Professional Documents
Culture Documents
かねる・かねない
かねる・かねない
せつぞく
接 続:
V ます + かねる
めかねている。
しごと いそが た かれ かいしゃ や
2.仕事の 忙 しさに耐えかねた彼 は会 社 を辞めてしまった。
せんもん しごと ひ う
3.専 門 ではないので、すみませんが、その仕事はお引き受けしかねます。
けん あと たんとうしゃ れんらく
4.その件 についてはわかりかねますので、後 ほど担 当 者 からご連 絡 します。
かのじょ じゅけん た たいちょう くず
5.彼 女 は受 験 のプレッシャーに耐えかねて、 体 調 を崩 した。
いそが ことし じゅけん き
6. 忙 しいので、今年の JLPT を受 験 するかどうか決めかねている。
けいかく かん
7.この計 画 に関 しては、課⻑の意見に賛成しかねます。
注意:
にほんご はな はな
日本語が(✕話 しかねる 〇話 せない)
かねない
せつぞく
接 続:
V ます + かねない
て。
たなか ちこく きょう ちこく
8.田中さんはいつも遅刻するから、今日も遅刻しかねない。
じしん あと つなみ お で き はや ひなん
9.地震の後 には津波が起こりかねないので、出来るだけ早く避難しましょう。
So sánh:
1.~ わけにはいかない
Vる + わけにはいかない
Không thể
Mang ý chí mạnh mẽ. Nhấn mạnh không thể làm điều gì đó vì lý do xã hội, trách nhiệm, bổn
phận,…
きょう くるま き さけ の
今日は 車 で来たので、お酒 を飲むわけにはいかない。
の かい さそ あした だいじ しけん い
飲み会 に誘 われたが、明日は大事な試験があるので、行くわけにはいかない。
2.~ようがない
V ます + ようがない
V ます + ようもない
3.~ かねる
Không thể, khó có thể làm gì
Thường dùng từ chối một cách lịch sự (trong thương mại, dịch vụ) và dùng khi phân vân điều gì
đó khó quyết định. Thường dùng trong văn viết hay hội thoại trang trọng.
4.~ にくい
Khó làm việc gì đó do nguyên nhân khách quan gây cản trở.
Dùng được cả khi nói về khó khăn tinh thần và thể chất.
5.~づらい
Khó làm việc gì đó do nguyên nhân chủ quan (cá nhân) gây cản trở.
Thường nói về khó khăn về mặt tâm lý, cảm giác nhưng nếu cố gắng thì vẫn làm được.
6.~ がたい
Thường dùng khi thể hiện khó khăn về mặt tâm lý, tinh thần, cảm xúc. Người nói tự cảm thấy khó
và gần như không thể làm, thực hiện.
かれ きん め だ る しゅんかん わす
彼 がオリンピックで金 メダルをとった 瞬 間 は、忘 れがたい。
かれ うそ こんかい はなし ほんとう しん
彼 はいつも嘘 ばかりつくので、今 回 の 話 も本 当 かどうか信 じがたい。