Professional Documents
Culture Documents
Lý - Lớp 10 - HK1 - Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều - TDN - 2021-2022
Lý - Lớp 10 - HK1 - Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều - TDN - 2021-2022
I. VẬN TỐC TỨC THỜI- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. Vận tốc tức thời.
Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động
tại thời điểm đó.
Trong chuyển động thẳng :
→
+ Đặc điểm của vecto vận tốc tức thời tại điểm M v M
Độ lớn:
+ Độ lớn của vận tốc tức thời luôn bằng tốc độ tức thời
v > 0 khi vật chuyển động cùng chiều dương của trục
v < 0 khi vật chuyển động ngược chiều dương của trục
Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của vận tốc tức thời là m/s
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, trong đó độ
lớn của vận tốc tức thời thay đổi đều đặn theo thời gian.
- Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian gọi là chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
- Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động thẳng
chậm dần đều.
II. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. Gia tốc:
- Định nghĩa : Là đại lượng vật lý đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của vận tốc.
Δv v−v 0
a= =
- Biểu thức tính gia tốc: Δt t−t 0
- Gia tốc của chuyển động đặc trưng cho độ biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời
gian.
- Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc a luôn không đổi (a= hằng số)
- Đơn vị đo gia tốc là m/s2
→ → →
Δ v v −v 0
→
a= =
2. Vecto gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều: Δt t −t 0
- Đặc điểm của vec tơ gia tốc:
Gốc: Tại vật chuyển động.
Phương: Trùng với phương chuyển động
→ →
Chiều: + Vật chuyển động nhanh dần đều a cùng chiều v
→ →
+ Vật chuyển động chậm dần đều a ngược chiều v
Độ dài: tỉ lệ với độ lớn gia tốc theo một tỉ lệ xích nào đó.
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều :
→ →
Tại thời điểm t, a cùng hướng v vận tốc v cùng dấu với gia tốc a (tức là v.a > 0)
III. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. Phương trình vận tốc theo thời gian
v−v 0
a= ⇒
Từ công thức t −t 0 Phương trình vận tốc – thời gian v=v 0 +a (t−t 0 )
chọn gốc thời gian thời điểm ban đầu t0 = 0. ⇒ v=v 0 + at
Nếu
* Đồ thị vận tốc theo thời gian
- Là đường biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời gian
- Đồ thị của vận tốc theo thời gian là một đường thẳng xiên góc, xuất phát tại điểm (t 0,
v0).
v−v 0
tan α = =a
Độ dốc của đường thẳng : t −t 0
-
- Đồ thị của vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Đồ thị của vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng chậm dần đều.
2. Công thức tính quãng đường đi
Khi chất điểm chỉ chuyển động theo một chiều và chọn chiều chuyển động là chiều (+)
at 2
s=v 0 t +
thì quãng đường s vật đi được trong thời gian t tính bằng : 2
3. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường :
4. Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
Giả sử ban đầu khi t0 = 0, vật có tọa độ x0 và vận tốc v0.
at 2
x=x 0 + v 0 t +
Tại thời điểm t, vật có tọa độ x : 2
Đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều.
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Nếu chọn gốc thời gian lúc bắt đầu khảo sát (to=0)
v−v 0
a=
Gia tốc của chuyển động : t Vận tốc tức thời :
3.10. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với đồ thị vận tốc –
thời gian như hình vẽ. Viết biểu thức tính vận tốc của vật.
Đs: v = 15 – 6t (m/s)