(2021) - Quan Tri Chien Luoc 2021

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

BM05/QT26/ĐT-KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản chính thức số …


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Quản Trị Chiến Lược


phần Tên tiếng Anh: Strategic Management
2. Mã học MGT1109E
phần
3. Trình độ Đại học
đào tạo
4. Số tín chỉ 03 (2,1) TC
5. Học phần
Quản trị học: MGT1101
tiên quyết
Phương pháp giảng dạy được áp dụng bao gồm các phương pháp sau:
- TLM1(Giải thích cụ thể)
- TLM2 (Thuyết giảng)
- TLM3 (Tham luận)
- TLM4 (Câu hỏi gợi mở)
6. Phương - TLM8 (Tranh luận)
pháp giảng - TLM9 (Thảo luận)
dạy - TLM12 (Giải quyết vấn đề)
- TLM13 (Tập kích não)
- TLM14 (Học theo tình huống)
- TLM15 (học nhóm)
- TLM19 (Học trực tuyến)
- TLM20 (BT ở nhà)
7. Đơn vị Khoa Kinh tế
quản lý HP
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chiến lược và quản
trị chiến lược trong tổ chức hoặc doanh nghiệp. Sau khi học xong người học có khả
8. Mục tiêu năng: Nhận dạng, giải thích và phân tích được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh
của học và điểm yếu của một tổ chức cụ thể. Vận dụng được các ma trận SWOT, PEST,
phần BCG… các phương pháp và công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và
lựa chọn chiến lược phù hợp, thực thi và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh
giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT (PLOs) TĐNL
(Gx)
G1 Kiến thức PLO4 3.0
G2 Kỹ năng PLO7, PLO8, PLO9 4.0
G3 Mức tự chủ tự chịu trách PLO11, PLO13 4.0; 5.0
nhiệm
9. Chuẩn đầu ra của học phần

1
BM05/QT26/ĐT-KT

CĐR (CLOs) Mô tả chuẩn đầu ra PLOs hoặc Gs

CLO1 Kiến thức

CLO1.1: Phát biểu và giải thích được những khái PLO4


niệm cơ bản về chiến lược và quản trị chiến lược;
CLO1.2: Phát biểu, giải thích và có khả năng vận
dụng tiến trình hoạch định chiến lược vào một tổ
chức, doanh nghiệp cụ thể;
CLO1.3: Phân tích, đánh giá và có khả năng vận
dụng các phương pháp, công cụ trong hoạch định
chiến lược cho một tổ chức, doanh nghiệp cụ thể.
CLO2 Kỹ năng

PLO7, PLO8, PLO9


CLO2.1: Thông qua các bài tập về phân tích môi
trường, người học được nâng cao kỹ năng tư duy hệ
thống, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo, tư duy
thực tiễn và các dạng tư duy khác (tư duy biện
chứng, phân tích, phán đoán);
CLO2.2: Có kỹ năng tổ chức, quản lí, xây dựng và
làm việc nhóm hiệu quả;
CLO2.3: Có kỹ năng giao tiếp bằng lời nói, thuyết
trình và kỹ năng viết chiến lược.
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm

CLO3.1: Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong PLO11
công nghiệp, làm việc khoa học. PLO13
CLO3.2: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm
trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm
cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần trang bị cho người học nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị chiến lược
trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng các phương
pháp và công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược phù hợp, thực
thi và kiểm soát chiến lược, cũng như việc đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
11. Yêu cầu của học phần
Tham dự báo cáo chuyên đề

2
BM05/QT26/ĐT-KT

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


Tuần/ CĐR Hoạt động Hình thức
Nội dung
Buổi CLOs dạy – học đánh giá

TLM1
Giới thiệu môn học TLM2,
Tổng quan về quản trị chiến lược TLM 4,
TLM 8
Tuần 1/ Buổi 1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị TLM 9,
chiến lược CLO1; CLO2;
1 và 2 TLM12 AM1
1.2 Vai trò của chiến lược CLO5; CLO7
TLM 14
1.3 Quy trình quản trị chiến lược TLM 15
tổng quát TLM19,
1.4 Các cấp chiến lược TLM 20

Phân tích môi trường bên ngoài


2.1. Khái quát
2.2. Môi trường vĩ mô
2.2.1. Môi trường kinh tế
TLM1
2.2.2. Môi trường chính trị và pháp luật
TLM2,
2.2.3. Môi trường văn hóa - xã hội TLM 4,
2.2.4. Môi trường dân số TLM 8
TLM 9,
Tuần 2/ Buổi 2.2.5. Môi trường tự nhiên
CLO2; CLO5; TLM12, AM1
1 và 2 2.2.6. Môi trường công nghệ
CLO7; CLO8 TLM 13 AM2
2.3. Môi trường cạnh tranh (vi mô)
2.3.1. Các đối thủ tiềm ẩn TLM 14
TLM 15
2.3.2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại TLM19,
trong ngành TLM 20
2.3.3. Các sản phẩm thay thế
2.3.4. Khách hàng
2.3.5. Áp lực của người cung ứng
2.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài (EFE)

Tuần 3/ Buổi Phân tích môi trường nội bộ CLO2; CLO5; TLM1 AM1
1 3.1. Các hoạt động chính CLO6; CLO7; TLM2, AM2
CLO8 TLM 4,
3.2. Các hoạt động hỗ trợ
TLM 8
3.3. Các vấn đề khác trong phân tích TLM 9,
môi trường bên trong

3
BM05/QT26/ĐT-KT

TLM12,
TLM 13
3.4. Ma trận đánh giá các yếu tố bên TLM 14
trong (IFE) TLM 15
TLM19,
TLM 20

Tầm nhìn và sứ mệnh


4.1. Sứ mạng
4.1.1. Khái niệm sứ mạng TLM1
4.1.2. Nội dụng của bản tuyên bố về sứ TLM2,
mạng TLM 4,
4.1.3. Quá trình thiết lập bản tuyên bố TLM 8
Tuần 3/ Buổi về sứ mạng TLM 9,
2 CLO2; CLO5; TLM12,
4.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sứ
mạng của doanh nghiệp CLO6; CLO7; AM1
CLO8 TLM 13
4.1.5. Một số yêu cầu đối với bản tuyên
bố sứ mạng TLM 14
TLM 15
4.2. Mục tiêu TLM19,
4.2.1. Khái niệm mục tiêu TLM 20

4.2.2. Phân loại mục tiêu


4.2.3. Kỹ năng thiết lập mục tiêu
4.2.4. Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu

Chiến lược cấp kinh doanh TLM1


5.1..........Sơ lượt về chiến lược cấp kinh TLM2,
doanh TLM 4,
5.2........Chọn lựa chiến lược kinh doanh TLM 8
chung TLM 9,
Tuần 4/ Buổi 5.2.1. Chiến lược dẫn đạo chi phí CLO2; CLO5; TLM12,
1 và 2 5.2.2. Chiến lược tạo sự khác biệt CLO6; CLO7; AM1
5.2.3. Dẫn đạo chi phí và sự khác biệt CLO8 TLM 13
5.2.4. Chiến lược tập trung
TLM 14
5.3.. Chọn lựa một chiến lược đầu tư cấp
TLM 15
đơn vị kinh doanh
TLM19,
Mô hình kinh doanh và cấu thành mô TLM 20
hình kinh doanh hiện đại

Tuần 5/ Buổi Chiến lược cấp công ty CLO2; CLO3; TLM1 AM1
1 và 2 6.1.......Chiến lược trong ngành phân tán CLO5; CLO6; TLM2,
6.2. Chiến lược trong ngành phát sinh và CLO7; CLO8; TLM 4,

4
BM05/QT26/ĐT-KT

TLM 8
TLM 9,
TLM12,
tăng trưởng TLM 13
6.3........Chiến lược trong ngành bão hòa CLO9
TLM 14
Chiến lược trong ngành suy thoái TLM 15
TLM19,
TLM 20

TLM1
Chiến lược trong môi trường toàn
cầu TLM2,
TLM 4,
7.1.....Lợi ích của việc mở rộng toàn cầu TLM 8
7.2...Sức ép giảm chi phí và đáp ứng địa TLM 9,
phương CLO2; CLO3;
Tuần 6/ Buổi 7.3.......Lựa chọn chiến lược (chiến lược CLO5; CLO6; TLM12,
AM1
1 và 2 quốc tế, đa nội địa, toàn cầu và CLO7; CLO8; TLM 13
xuyên quốc gia) CLO9
7.4............Các quyết định thâm nhập thị TLM 14
trường cơ bản TLM 15
7.5...........Chọn lựa cách thức thâm nhập TLM19,
TLM 20
Các liên minh chiến lược toàn cầu

Thiết lập chiến lược


TLM1
8.1 Tóm tắt các thông tin cần thiết
8.2 Thiết lập các chiến lược TLM2,
TLM 4,
8.2.1. Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ TLM 8
hội, nguy cơ (SWOT) CLO1; CLO2; TLM 9,
CLO3; CLO4;
Tuần 7/ Buổi 8.2.2. Ma trận vị trí chiến lược và đánh TLM12,
giá hoạt động (SPACE). CLO5; CLO6;
1 và 2 TLM 13
8.2.3. Ma trận nhóm tham khảo ý kiến CLO7; CLO8;
BOSTON (BCG) CLO9 TLM 14
TLM 15
8.2.4. Ma trận các yếu tố bên trong -
TLM19,
bên ngoài (IE)
TLM 20
8.2.5. Ma trận chiến lược chính
8.3. Giai đoạn quyết định

Tuần 8/ Buổi CLO1; CLO2; TLM1, TLM AM1


1 BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ CLO3; CLO4; 3, TLM 4,
CLO5; CLO6;
Kinh nghiệm thực tiễn xây dựng chiến TLM 13,
CLO7; CLO8;
lược TLM 14,
CLO9

5
BM05/QT26/ĐT-KT

13. Phương pháp đánh giá

Điểm thành phần Nội dung/Tiêu chí CĐR học phần (CLOs)

A1.1 AM1 - Điểm danh


(10%)
CLO1; CLO2; CLO3; CLO4;
A1. Điểm quá trình (30%) A1.2 AM2 - Bài tập nhóm, CLO5; CLO6; CLO7; CLO8;
case study (20%) CLO9
- AM8 – Đánh giá làm việc
nhóm

- AM3 - Thuyết trình chuyên CLO1; CLO2; CLO3; CLO4;


A2. Điểm giữa kỳ (20%)
đề theo nhóm CLO5
CLO1; CLO2; CLO3; CLO4;
- AM5 - Trắc nghiệm, đề CLO5; CLO6; CLO7; CLO8;
A3. Điểm thi cuối kỳ (50%)
đóng
CLO9

Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)

14. Tài liệu phục vụ học phần

'Thomas L. Wheelen (2012) 'Strategic Management and


Business Policy: TOWARD GLOBAL SUSTAINABILITY - 13th
Tài liệu/giáo trình chính
Ed. 'Thomas L. Wheelen, J. David Hunger, Kathryn E. Wheelen,
and Alan N. Hoffman. NXB PEARSON

(1) Ngô Kim Thanh (2012), Giáo trình Quản trị chiến lược,
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. DDC: 658.4.071
(2) Bùi, Văn Danh (2011) Quản trị chiến lược =
Strategic management : Dùng cho sinh viên đại học,
cao học khối Quản trị kinh doanh - Kinh tế và các
Tài liệu tham khảo/bổ sung nhà quản trị / Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê
Quang Khôi. NXB Cà mau: 282 tr. ; 24 cm
(DDC: 658.4)
Ritson, N. (2011). Strategic Management. Neil Ritson &
Ventus Publishing Aps.
https://www.academia.edu/11253360/Neil_Ritson_Strategic_M
anagement

15. Hướng dẫn sinh viên tự học

6
BM05/QT26/ĐT-KT

Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên

Giới thiệu môn học

Bài 1: Tổng quan về quản trị


chiến lược
- Khái niệm chiến lược và Đọc kỹ đề cương môn học
quản trị chiến lược 6 Đọc bài 1
- Vai trò của chiến lược Phân chia nhóm
- Quy trình quản trị chiến lược
tổng quát
- Các cấp chiến lược

Bài 2: Phân tích môi trường bên


ngoài
2.1. Khái quát
2.2. Môi trường vĩ mô
2.2.1. Môi trường kinh tế
2.2.2. Môi trường chính trị và pháp
luật
2.2.3. Môi trường văn hóa - xã hội
2.2.4. Môi trường dân số
2.2.5. Môi trường tự nhiên Đọc bài 2
6
2.2.6. Môi trường công nghệ Thảo luận câu hỏi trong sách
2.3. Môi trường cạnh tranh (vi mô)
2.3.1. Các đối thủ tiềm ẩn
2.3.2. Các đối thủ cạnh tranh hiện
tại trong ngành
2.3.3. Các sản phẩm thay thế
2.3.4. Khách hàng
2.3.5. Áp lực của người cung ứng
2.4. Ma trận đánh giá các yếu tố
bên ngoài (EFE)
3
Bài 3: Phân tích môi trường nội Đọc bài 3
bộ Thảo luận câu hỏi trong sách
3.1. Các hoạt động chính và chuẩn bị thuyết trình
3.2. Các hoạt động hỗ trợ
3.3. Các vấn đề khác trong phân
tích môi trường bên trong

7
BM05/QT26/ĐT-KT

3.4. Ma trận đánh giá các yếu tố


bên trong (IFE)
Bài 4: Tầm nhìn và sứ mệnh
4.1. Sứ mạng
4.1.1. Khái niệm sứ mạng
4.1.2. Nội dụng của bản tuyên bố
về sứ mạng
4.1.3. Quá trình thiết lập bản tuyên
bố về sứ mạng
4.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sứ Đọc bài 4
mạng của doanh nghiệp 3 Thảo luận câu hỏi trong sách
4.1.5. Một số yêu cầu đối với bản và chuẩn bị thuyết trình
tuyên bố sứ mạng
4.2. Mục tiêu
4.2.1. Khái niệm mục tiêu
4.2.2. Phân loại mục tiêu
4.2.3. Kỹ năng thiết lập mục tiêu
4.2.4. Lập kế hoạch thực hiện mục
tiêu
Bài 5: Chiến lược cấp kinh doanh
5.1.. .Sơ lượt về chiến lược cấp kinh
doanh
5.2.Chọn lựa chiến lược kinh doanh
chung
5.2.1. Chiến lược dẫn đạo chi phí Đọc bài 5
5.2.2. Chiến lược tạo sự khác biệt 6
5.2.3. Dẫn đạo chi phí và sự khác Thảo luận câu hỏi trong sách
biệt và chuẩn bị thuyết trình
5.2.4. Chiến lược tập trung
5.3. Chọn lựa một chiến lược đầu tư
cấp đơn vị kinh doanh
Mô hình kinh doanh và cấu thành
mô hình kinh doanh hiện đại
Bài 6: Chiến lược cấp công ty
6.1......Chiến lược trong ngành phân Đọc bài 6
tán
6.2......Chiến lược trong ngành phát 6 Thảo luận câu hỏi trong sách
sinh và tăng trưởng và chuẩn bị thuyết trình tóm tắt
6.3.Chiến lược trong ngành bão hòa chương 7
Chiến lược trong ngành suy thoái
Bài 7: Chiến lược trong môi 6 Đọc bài 7
trường toàn cầu

8
BM05/QT26/ĐT-KT

7.1....Lợi ích của việc mở rộng toàn


cầu
7.2..Sức ép giảm chi phí và đáp ứng
địa phương
7.3........Lựa chọn chiến lược (chiến Thảo luận câu hỏi trong sách
lược quốc tế, đa nội địa, toàn
cầu và xuyên quốc gia) và chuẩn bị thuyết trình
7.4.....Các quyết định thâm nhập thị
trường cơ bản
7.5.. .Chọn lựa cách thức thâm nhập
Các liên minh chiến lược toàn cầu
Bài 8: Thiết lập chiến lược
8.1 Tóm tắt các thông tin cần thiết
8.2 Thiết lập các chiến lược
8.2.1. Ma trận điểm mạnh, điểm
yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT)
8.2.2. Ma trận vị trí chiến lược và Đọc bài 8
đánh giá hoạt động (SPACE). 6 Thảo luận câu hỏi trong sách
và chuẩn bị thuyết trình
8.2.3. Ma trận nhóm tham khảo ý
kiến BOSTON (BCG)
8.2.4. Ma trận các yếu tố bên trong
- bên ngoài (IE)
8.2.5. Ma trận chiến lược chính
8.3. Giai đoạn quyết định

Báo cáo chuyên đề 3 Chuẩn bị câu hỏi thảo luận

16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến)


- TS. Phạm Quốc Hải
- PGS.TS Vũ Ngọc Bích
- TS Huỳnh Nhựt Nghĩa
- ThS Lưu Hoàng Thiện Minh
- ThS Nguyễn Thái Hà
- TS Phạm Quốc Luyến

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

9
BM05/QT26/ĐT-KT

* Ghi chú tổng quát:


Trường hợp đề cương học phần cần được phát cho sinh viên thì bổ sung thêm thông
tin sau:

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

Giảng viên hỗ trợ học phần/trợ giảng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Email: Trang web:

(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên


Cách liên lạc với giảng viên:
với giảng viên/trợ giảng)



10
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 2: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm

PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM


Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)


THÀNH VIÊN Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ
VAI dựng tầm tiếp góp ý sửa, soạn trình, gia chức, ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC HIỆN ĐIỂM
TRÒ đề tài viết kiến hoàn slides, tham gia phản điều
cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành
bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm
STT Họ Tên viết viết …. biện viết

□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%


□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%

(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:


- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 

11
BM05/QT26/ĐT-KT

-
Rubric 2B: Phân tích đánh giá thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
 Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
 Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
II - Ngôn ngữ:
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
 Vốn từ
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
 Phát âm
quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
 Ngữ pháp
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
thể: ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
 Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
 Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
cụ hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
 Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
 Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
 Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.

12
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 3: Tiêu chí đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
 Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
 Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

Rubric 4: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Phát biểu và Phát biểu, Phát biểu, Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
giải thích được giải thích giải thích và giải được các nhưng không
những khái và phân và phân thích các loại chiến chưa đầy nhận biết,
niệm cơ bản về tích được biệt được loại chiến lược và đủ các loại nhận biết
chiến lược và ưu và các loại lược và quản trị chiến lược rất ít hoặc
quản trị chiến nhược chiến lược quản trị chiến và quản trị nhận biết
lược; điểm của và quản trị chiến lược; chiến sai lệch về
các chiến chiến lược; lược; về chiến
lược và lược; lược và
quản trị quản trị
chiến chiến
lược; lược;

Phát biểu, giải Có thể vận Có thể vận Giải thích Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả dụng sáng dụng các chính xác được đầy nhưng không
năng vận dụng tạo các phương các đủ và chưa đầy nhận biết,

13
BM05/QT26/ĐT-KT

tiến trình hoạch phương pháp, phương chính xác đủ các nhận biết
định chiến lược pháp, công cụ để pháp, các phương rất ít hoặc
vào một tổ công cụ để phân tích công cụ để phương pháp, nhận biết
chức, doanh phân tích tiến trình phân tích pháp, công cụ để sai lệch về
nghiệp cụ thể; tiến trình hoạch tiến trình công cụ để phân tích các
hoạch định chiến hoạch phân tích tiến trình phương
định chiến lược vào định chiến tiến trình hoạch pháp,
lược vào một tổ lược vào hoạch định chiến công cụ để
một tổ chức, một tổ định chiến lược vào phân tích
chức, doanh chức, lược vào một tổ tiến trình
doanh nghiệp cụ doanh một tổ chức, hoạch
nghiệp cụ thể; nghiệp cụ chức, doanh định chiến
thể; thể; doanh nghiệp cụ lược vào
nghiệp cụ thể; một tổ
thể; chức,
doanh
nghiệp cụ
thể;

Phân tích, đánh Phân tích, Phân tích, Phân tích, Có khả Có khả Không có
giá và có khả đánh giá đánh giá đánh giá năng phân năng phân khả năng
năng vận dụng và có khả và có khả các tích nhất tích, hạn phân tích,
các phương năng vận năng vận phương định các chế các đánh giá
pháp, công cụ dụng tốt dụng pháp, phương phương và vận
trong hoạch các tương đối công cụ pháp, pháp, dụng các
định chiến lược phương tốt các trong công cụ công cụ phương
cho một tổ pháp, phương hoạch trong trong pháp,
chức, doanh công cụ pháp, định chiến hoạch hoạch công cụ
nghiệp cụ thể. trong công cụ lược cho định chiến định chiến trong
hoạch trong một tổ lược cho lược cho hoạch
định chiến hoạch chức, một tổ một tổ định chiến
lược cho định chiến doanh chức, chức, lược cho
một tổ lược cho nghiệp cụ doanh doanh một tổ
chức, một tổ thể. nghiệp cụ nghiệp cụ chức,
doanh chức, thể. thể. doanh
nghiệp cụ doanh nghiệp cụ
thể. nghiệp cụ thể.
thể.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng quản và có vai gia công công việc thụ động không làm
lý nhóm trò chủ việc nhóm nhóm đầy và có giới việc nhóm
hiệu quả, chốt trong tích cực, đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
đáp ứng tổ chức và hoàn thành các nhóm. gia nhưng
các thay quản lý thành tốt công việc không tích
đổi trong nhóm, các công giao phó. cực.
thực tế, giúp nhóm việc giao
thực hiện hoàn phó.
công việc thành mục - Có đóng
nhóm tiêu công góp trong
hoàn việc. việc xây

14
BM05/QT26/ĐT-KT

thành với dựng và


kết quả quản lý
tốt. nhóm.
Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên và hoàn và hoàn gia thụ không
bản và thuyết trong các tập bài thành tốt thành mục động và tham gia
trình) trình bày, viết, góp mục tiêu tiêu phần có giới (viết bài/
thuyết phần hoàn của phần việc viết hạn hoạt thuyết
trình. thành mục viết bài và bài và động viết trình) hoặc
Trực tiếp tiêu tốt bài thuyết thuyết bài và có tham
phản biện viết khoa trình. trình thuyết gia nhưng
hoặc bảo học. nhóm theo trình của kết quả
vệ quan Tham gia phân nhóm, đạt thực hiện
điểm thuyết công. được một không đạt.
trước phản trình, tạo số kết quả
biện gây sự thu hút, nhỏ.
sự thỏa hấp dẫn
mãn cho khi trình
lớp học. bày.
Có ý thức tổ Luôn đi Thường Thường Thường Thường Thường
chức kỷ luật và học đúng xuyên đi xuyên đi xuyên đi xuyên đi xuyên đi
tác phong công giờ và nộp học đúng học đúng học đúng học trễ giờ học trễ giờ
nghiệp, làm bài đúng giờ và nộp giờ và nộp giờ và nộp và nộp bài và nộp bài
việc khoa học hạn, tích bài đúng bài đúng bài không không không
trong quá trình cực tham hạn, tích hạn, có đúng hạn, đúng hạn, đúng hạn,
học tập gia phát cực tham tham gia ít tham gia ít tham gia không
biểu và gia phát phát biểu phát biểu phát biểu tham gia
phản biện biểu và và phản và phản và phản phát biểu
phản biện biện biện. biện. và phản
biện.

15

You might also like