ĐỀ SỐ 54 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024-pages

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 54 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/
CÂU HỎI

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho tập hợp M có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6 6
A. 20 . B. P6 . C. C20 . D. A20 .

Câu 2. Cho a là số thực dương. Biểu thức a 3 3 a 2 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
5 8 11
A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 .
Câu 3. Diện tích của một mặt cầu 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 4cm . B. 6cm . C. 2cm . D. 8cm .
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
A.  f  x  dx  2sin 2 x  C . B.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
1 1
C.  f  x  dx   2 sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2 sin 2 x  C .
Câu 5. Số phức z  6  9i có phần ảo là
A. 9i . B. 9 . C. 6 . D. 9 .
Câu 6. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b .
1 1
A. P  1 . .
B. P  C. P  1 . D. P   .
2 2
Câu 7. Một nhóm học sinh có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác
xuất để trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.
2 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 5
Câu 8. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
32 32 35 34
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1 1

 f  x dx  3  g  x dx  4   f  x   g  x dx


Câu 9. Biết tích phân 0 và 0 . Khi đó 0 bằng
A. 1. B. 1 . C. 7 . D. 7 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , gọi  P  là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A  8;0;0  , B  0;  2; 0  , C  0;0; 4  . Phương trình của mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A.    1. B.    0. C. z  4 y  2 z  8  0 . D. x  4 y  2 z  0 .
4 1 2 8 2 4
Câu 11. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  320 . D. u6  160 .
Câu 12. Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6 z  13  0 . Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là
A. M  4; 2  . B. N  2; 2  . C. P  4;  2  . D. Q  2;  2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  , biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như
hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  0;1 . C.  3;0  . D.  ; 1 .


Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Số đỉnh và số cạnh của một hình đa diện luôn bằng nhau.
Câu 15. Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Đặt P  log a b3  log a 2 b6 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. P  27 log a b . B. P  9 log a b . C. P  15log a b . D. P  6 log a b .
x2
Câu 16. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 .
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong như hình vẽ dưới?

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 3  3 x  1 .
C. y   x 3  3 x 2  3 x  1 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
Câu 18. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ dưới.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là?

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 19. Tích hai nghiệm của phương trình log 3 x  6log3 x  8  0 bằng:
A. 729 . B. 6 . C. 8 . D. 90 .
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và f 1  2; f  4   10 . Giá trị của tích phân
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
4
I   f   x dx là:
1

A. I  12 . B. I  3 . C. I  48 . D. I  8 .
Câu 21. Tập xác định D của hàm số f  x   log3  2 x  1 là
 1  1   1
A.   ;   . B.  0;   . C.  ;   . D.  ;   .
 2  2   2
6 x  1
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x
1
A. y  3 . B. y 
. C. y  6 . D. y  2 .
2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục Oz ?
A. M 1; 0; 0  . B. M  0; 0; 2  . C. M 1; 0; 2  . D. M 1; 2; 0  .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   7  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A.  2;0  . B.  2;0    2;   . C.  2;1;  . D. 1;  .


Câu 26. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình sau: log  x  21  log x  2 là
A.  4; 25  . B.  0; 25  . C.  21; 25  . D.  25;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào đưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng (Oxy ) ?
   
A. j  (0;1;0) . B. k  (0;0;1) . C. m  (1;1;1) . D. i  (1;0; 0) .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  5; 4 có đồ thị hàm số như hình sau. Gọi m, M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 4 . Giá trị của 2m  3M bằng bao
nhiêu?

A. 22 . B. 14 . C. 19 . D. 11 .


Câu 30. Cho hình nón có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  2 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
50 10
A. 10 . B. . C. 20 . D. .
3 3
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y  2022 x là
2022 x
A. y '  2022 x . B. y  . C. y '  2022 x.ln 2022 . D. y '  x.2022 x1 .
ln 2022
Câu 32. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1, trục hoành và hai
đường thẳng: x  1 ; x  3
68 37 64 56
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  0 . Đường thẳng d đi qua
điểm M 1; 1; 2  và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình
 x  2  3t  x  1  2t  x  1  3t  x  3  3t
   
A.  y  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  t .
 z  2  2t  z  2  3t  z  5  2t  z  2t
   
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : 3x  my  z  7  0
và (Q) : 6x  5 y 2z 4  0 . Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng
5 5
A. m  . B. m  4 . C. m  . D. m  30 .
2 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  2 z  4  0 . Tâm và bán kính
của mặt cầu lần lượt là
A. I  2; 4;1 , R  5 . B. I  2; 4; 1 , R  25 .
C. I  2; 4;1 , R  21 . D. I  2; 4;1 , R  21 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a , Góc
giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a ; AC  a 3 ; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 38. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  3 2 . Biết AC  tạo với
mặt phẳng  ABC  một góc bằng 30 ; AC   8 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC 
A. 12 . B. 6 . C. 18 . D. 24 .
Câu 39. Trên tập số phức, xét phương trình z  az  b  0, a, b   .Có bao nhiêu cặp số  a, b  để phương
2

trình đó có hai nghiệm phức z1; z2 thỏa mãn z1  1  2 ; z2  3  2i  4 ?


A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;6;0  và điểm N di động trên mặt phẳng  Oxz  , ( N khác
O ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên MN và K là trung điểm của ON . Biết rằng HK
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, điểm nào sau đây thuộc mặt cầu đó?
A. P3 1; 2;  2  . B. P1 1;5; 2  . C. P2 1; 2; 4  . D. P4 1; 4; 1 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  ABC   tạo với mặt
đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 8 8
mx  4
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 ;1 ?
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2.
Câu 43. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4   3m  5  .2 x  12m  4  0 có
x

một nghiệm gấp hai lần nghiệm còn lại. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
16 13 2 17
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
Câu 44. Một khối cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một khối nón có thiết diện qua trục
là một tam giác đều. Tỉ số thể tích khối cầu và thể tích khối nón là
32 9 23 32
A. . B. . C. . D. .
9 32 32 23

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 45. (Chuyên An Giang 2024) Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi, a, b   thỏa mãn
z z
z  z  z  z  4 và ab  0 . Xét z1 và z 2 thuộc tập S sao cho 1 2 là số thực dương. Giá trị
1 i
nhỏ nhất của biểu thức z1  z2  2i bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2  2 2 . D. 2 5 .
Câu 46. (Chuyên An Giang 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên.
 
Số nghiệm thực của phương trình f x 2 f  x   2  0 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 9 .
Câu 47. (Chuyên An Giang 2024) Cho hai hàm số
f ( x)  ax3  bx2  cx  d , g ( x)  ax2  bx  e(a, b, c, d , e  ; a  0) có đồ thị lần lượt là hai đường
cong (C1 ),(C2 ) như hình vẽ bên.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C1 ),(C2 ) bằng
8
.Tính f (2)  g (1).
3

A. f (2)  g (1)  26. B. f (2)  g (1)  28.


C. f (2)  g (1)  30. D. f (2)  g ( 1)  24.
Câu 48. (Chuyên An Giang 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua
điểm A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB; AC ; AD đôi một vuông góc với
nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất bằng?
32 64
A. 64 . B. 32 . C. . D. .
3 3
Câu 49. (Chuyên An Giang 2024) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 2, liên tục và nhận giá trị dương
trên  0;1 thỏa mãn
2 1 1
f ( x)  2 f ( x) f ( x)  2 xf ( x)   x  1 f ( x)  0; x   0;1 và f     f    1 . Biết tích phân
2 2
1
2 a
 f  x  dx  b . Tính giá trị a  b ?
0

A. 25 . B. 10 . C. 26 . D. 181 .
Câu 50. (Chuyên An Giang 2024) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và
2 y  log 2  x  2 y 1   2 x  y ?
A. 2021 . B. 9 . C. 2022 . D. 10 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like