Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân

Kỳ:
Họ tên:
1 2 7
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Điêm số thực Ghi chú kết
A. Thước đo Điểm chuẩn Hướng dẫn
Gắn liền với KPI bộ phận hiện quả

1 Giảm chi phí tồn kho Giá trị tồn kho 6 - <150%: cộng 10 điểm
2 Giảm chi phí mua hàng bình
Giá trịquân trên
chi phí 6 -- > 150%:
<97%: trừ 5đ
cộng 10 điểm
3 Nâng cao năng lực quản lý của phòng mua hàng trên - > 100%: trừ 5đ
9 - Không tổ chức đào tạo: -
4 Xây dựng chuẩn năng lực của phòng Số bản chuẩn 6 -2đ đạt 6 người: ok
-<đạt 98%: thưởng 2đ
6 người: - 2đ
5 Hoàn thành các báo cáo tài chính, Chính năng lực của
Tỉ lệ chính xác 18 - đạt trên 90%: ok
7 xác và đúng hạn
Chi tiêu dòng tiền(98%) & đúng hạn 3 -Vượt
đạt dưới
mục 90%:
tiêu = trừ
ok22
, đđ
- đạt 98%: thưởng
8 Độ chính xác trong dự báo ngân sách Tỉ lệ chính xác 6 Đạt
- đạt90-100%
trên 90%:mụcok tiêu = trừ 1đ,
Số ngàyhạn
& đúng đào - đạt 10 ngày: ok
dưới 90%: trừ 2 đ
9 Mục tiêu đào tạo nhân sự 6
tạo < 6 người: - 2đ
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)

Các công việc thường xuyên theo


B
MTCV & tinh thần thái độ

1 Kiểm soát số liệu trên hệ thống ERP kịp 12 Vượt mục tiêu = ok ,
2 thời,
Hạchchính xác lược về tài chính, cân
định chiến 9 Đạt
Vượt90-100%
mục tiêumục
= oktiêu
, = trừ 2đ,
3 đối
Tinhdòng
thầntiền
chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ 9 Đạt
Vượt90-100%
mục tiêumục
= oktiêu
, = trừ 2đ,
Các côngnghiệp
trợ đồng việc thường xuyên theo Đạt 90-100% mục tiêu = trừ 2đ,
MTCV

C Các dự án và công việc đột xuất

1 Xây dựng các quy định liên quan các 10 Vượt mục tiêu = ok ,
phòng ban Đạt 90-100% mục tiêu = trừ 2đ,
Các dự án và công việc đột xuất
Đạt 60 - 90% mục tiêu = trừ 4đ,
Đạt 40-60% mục tiêu = trừ 6đ
Tổng điểm đánh giá thực hiện công Đạt dưới 40% mục tiêu = trừ 8đ
việc Không đạt mục tiêu = trừ 10đ
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Trưởng Phòng Bộ phận: Phòng TCKT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Tầm quan Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ
Gắn liền với KPI bộ phận trọng thực hiện hiện

Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4


1 Giảm chi phí tồn kho 60 tỷ 10% 45.0 7.5%
2 Giảm chi phí mua hàng 97 % 10% 97.0 10.0%
3 Nâng cao năng lực quản lý của phòng 1 người 15% 1.0 15.0%
4 Xây dựng chuẩn năng lực của phòng 6 người 10% 6.0 10.0%
Hoàn thành các báo cáo tài chính, Chính xác và đúng hạn
5 98 % 30% 98.0 30.0%
(98%)
7 Chi tiêu dòng tiền 99.0 % 5% 97.0 4.9%
8 Độ chính xác trong dự báo ngân sách 95 % 10% 93.0 9.8%
9 Mục tiêu đào tạo nhân sự 10 ngày 10% 7.0 7.0%
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100.0% 94.2%

Tầm quan Điểm đánh Tỷ lệ thực


Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá
B trọng giá (trên 5) hiện
độ
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4
1 Kiểm soát số liệu trên hệ thống ERP kịp thời, chính xác ● 40% 5 40.0%
2 Hạch định chiến lược về tài chính, cân đối dòng tiền ● 30% 4 24.0%
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● 30% 1 6.0%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 70.0%

Tầm quan Điểm đánh Tỷ lệ thực


Tần suất đánh giá
C Các dự án và công việc đột xuất trọng giá (trên 5) hiện

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4


1 Xây dựng các quy định liên quan các phòng ban ● 100% 2.0 40.0%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 40%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc


Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ
các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40%
mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Phòng TCKT
11
Kết quả thực
hiện tổng
hợp
11 = 10 x 3

56.5%
Kết quả thực
hiện tổng
hợp
11 = 10 x 3

21.0%
Kết quả thực
hiện tổng
hợp
11 = 10 x 3

4.0%

81.5%
tiêu = 2, Đạt dưới 40%

You might also like