Professional Documents
Culture Documents
BN Hiep
BN Hiep
002649
Khoa NHIỄM VIỆT ANH
Ngày Nhận định của BS Chẩn đoán hiện tại Y lệnh điều trị Nhận định ĐD Can thiệp Lượng
ĐD giá
Nhiễm B
- Có phù hợp hay không? ................................................
- Cần điều chỉnh gì?.........................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
...........................................................
- Có phù hợp hay không? ................................................
- Cần điều chỉnh gì?.........................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
...........................................................
- Có phù hợp hay không? ............................................................................................................................................................................................
- Cần điều chỉnh gì?.....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................
15/04 BN tỉnh, vẻ đừ TD suy hô hấp 1/ Nằm đầu cao 30 BN tỉnh, tiếp xúc đươc, Đo sinh hiệu
độ thở có oxy hỗ trợ qua
20h30 Mạch quay rõ 110 l/p Nhiễm trùng huyết, viêm Mời BS khám
mũi 5l/p
phổi Monitor theo dõi
HA: 110/70mmHg SpO2 96%
M, HA, NT, SpO2 Than mắc tiểu nhưng
Nhiễm ceton máu
Thở nhanh, co kéo nhẹ 30 l/p chưa tiểu được
Thở oxy qua
Đái tháo đường type 2
SpO2 93%/ oxy mũi 5l/p canula5 l/p BS chỉ định:
TD nhiễm trùng tiểu
T0: 38.5
Chẩn đoán phân biệt:
Niêm hồng 2/Pythinam 500mg Đặt ống thông
Meli?????? 2 lọ tiểu lưu
Tim đều rõ
Cúm bội nhiễm Natriclorid 0.9% Bơm 15ml
Phổi thô, phế âm đều 2 bên
500ml nước cất giữ
Covid 19 nặng
Bụng mềm ống, ra #400
Lấy 200ml (hủy
Gan lách sờ chạm ml nước tiểu
dư 300ml) vàng sậm mờ
Cổ mềm X2 TTM XXXg/p Theo dõi tiếp
Không dấu thần kinh định vị (0h – 8h)
Không dấu xuất huyết da
Ấn đau nhẹ cánh tay trái 3/ Mixtard 30/70
Tiểu qua sonde 200ml vàng 100UI/ml
sậm 20UI TDD 05h
*Hướng xử trí
Hội ý tua trực Đặt sonde tiểu lưu
1/ Tiếp tục kháng sinh ĐHTG 22h - 2h
Impinem 1g mỗi 8h 5h
2/ Siêu âm, đánh giá IVC KMĐM
Nước xuất nhập: Bù nước khi Lactate ĐM
cần
Bilirubin TP, TT
3/ BN suy hô hấp. Bệnh sử 5 Cấy nước tiểu tìm
ngày: Xquang phổi tổn VT, KSĐ khi (+)
thương nhu mô phổi 2 bên PCR SARS
phế quản => test PCR SARS COVID
COVID + Cúm A,B
PCR cúm AB phết
mũi họng
TD M, HA/h, NT,
SpO2/3h, T/6h
Xuất nhập, tri
giác/24h
Chế độ HSCC
Chăm sóc cấp 1
1800Kcal (NK01
200ml sữa Boot
Glucose Control
22h
200ml cháo thịt
tiểu đường ăn
miệng 6h 10h
14h
15/04 BN tỉnh Tiêu chảy NT Lactate ringer BN tỉnh, tiếp xúc được,
500ml mạch rõ, chi ấm
22h M rõ, 110 l/p
01 chai TTM Cg/p Thở co kéo cơ hô hấp
HA 110/60 mmHg Báo BS
phụ 26 l/p
Thở còn co kéo nhẹ 26l/p, Thực hiện y
SpO2 95% Ure 5h Đi tiêu phân xanh rêu, lệnh
nhầy, vừa
BN tiêu phân xanh rêu, nhầy Creatinin 5h Vệ sinh BN
IVC 0.93-1.3 cm dao động Na, K, Cl máu 5h
nhiều theo nhịp thở Soi phân tìm HC,
Siêu âm tim TG: tim co bóp BC + ký sinh
đồng bộ trùng đường ruột
(Chú ý AT giun
=>tiếp tục bù dịch
lươn)
15/04 Tesr thông đường nối ĐM Heparin 25000 Có y lệnh đặt HAĐM Chuẩn bị Sau thủ
quay – trụ (P): thông nối tốt UI/5ml lấy 500UI quay (P) dụng cụ, BN thuật
22h35
không
Tiến hành đặt catheter ĐM NaCl 0.9% 500ml Sinh hiệu rõ Phụ BS kết
tai biến
quay (P) 1 chai lưu HAĐM nối máy
Kiểm tra thông nối tốt Đặt catheter quay
(P) theo dõi HA
Gắn với sensor kết nối
liên tục
monitor
Cố định
15/04 Tiến hành đặt catheter TM Đặt catheter TM Có y lệnh đặt CVC ở TM Chuẩn bị
cảnh trong (P) dưới hướng cảnh trong (P) cảnh trong (P) dụng cụ, BN
23h05
dẫn siêu âm dưới hướng dẫn Phụ BS
siêu âm
Kiểm tra thông nối tốt, luồn Sau dặt không
catheter Lidocain Kabi 2% tai biến
2ml 1A gây tê tại
Cố định vị trí 14cm
chỗ
Gắn với monitor theo dõi
CVP
Heparin500UI
Trong và sau thủ thuật sinh
hiệu ổn Natri Clorid 0.9%
500ml 1 chai gắn
bộ đo CVP
1 bao siêu âm
1 bộ DTX
15/04 BN bứt rứt TD sốc nhiễm trùng từ Paracetamol 1g BN bứt rứt sốt cao 39oC Báo BS BN nằm
viêm phổi yên, bứt
23h30 Thở nhanh 30l/p 1 túi TTM Cg/p Mạch nhẹ 109 l/p Thực hiện hạ
rứt
Sốc NT, tổn thương gan, sốt
T 39oC HAĐM 80/50 mmHg
thận Lau mát tích
Mạch nhẹ 109 l/p Lactate Ringer Bụng chướng hơi
=>Thử chức năng đông cực
500ml 1/3 chai
HA 180/50 mmHg máu và Albumin máu TTM CCg/p Tăng
Noradrenalin
SpO2 98% Tăng Noradrenalin
lên 4ml/h theo
lên 4ml/h
Bụng chướng hơi y lệnh
ICV 1.3 – 1.5 cm
Đặt sonde dạ dày
CVP 10-12 cmHg
Albumin máu
=>test dịch
TCK, TQ,
1/3 chai Lactate ringer
Fibrinogen
CVC 14cmHg
D-Dimer máu
IVC 1.8 cm
KMĐM
=>Ngưng test dịch
Lactate ĐM
ĐHTG 148mg%
16/04 BN nằm yên Nhiễm ceton máu Thở oxy mask 10 BN thở co kéo 40 -50 l/p Báo BS Sau thở
l/p SpO2
2h15 Mạch quay rõ 108 l/p SpO2 90 – 92% Cho thở oxy
95-96%
Ceton máu 5h mask theo y
HA 110/52 mmHg
lệnh
CTM 5h
Thở còn co kéo 40-45 l/p
SpO2 90-92%/ FiO2 44%
CVP 14cm H2O
Tiểu thêm được # 200ml
Sau thở oxy 10l/p SpO2 95 -
96%
16/04 Tiến hành đặt NKQ số 8 có Viêm phổi Đặt 1 ống NKQ số Có y lệnh đặt NKQ số 8 Chuẩn bị BN, Sau đặt
bóng chẹn 8 cố định cung răng 22cm dụng cụ thông
2h40
tốt
Ống NKQ vào đúng khí quản Thở máy mode Sinh hiệu rõ Phụ BS
SpO2
VAC
Cố định mức 22cm cung răng Đo sinh hiệu 97%
hàm trên Vt 350 FiO2 Tăng
60%
Trong và sau thủ thuật không Noradrenalin
tai biến PEEP 5cm f 20 lên 9ml/h theo
l/p y lệnh
M: 130 l/p
I:E 1:2
HA: 90/50 mmHg
SpO2 95% Gắn hút đàm kín
Propofol 20mg
2A BTTM 5ml/h
Arduan 4mg 5A
Natri Clorid 0.9%
đủ 50ml
BTTM 3ml/h
16/04 N6 Sốc NT do trực trùng gram 1/ Nằm đầu cao 60 BN thở máy qua ống Đo sinh hiệu
âm (chưa loại trừ độ NKQ SpO2 99%
8h NKQ + TM N2 Xoay trở
Meliodosis) Monitor ECG, NT, HAĐM 105/55 mmHg
BN nằm yên, an thần, dãn cơ Hút đàm
Tổn thương thận cấp có SpO2 M 76 l/p
Thở máy êm, SpO2 98% / nước tiểu Chăm sóc mắt
Thở máy VAC
FiO2 60% Đàm ít ở ống NKQ mũi miệng
TD suy thượng thận cấp Vt 400ml
Mạch rõ vừa 128 l/p Tiểu qua sonde, vàng trà Thay dây cột
TD liệt ruột cơ năng PEEP 5cmH2O NKQ
Huyết áp 130/80 mmHg ( vận
TD viêm gan siêu vi mạn
mạch)
Không sốt. ngày qua còn sốt ĐTĐ type 2 RR 18 l/p Theo dõi tiếp
cao. Toan ceton FiO2 40%
Niêm hồng. chi ấm vừa THA
Xung huyết kết mạc mắt hai 2/ Tạm ngưng
bên không thấy mủ Adrenalin, Arduan
*Hướng sử trí
Không phù chân. Phù nhẹ mi
mắt 2 bên. 1/Tiếp tục KS. Chỉnh liều
theo chức năng thận 3/Lactate Ringer
Tim đều rõ, không âm thổi Impenem/colisin 500mg/6h 500ml
Phổi không ran. Thông khí (NT nặng – nguy kịch) 1chai x 3 TTM XL
đều 2/Kiểm tra Cortisol máu g/p
Đàm khí quản vừa trắng, ngà. 3/ Bù dịch, điều chỉnh vận (11h – 15h – 19h)
Bụng mềm, chướng hơi nhẹ mạch (hết báo BS)
Gan #3 cm dưới bờ sườn 4/ TD đường huyết, dịch
tồn lưu dạ dày, nhu động
Nhu động ruột nghe rất nhỏ.
ruột =>sử dụng insulin khi 4/ Pythinam
Ít sao mạch ở ngực không cần 500/500 mg 1 lọ
xuất huyết
5/ Kiểm tra nhiễm NaCl 0.9% 100ml
Không sang thương da khác HBV/HVC Rx kháng virus 1chai
Đồng tử hai bên đều 3mm. nếu có chỉ định X4 TTM XXX g/p
PXAS (+) (14h – 20h – 2h –
8h)
Nhập 1040ml
Xuất 700ml / 12h ( tiểu sậm
vừa) 5/Flabivi
Vấn đề 1ml x6 uống vào
cử cháo (14h –
1/ NT huyết do trực trùng
18h – 22h - 6h –
gram âm (chưa rõ ngõ vào).
10h – 14h
=>Sốc NT đang sử dụng vận
mạch liều cao
KS Imipenem/colistin +Cortisol máu 8h
500/500 mg 3g/ngày
Lactate ĐM 4.7 chưa giảm +Protid máu
2/LS: da còn hơi khô. Tiểu +HbsAg, anti
sậm + IVC dao động + TD HCV
liệt ruột cơ năng +ĐHTG 13h – 17h
3/ Tổn thương thận cấp (tai – 21h – 5h
thận), có nước tiểu. Creatinin +KMĐM 17h – 5h
167 -164 miromol
+Lactate ĐM 17h
K+ không tăng, KMĐM toan – 5h
CH còn bù. HCO2 18
+Na+, K+, Cl- máu
4/ Cơ địa ĐTĐ 2 kiểm soát. 17h – 5h
ĐHTG ngày qua 100-150 mg
% (chưa sử dụng insulin) + Ure, creatinin
máu 5h
5/ Mem gan tăng, TQ giảm
nhẹ, gan to, sao mạch , bil +CTM 5h
tăng +Ceton máu 5h
6/ Tri giác tỉnh trước khi sử
dụng an thần/dãn cơ
*Xả sonde dạ dày
trước mỗi cử ăn
TD M, HA/h, NT,
SpO2, TO/3h
Tri giác, xuất
nhập, xuất huyết
Xoay trở, vỗ
lưng/3h
Hút đàm thường
xuyên
Chăm sóc NKQ
2l/n
Chăm sóc răng
miệng 1 l/n
Chăm sóc cấp 1
Chế độ HSTC
250ml * 5 cháo
tiểu đường 1.0
DD01 ăn qua
sonde
(18h – 22h – 6h –
10h – 14h)
16/04 Hết Noradrenalin Noradrenalin 4mg Bn kêu, gọi mở mắt. Làm Xoay trở
3A theo y lệnh chậm, thở
12h BN gọi biết Rung phổi
máy qua ống NKQ SpO2
Glucose 5% đủ
Thở máy êm 99% Hút đàm
50ml
M rõ Mạch rõ Thực hiện y
BTTM 7ml/h lệnh trong
HA 110/60 mmHg Đầu chi dưới tím ngày
Tiểu vàng sậm #300ml Tiểu qua sonde vàng trà. Tắm bệnh
Chưa đi tiêu
Thay drap
Vệ sinh bệnh
*Giao:
TD M, HA/h,
NT, SpO2,
TO/3h
XN 17h – 21
– 5h
- Có phù hợp hay không? ............................................................................................................................................................................................
- Cần điều chỉnh gì?.....................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................
16/04 BN gọi biết Sốc NT do trực trùng gram 1/ Tạm ngưng ĐHTG 261mg% Thực hiện y
âm dinh dưỡng đã cho lệnh Actrapid,
19h Thở nhanh 35 l/p, chống máy Thở nhanh 35l/p
Midazolam
TD liệt ruột
SpO2 99% / FiO2 40%
Tổn thương thận cấp có 2/ Tăng Lactate
M 120 l/p
nước tiểu Ringer đang
HA 120/60mmHg truyền C g/p
ĐTĐ type 2
Sonde dạ dày # 300ml dịch
TD nhiễm toan ceton
thức ăn
3/Actrapid 50UI
Sonde tiểu # 300 ml từ 15h.
NaCl 0.9% đủ
Nước tiểu sậm màu
50ml
Bụng chướng, nhu động ruột
Bơm nhanh 2ml
thưa, da khô
BTTM 2ml/h
4/ Midazolam
50mg/50ml 1 chai
BTTM 5ml/h
Bơm nhanh 5ml
5/ Lactate Ringer
500ml
1 chai x3 TTM LX
g/p
+KMĐM 22h
+Lactate ĐM 22h
+ Na+, K+, Cl-,
Mg2+ 22h
+ĐHTG 20h – 22h
– 23h - 0h – 2h –
8h
+TQ, TCK,
Fibinogen, D-
Dime
*Giao:
Sinh hiệu/h
XN các cử
trong đêm
Tồn lưu sonde
dạ dày
Nước tiểu
17/4 BN nằm yên Siêu âm bụng BN nằm yên, thở máy Đo sinh hiệu
qua NKQ Spo2 99%, T
0h Thở em/ máy X-Quang bụng Săn sóc răng
37,7oC, sonde dd ra dịch
không sửa soạn miệng.
Mạch 96 l/p xanh da trời sậm.
Tropomin I Để sonde dạ
HA 100/55 mmHg HA: dao động thấp. dày hở liên
Nordrenalin 4mg 3
Sonde dd dịch 200ml 2 bàn chân đầu chi tím tục
ống
Tiểu # 50ml thêm từ 23h nhẹ TD dịch ra,
Glucose 5% đủ
ĐHTG 172mg% màu sắc, số
50ml
lượng
BTTM 7ml/h
17/04 BN mê/an thần Sốc nhiễm trùng huyết do Ngưng y lệnh BN nằm yên, sonde dd Vệ sinh thân
K.pneumoniae nghi ngõ kháng sinh còn ra dịch xanh da trời. thể, xoay trở
6h30 Mạch rõ, chi ấm 100 l/p
vào từ đường hô hấp Pythinam 8h sáng Thở máy giúp thở Sp02 tư thế, hút
HA: 120/70 mmHg (Nor nay 99% T 36oC. đàm nhớt.
Toan ceton-Đái tháo đường
12ml/h)
type 2 Ceftrione 1g 2 lọ Tiểu qua thông tiểu lưu
Spo2 100% vàng sậm
Tổn thương thận cấp có NaCl 0,9% 100ml
Thở máy Vte đạt nước tiểu. TTM XXX g/p 8h Săn sóc thông
Tim đều Rối loạn đông máu tiểu lưu
Lactate Ringer
Phổi rang nổ 2 đáy. 500ml Theo dõi tiếp
Bụng mềm, chướng nhẹ 01 chai TTM LX
Phù kết mạc mắt g/p
*Giao: sinh
hiệu 1h
XN
17h,21h,2h,
5h
Xả sonde dd
17/04 Khối tiểu cầu gạn tách thể Truyền khối tiểu Có khối tiểu cầu 6 đơn vị Thực hiện y Thuận
tích 250ml (6 đơn vị). cầu gạn tách thể lệnh phản ứng hợp
18h30 HBA2203569_03
tích 250ml (6 đơn chéo tại
Nhóm máu bịch tiểu cầu B+
vị) nhóm B+ ghi HSD: 20/04/2022 giường
Nhóm máu BN B+ bên Mạch rõ 108 l/p Đo dinh hiệu
Phản ứng chéo thuận hợp tại TTM C g/p HA 120/60 mmHg Truyền tiểu
giường
T 38,2 0C cầu theo y
* Khối tiểu cầu lệnh
Mã số HBA2203569_03 Theo dõi sát
HSD: 20/04/2022 Theo dõi sát tình
trạng trong và sau
Hiện Bn nằm yên
truyề
M: 108 l/p
Dời y lệnh CTM
HA: 120/60 mmHg 5h19h30
Spo2 96%. Thở máy êm
17/04 Kết thúc truyền tiểu cầu an Kết thúc truyền tiểu cầu. Spo2
toàn, hiện bệnh nhân nằm yên BN thở máy êm 98%
19h20
Thở máy êm, Sp02 96% Mạch rõ, chi ấm, niêm Đo lại sinh
hồng trong suốt quá trình
M: 100 l/p hiệu
truyền tiểu cầu không tai
HA: 124/62 mmHg biến Theo dõi tiếp
sau khi truyền
BN tiểu vàng trà sậm, tiểu cầu.
chưa đi tiêu, không xuất
huyết Hút đàm
Săn sóc săn
tiểu lưu
Vệ sinh cá
nhân
17/4 ( BS Đăng BV Bình Dân sang 1) Fentany 50 Có y lệnh dẫn lưu áp xe Chuẩn bị
thực hiện dẫn lưu ở áp xe gan µg/ml 2 ml 01 ống gan hạ sườn (P) dụng cụ và tư
20h30
dưới hướng dẫn siêu âm) TMC 20h30 thế BN
Tiến hành đặt dẫn luu. Gây tê 2) Cammic 250 Phụ giúp BS
bằng Lidicain. mg/5ml đặt dẫn lưu áp Thủ
xe và chọc hút thuật
Rạch da 04 ống TMC
lấy dịch làm không
21h15
Đặt ống dẫn lưu ở ổ áp xe gan XN (dịch ra # tai
hạ phân thùy VII dưới hướng Tiến hành đặt ống 150 ml màu biếng
dẫn siêu âm. dẫn lưu vàng hồng)
Ống dẫn lưu hoạt động tốt + Cấy mủ áp xe Sau đó bơm
Rút ra 150ml dịch mủ vàng + CTM 5h mai rửa với nước
hồng, bơm rửa bằng nước muối sinh lý
muối sinh lý. 0,9%--> cố
định lại an
Cố định. toàn.
Trong và sau thủ thuật sinh -hệ thống
hiệu ổn, hiện: sau dẫn lưu
M: 96 l/p hoạt động tốt
HA: 124/60 mmHg TD BN sau
thủ thuật và
Thở máy êm-Sp02-96% lượng dịch ra
Transamin 1000ml TMC sau
thủ thuật
Transamin 500mg x 2
TMC_Bơm rửa ống dẫn lưu 2
lần/ngày mỗi lần 5ml NaCl
0,9%, bơm chậm, rút nhanh,
mạnh.
D. KẾT LUẬN
- Có sai sót chuyên môn hay không?..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
- Biện pháp sửa chữa, khắc phục các tồn tại:...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
- Đề xuất thay đổi:.................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
THƯ KÝ CÁC THÀNH VIÊN CHỦ TỌA P.ĐIỀU DƯỠNG