TN Bai 2 - Sinh 12 - GV

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BÀI 2: PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ

Câu 1: Sự phiên mã là
A. Quá trình tổng hợp mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN
B. Quá trình tổng hợp các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN
C. Quá trình tổng hợp các loại ARN ribôxôm từ thông tin di truyền chứa trong ADN
D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
Câu 2: Bộ ba đối mã có trong loại ARN nào?
A. m-ARN và r-ARN. B. t-ARN. C. r-ARN. D. m-ARN.
Câu 3: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. C. triplet.
Câu 4: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. anticodon. B. triplet. C. axit amin. D. codon.
Đáp án:
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là anticodon.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là
chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về tARN?
A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm.
B. Có đầu 5' liên kết với axit amin.
C. Chỉ có cấu trúc mạch đơn.
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN.
Đáp án:
Nhận định đúng là tARN mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
A sai vì rARN là thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm.
B sai vì tARN có đầu 3' liên kết với axit amin.
C sai vì tARN có cấu trúc dạng chùy, vẫn có đoạn gồm 2 mạch, có liên kết hiđrô.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.
D. Có cấu trúc dạng thùy.
Đáp án:
A sai, mỗi tARN chỉ mang 1 loại aa.
Câu 8: Bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc có ở loại ARN nào?
A. m-ARN. B. t-ARN và r-ARN. C. r-ARN. D. t-ARN.
Câu 9: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 11: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 12: mARN không có đặc điểm nào dưới đây?
A. có cấu trúc mạch đơn. B. gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. có cấu trúc mạch thẳng.
Đáp án:
B sai vì trong ARN không có timin.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 14: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã. B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. D. Cấu tạo nên ribôxôm.
Đáp án:
Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng phân giải protein.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cả ba loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào đều có các đặc điểm chung:
1.Chỉ gồm một chuỗi polinuclêôtit. 2.Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3.Có bốn loại đơn phân. 4.Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
Phương án đúng:
A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 16: Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Đáp án:
Các điểm chung có ở 3 ARN là: (1),(3),(4).
Ý (2) sai vì trong ARN không có timin
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 18: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 19: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN. B. prôtêin. C. ARN. D. ADN.
Câu 20: Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là quá trình
A. giải mã. B. dịch mã. C. tái bản. D. phiên mã.
Đáp án:
Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là quá trình phiên mã.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 22: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật
nhân sơ?
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Restrictaza. D. Ligaza.
Câu 23: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 24: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 25: Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN
lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’. B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ và 3’ → 5’. D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
Câu 26: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào.
B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường.
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường.
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường.
Đáp án:
Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27: Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. U của môi trường nội bào liên kết với T trên mạch gốc.
B. T của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc.
C. A của môi trường nội bào liên kết với U trên mạch gốc.
D. U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc.
Đáp án:
Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch
gốc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò gì?
(1) Xúc tác tách 2 mạch của gen.
(2) Xúc tác cho quá trình liên kết bổ sung giữa các nucleotit của môi trường nội bào với các nucleotit
trên mạch khuôn.
(3) Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
(4) Xúc tác quá trình hoàn thiện mARN.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 29: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 30: Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào.
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Đáp án:
Các nhận xét đúng là: (2), (3)
Ý (1) sai vì phiên mã không theo nguyên tắc bán bảo tồn.
Ý (4) sai vì còn liên kết bổ sung T - A.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã
ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
C. đều theo nguyên tắc bổ sung. D. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
Câu 32: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh
vật nhân thực là
A. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza để lắp ráp với các nucleotit trên mạch khuôn theo
nguyên tắc bổ sung.
B. các quá trình thường thực hiện một lần trong một tế bào.
C. diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 33: Trên mạch mang mã gốc của gen xét một mã bộ ba 3'AGX5'. Côđon tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXT3'. B. 5'UXG3'. C. 5'XGU3'. D. 5'GXU3'.
Câu 34: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’
Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…5’. B. 5’…UUUAAXUXG…3’.
C. 3’…AAAUUGAGX…3’. D. 5’…TTTAAXTXG…3’.
Câu 35: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là
3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ đoạn AND nay

A. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'. B. 5'... AAAGTTAXXGGT…3'.
C. 5'... UUUGUUAXXXXU…3'. D. 5'... GGXXAATGGGGA…3'.
Đáp án:
Quá trình tổng hợp mARN là quá trình phiên mã, ARN được tổng hợp theo nguyên tác bổ sung A
mạch gốc liên kết với U tự do; G mạch gốc liên kết với X tự do, X mạch gốc liên kết với G tự do, T
mạch gốc liên kết với A tự do
Từ đó ta có
Mạch mã gốc: 3'… AAAXAATGGGGA…5'
mARN được tổng hợp 5'... UUUGUUAXXXXU…3'
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36: Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch
khuôn này có trình tự nucleotit là
A. 3’AUAXXXGUAXAU5’. B. 5’AUAXXXGUAXAU3’.
C. 3’ATAXXXGTAXAT5’. D. 5’ATAXXXGTAXAT3’.
Câu 37: Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là
A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’. B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’.
C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’. D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’.
Đáp án:
ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều từ 5’-3’ nên mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT
AAA 5’ thì mARN tương ứng là 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38: Cho đoạn mạch gốc của gen là: 3’ AGX TTA GXA 5’, đoạn mARN tương ứng do gen này
tổng hợp là
A. 5’UXG AAU XGU 3’. B. 5’ TXG AAT XGT 3’.
C. 5’AGX UUA GXA 3’. D. 3’ AGX UUA GXA 5’.
Đáp án:
Mạch mã gốc của gen: 3’ AGX TTA GXA 5’
→ mARN: 5’ UXG AAU XGU 3’.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 39: Một đoạn ADN có trình tự mạch mã gốc như sau: 3’ ATG TAX GTA GXT…….. 5’. Hãy
viết trình tự các nuclêôtit trong mARN sơ khai được tổng hợp từ gen trên
A. 5’ UAXAUGXAUXGA 3’… B. AUGXAUXGA…
C. 5’TAXATGXATXGA3’. D. AUGUAXGUAGXU…
Đáp án:
Đoạn mạch gốc có trình tự:
3’ ATG TAX GTA GXT…….. 5’.
Đoạn mARN được dịch mã ra:
5’ UAX AUG XAU XGA …….. 3’
Đáp án cần chọn là: A
Câu 40: Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc: 5'-ATGGXATXA-3'. Nếu chuỗi này được phiên mã,
chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’- AUGGXAUXA -3’. B. 5’- UGAUGXXAU -3'.
C. 5’- TAXXGTAGT -3'. D. 5'- UAXXGUAGU -3'.
Đáp án:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U; G-X; T-A ta có
Mạch mã gốc: 3’- AXTAXGGTA - 5’
mARN 5'-UGAUGXXAU -3 '
Đáp án cần chọn là: B
Câu 41: Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có
đoạn mạch bổ sung 5’AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’UXGAAUXGU5’. B. 3’AGXUUAGXA5’.
C. 5’UXGAAUXGU3’. D. 5’AGXUUAGXA3’.
Đáp án:
Gen có mạch bổ sung có trình tự như sau: 5’AGXTTAGXA 3’
Trình tự nucleotit có trong phân tử mARN là: 5’AGXUUAGXA 3’
Đáp án cần chọn là: D
Câu 42: Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có
đoạn mạch bổ sung 5’ TXGAATXGT 3’ là
A. 3’UXGAAUXGU5’. B. 3’AGXUUAGXA5’.
C. 5’UXGAAUXGU3’. D. 5’AGXUUAGXA3’.
Đáp án:
Gen có mạch bổ sung có trình tự như sau: 5’ TXGAATXGT3’
Trình tự nucleotit có trong phân tử mARN là: 5’UXGAAUXGU3’
Đáp án cần chọn là: C
Câu 43. Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900U, 1200G, 1500 A,
900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN được tạo ra
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 44: Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ
lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?
A. 15% A, 20% X, 30% T, 35% G. B. 22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.
C. 17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X. D. 35% G, 20% X, 30% A, 15% T.
Đáp án:
Tính nhanh:

A=T= =22,5%; G=X= =27,5%


Đáp án cần chọn là: B

Câu 45: Ở sinh vật nhân sơ, 1 phân tử tARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:U:G:X=2:3:5:7. Phân tử ADN
được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử tARN có tỉ lệ A/G là
A. 5/12. B. 5/17. C. 2/5. D. 3/7.
Đáp án:
Phân tử ARN có ti lệ các loại nuclêôtit là A:U:G:X=2:3:5:7

Phân tử ADN được dùng làm khuôn để tổng hợp có tỉ lệ A/G là: =5/12
Đáp án cần chọn là: A
Câu 46: Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với
mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
A. A = T =G = X = 300. B. A = T = G = X = 600.
C. A = T = 250 và G = X = 350. D. A = T = 350 và G = X = 250.
Đáp án:
Số nuclêôtit của gen là: N = 2040 : 3,4 × 2 = 1200
Số nuclêôtit loại G = rG + rX = 200 + 150 = 350
Số nuclêôtit loại A = 600 – 350 = 250
Đáp án cần chọn là: C
Câu 47: Một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G,
U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen đã
tổng hợp ra phân tử mARN trên là
A. G = X = 400, A = T = 500. B. G = X = 540, A = T = 360.
C. G = X = 420, A = T = 480. D. G = X = 360, A = T = 540.
Đáp án:
Ta có mARN có chiều dài là 3060 Å => 900 ribonuclêôtit
rA = Tg = 0,25 x 900 = 225
rU = Ag = 0,35 x 900 = 315
rG = Xg = 0,2 x 900 = 180
rX = Gg = 0,2 x 900 = 180
Số lượng nuclêôtit mỗi loại trong gen tổng hợp nên phân tử đó là:
A = T = Tg + Ag = 540
G = X = Gg + Xg = 360
Đáp án cần chọn là: D
Câu 48: Một phân tử mARN dài 5100Å, có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen
tổng hợp phân tử mARN này là
A. A = T = 750, G = X = 500. B. A = T = 900, G = X = 500.
C. A = T = 500, G = X = 1000. D. A = T = 1000, G = X = 500.
Đáp án:
mARN có 5100Å → N (mARN) =(5100Å : 3,4) = 1500.
Am - Xm = 300, Um - Gm = 200
→ Am - Xm + Um - Gm = (Am + Um) - (Xm + Gm) = 500
→ A - G = 500, A +G = 1500 → A = T = 1000, G =X = 500.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 49: Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là
A. Sao mã. B. Tự sao. C. Dịch mã. D. Khớp mã.
Đáp án:
Tự sao là quá trình nhân đôi
Sao mã là quá trình tổng hợp ARN
Giải mã (dịch mã) là quá trình tổng hợp prôtêin
Đáp án cần chọn là: C
Câu 50: Dịch mã còn được gọi là
A. Sao mã. B. Khớp mã. C. Tự sao. D. Giải mã.
Đáp án:
Tự sao là quá trình nhân đôi
Sao mã là quá trình tổng hợp ARN
Đáp án cần chọn là: D
Câu 51: Dịch mã là quá trình tổng hợp
A. protein. B. mARN. C. ADN. D. tARN
Đáp án:
Dịch mã là quá trình tổng hợp protein.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 52: Tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra ở
A. tế bào chất. B. tất cả các bào quan. C. nhân tế bào. D. nhiễm sắc thể.
Đáp án:
Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra trong tế bào chất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 53: Chuỗi polipeptit được tổng hợp ở
A. nhân tế bào. B. ti thể. C. chất tế bào. D. nhiễm sắc thể.
Đáp án:
Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra trong tế bào chất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 54: Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?
A. tARN. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
Đáp án:
mARN có vị trí để riboxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã
Đáp án cần chọn là: C
Câu 55: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’. B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’.
Câu 56: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Riboxom
Câu 57: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Đáp án:
Phân tử đóng vai trò như “người phiên dịch” là tARN.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 58: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 59: Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tham gia hoạt hoá axit amin.
B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án:
ATP tham gia hoạt hóa axit amin
Đáp án cần chọn là: A
Câu 60: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?
A. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau
B. Được cấu tạo từ ARN và prôtêin
C. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch
mã.
D. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
Đáp án:
Ý A sai vì ribôxom gồm 2 tiểu đơn vị lớn và nhỏ
Ý B chưa đúng vì cấu tạo của ribôxom gồm có rARN và protein histon
Ý D sai vì sinh vật nhân sơ cũng có riboxom
Đáp án cần chọn là: C
Câu 61: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô. B. Hoá trị. C. Phôtphođieste. D. Peptit.
Đáp án:
Liên kết giữa các axit amin là liên kết peptit.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 62: Các giai đoạn cùa dịch mã là
A. giải mã → sao mã. B. sao mã → khớp đối mã→ giải mã.
C. hoạt hóa → tổng hợp polipeptit. D. phiên mã → hoạt hóa → tổng hợp polipeptit.
Đáp án:
Các giai đoạn trong dịch mã: hoạt hóa axit amin => Tổng hợp chuối polipeptit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 63: Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?
A. mARN. B. Phức hợp aa-tARN. C. Axit amin tự do. D. Chuỗi polipeptit.
Đáp án:
Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là phức hợp aa-tARN
Đáp án cần chọn là: D
Câu 64: Phức hợp aa-tARN là sản phẩm của quá trình?
A. Hoạt hóa axit amin. B. Hình thành chuỗi polipeptit.
C. Cắt bỏ axit amin mở đầu. D. Khớp mã của tARN vào mARN
Đáp án:
Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là phức hợp aa-tARN
Đáp án cần chọn là: A
Câu 65: Polixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
B. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp protêin cùng loại.
D. Làm tăng năng suất tổng hợp protêin khác loại.
Câu 66: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò
A. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại.
B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
D. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại.
Câu 67: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 68: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 69: Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có sự khác nhau về axit amin mở đầu cho việc tổng
hợp chuỗi polipeptit. Sự sai khác đó là:
A. ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu là foocmin metonin còn ở sinh vật nhân thực là metionin.
B. ở sinh vật nhân thực là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân sơ là metionin.
C. ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là valin.
D. ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là glutamic.
Câu 70: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã có phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axitamin đứng
liền liền sau axitamin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axitamin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3) (1) (2) (4) (6) (5). B. (3) (2) (1) (4) (6) (5).
C. (3) (1) (4) (2) (5) (6). D. (2) (1) (3) (4) (6) (5).
Câu 71: Cho các dữ liệu sau:
1- Enzyme thủy phân aa mở đầu.
2- Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN.
3- Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein.
4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại.
Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là
A. 4 -3- 1-2. B. 4 -2- 3 -1. C. 4 -1 – 3 -2. D. 4- 2 -1- 3.
Đáp án:
Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là 4- 2 -1- 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 72: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 73: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được thể hiện theo sơ đồ
A. ADN  prôtêin  mARN  tính trạng. B. ADN mARN  prôtêin  tính trạng.
C. mARN  ADN prôtêin  tính trạng. D. mARN  prôtêin  ADN  tính trạng.
Câu 74: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 75: Giả sử một đoạn mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau :
3‘ AUG – GAU – AAA - AAG – XUU – AUA – UAU – AGX – GUA – UAG 5‘
Khi được dịch mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 76: Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó
sẽ là bao nhiêu ?
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX-3’
A. 8. B. 6. C. 5. D. 9.
Đáp án:
mARN5’ –XGAUGUGU UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAGUAGX-3’
Phân tử ARN được dịch mã bắt đầu từ đầu 5→3’ và bắt đầu dịch mã từ vị trí AUG và kết thúc tại vị trí
của bộ ba kết thúc ( UAA/ UAG / UGA).
Số aa trong chuỗi polipeptit sẽ bằng số bộ ba nằm giữa bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc ( vì sau khi
hoàn thành dịch mã thì axitamin đầu tiên sẽ bị cắt bỏ): 8 bộ ba = 8 aa
Đáp án cần chọn là: A
Câu 77: Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGGGGAGUAGX-3’
Thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 9.
Đáp án:
mARN5’ – XGAUG UGU UUX XAA GUG AUG XAU AAA GGG GAG UAGX -3’
Phân tử ARN được dịch mã bắt đầu từ đầu 5→3’ và bắt đầu dịch mã từ vị trí AUG và kết thúc tại vị trí
của bộ ba kết thúc (UAA/ UAG / UGA).
Số aa trong chuỗi polipeptit sẽ bằng số bộ ba nằm giữa bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc (vì sau khi hoàn
thành dịch mã thì axitamin đầu tiên sẽ bị cắt bỏ): 9 bộ ba = 9 aa
Đáp án cần chọn là: D
Câu 78: Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
Đáp án:
Mạch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đoạn mARN trên mã hóa cho 6 axit amin. (không có mã kết thúc)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 79: Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêôtit như sau:
Mạch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen này dịch mã trong ống nghiệm cho ra 1 phân tử prôtêin chỉ gồm 5 axit amin. Hãy cho biết mạch
nào được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều phiên mã trên gen
A. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
B. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
C. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
D. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
Câu 80: Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 3000 nuclêôtit là
A. 3000. B. 999. C. 1000. D. 998.
Đáp án:
Số axit amin trong chuỗi polipeptide được tổng hợp là 3000 : 3 – 1 = 999
Đáp án cần chọn là: B
Câu 81: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin
hòan chỉnh được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 500. B. 499 . C. 498. D. 750.
Câu 82: Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là
A. 1500. B. 498. C. 499. D. 500.
Đáp án:
Số axit amin trong chuỗi polipeptide được tổng hợp là 1500 : 3 – 1 = 499
Đáp án cần chọn là: C
Câu 83: Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được phiên mã từ một gen có 3000 nucleotit sau đó tham gia
vào quá trình dịch mã. Quá trình tổng hợp protein có 5 riboxom cùng trượt trên mARN đó. Số axit
amin môi trường cần cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã trên là
A. 9980. B. 2500. C. 9995. D. 2495.
Số a.a môi trường cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã:

You might also like