dựa vào tam giác vuông ABE , BCE để lập phương trình theo cạnh BE .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
Trang 20
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Gọi O , O là đường tròn đáy của hình trụ. Theo giả thiết A, B O và C , D O .
Đặt AB BC x .
Kẻ hai đường sinh CF , DE . Khi đó ABEF là hình chữ nhật.
Gọi O là đường tròn đáy chứa điểm A và O là đường tròn đáy chứa điểm B .
OC / /OB
Kẻ đường sinh BC , suy ra .
BC / /OO
60 0 .
Từ giả thiết suy ra: ABC
Gọi I là trung điểm của AC thì OI AC . Mặt khác OI BC . Do đó: OI ABC .
Trang 21
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Câu 33. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O . Bán kính đáy bằng với chiều cao của
hình trụ và cùng bằng a . Trên đường tròn tâm O lấy điểm, trên đường tròn tâm O lấy điểm B
sao cho AB 2 a . Tính thể tích của khối tứ diện OO AB .
a3 3 a3 3 a3 3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 12 16
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm thể tích khối tứ diện.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1
+) Thể tích chóp có diện tích đáy S , chiều cao h là: V .S.h .
3
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định BH là đường cao của chóp B.AOO .
B2: Tính thể tích khối chóp.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
Vẽ đường sinh AA và gọi D là điểm đối xứng của A qua O , H là hình chiếu vuông góc
của B trên A D . Ta có: BH AO (vì BH AD / / AO ) và BH OO BH OOA .
Suy ra: BH là đường cao của chóp B.AOO .
1
Vậy: VO.OAB VB . AOO .BH .SAOO .
3
2a
2
Tam giác AAB vuông tại A nên AB AB2 A A 2 a2 a 3 .
2
2 a
2
Tam giác A BD vuông tại B nên BD A D AB2 a 3 a.
Suy ra: BD O D O B a .
a 3
Tam giác BO D là tam giác đều cạnh a nên BH .
2
1 1 1 1 a 3 a2 a 3 3
Thể tích khối OO AB là: VOO AB BH .SAOO .BH . .OA.OO . . .
3 3 2 3 2 2 12
Câu 34. Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O . Hình vuông ABCD có hai đỉnh
liên tiếp A, B nằm trên đường tròn tâm O và hai đỉnh C , D nằm trên đường tròn tâm O . Mặt
phẳng ABCD tạo với đáy một góc 45 và AB a . Tính thể tích của khối trụ.
Trang 22
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
3 2a 3 2a 3 9 2a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Trong tam giác vuông ta có định lý Pitago: a 2 b2 c 2 .
+) V R 2 .h
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tính chiều cao hình trụ.
B2: Tính bán kính đáy của hình trụ.
B3: Tính thể tích khối trụ.
Lời giải
Chọn A
Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD . Khi đó: OM AB và ON DC .
1 a
Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên AB BC CD AD a IM IN AD .
2 2
Giả sử I là giao điểm của MN và OO . Đặt R OA, h OO .
2 h 2 a 2
Trong IOM vuông cân tại I nên: OM OI IM . h a.
2 2 2 2 2
2 2
a a 2 a a
2 2
2 2 2 2 3a 2
Ta có: R OA AM MO .
2 4 4 8 8
3a 2 a 2 3 2a 3
V R 2 h . .
8 2 16
Câu 35. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường
kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m , độ dày của thành ống là 10cm . Chọn mác bê tông
là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm
đủ số ống nói trên.
A. 4.210 bao . B. 1.200 bao . C. 1.110 bao . D. 1.210 bao .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) V R 2 .h
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tính thể tích khối trụ bên trong của ống nước.
B2: Tính thể tích ống nước.
Trang 23
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 24
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Vậy muốn thể tích của lon sữa bằng 1dm3 thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ có bán kính
1
đáy R 3 .
2
Câu 37. Gia đình An xây bể trụ có thể tích 150m3 . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100000 đ /m2 . Phần thân
làm bằng tôn giá 90000 đ /m2 , nắp bằng nhôm giá 120000 đ /m2 . Hỏi để chi phí sản xuất bể đạt
mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
22 9 31 22
A. . B. . C. . D. .
9 22 22 31
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán thể tích khối trụ liên quan giá trị nhỏ nhất.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Công thức tính thể tích khối trụ là V r 2 h . Với r là bán kính đáy, h là chiều cao của khối
trụ.
+) Công thức tính diện tích xung quanh khối trụ là S 2 rh . Với r là bán kính đáy, h là chiều
cao của khối trụ.
+) Công thức tính diện tích mặt đáy khối trụ là S r 2 . Với r là bán kính đáy.
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Từ thể tích đã cho tìm h theo r .
B2: lập hàm số T là chi phí để sản xuất bể trụ.
B3: Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
h
B4: Tính tỷ số .
r
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
150
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao bể trụ. Ta có V r 2 h 150 h .
r2
Chi phí làm bể trụ là T 100000 r 2 2.90000 rh 120000 r 2 220000 r 2 180000 rh
27000000
T 220000 r 2
r
27000000 440000 r 3 27000000
T 440000 r
r2 r2
675
T 0 440000 r 3 27000000 0 r 3
11
675
r 0 11π +∞
T' 0 +
675 h 150 22
Suy ra T đạt giá trị nhỏ nhất khi r 3 3 .
11 r r 9
Câu 38. Một sở sở sản xuất có hai bể hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt là 1m và
1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
Trang 25
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 1,5m . B. 1, 7 m . C. 2, 4 m . D. 1,9 m .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán thực tế liên quan tính thể tích khối trụ.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Công thức tính thể tích khối trụ là V r 2 h . Với r là bán kính đáy, h là chiều cao của khối
trụ.
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Từ công thức thể tích khối trụ tìm r .
B2: Kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
74
Thể tích của bể nước dự định làm là V r 2h 12 h 1, 42 h r 2 h r 1,72 .
5
Vậy giá trị gần nhất với bán kính đáy là 1,7 m .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao là 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 2 . Thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 8 2 . B. 24 2 . C. 16 2 . D. 12 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích xung quanh của hình trụ liên quan đến diện
tích thiết diện.
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
+) Công thức tính diện tích xung quanh khối trụ là S 2 rh . Với r là bán kính đáy, h là chiều
cao của khối trụ.
+) Công thức tính diện tích hình chữ nhật S a.b . Với a, b là hai kích thước.
3. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựng thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh bằng với chiều cao hình trụ, sử dụng diện tích
để tìm cạnh còn lại.
B2: Dựng khoảng cách từ mặt phẳng chứa thiết diện đến trục.
B3: Tính độ dài bán kính đáy.
B4: Tính diện tích xung quanh hình trụ.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
Trang 26
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 27
GV: LÊ VĂN KỲ - THPT PHÚ NHUẬN ĐT: 0977054952
Trang 28