Professional Documents
Culture Documents
Bai 6
Bai 6
Bai 6
Yêu cầu:
Nhập các tham só a,b. Tính nghiệm x
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2+bx+c=0
a b c Delta x1 x2
4 4 -8 144
1 -2 1 0
2 -3 -5 49
0 4 8 16
0 0 1 0
0 0 0 0
Yêu cầu:
1/ Số liẹu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím
2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm
cho 2 cột x1 và x2
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
4 5 14
2 12 32
24 14 16
24 24 16
Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống ?
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
0 Yếu
5 Trung Bình
7 Khá
9 Giỏi
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại
2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
Phòng kinh doanh
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương
1 Trần Cao Kiến 45000 25
2 Nguyễn Tâm Thất 35000 23
3 Mạnh Thường Nhân 45000 22
4 Văn Sĩ Diện 40000 25
Phòng Kế Hoạch
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương
1 Nông Quốc Công 45000 20
2 Võ Việt Nam 35000 24
3 Lê Nhân Bản 40000 18
4 Phạm Kim Cô 35000 25
Yêu Cầu:
1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD
Chèn thêm cột Số ngày làm thêm vào bên trái cột lương
Lập công thức lấy ra cột số liệu cho cột Số ngày làm thêm
2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:
Lương=LCN*Ngàycông, và nếu Ngày công> NCQD(ghi ở bảng tổng hợp)
thì mỗi ngày làm hơn NCQD(vượt) được tính gấp đôi.
3. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằng:
Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lại
Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)
4. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:
Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó
Thưởng Thực Lãnh
Bảng Tên Xe
Mã Hàng H S Y
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối.
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng: hh:mm:ss.00
2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :
Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)
Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây
Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây
Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây
Trong đó tuổi dựa vào năm sinh
7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
ÊN
HẠNG
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
Tiền
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi ĐGT
ăn
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 MA 4/27/2001
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Doanh thu
L1A 0
L2A 0
L1B 0
L2B 0
Yêu cầu:
1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiền ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần,
biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết:
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
Tính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết:
Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
A 1 KHÁCH SẠN
ĐGN Tổng cộng
HẨU PHẦN ĂN
F2 F3
50000 70000
hẩu phần ăn
là Biểu giá phòng
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
LOẠI
STT TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
PHÒNG
1 THANH L1A 2/14/1998 2/19/1998
2 HÀ L2C 4/30/1998 5/24/1998
3 VÂN L1A 11/30/1998 1/31/1999
4 NGỌC L1B 10/9/1999 10/16/1999
5 LIÊN L2A 12/31/1998 2/28/1999
6 PHONG L2C 3/4/1999 3/24/1999
7 DŨNG L1C 9/14/1999 9/24/1999
8 NAM L2B 9/30/1999 11/30/1999
9 MINH L1B 2/14/1999 3/29/1999
10 HÙNG L1A 11/30/1999 12/14/1999
11 TÀI L2C 12/31/1998 1/9/1999
12 SƠN L2B 12/31/1998 1/9/1999
13 LAN L1C 3/4/1999 3/14/1999
14 TÁM L1B 11/30/1998 12/4/1998
15 NGHI L2B 11/30/1998 12/4/1998
2. Thêm cột Số tuần ở, Tính cột này dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐI
SỐ TUẦN Ở = INT((NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN)/7)
3. Thêm cột ĐƠN GIÁ TUẦN, và tính cột này dừa vào Loại phòng và Bảng giákhách sạn
7.Hãy tính Subtotal theo Nhóm Loại Phòng, và tính theo tổng của thành tiền
Giữ nguyên kết quả câu trên, tiếp theo tính trung bình của thành tiền
8. Sao chép bảng 1 sang vị trí khác, sau đó sắp xếp theo thành tiền tăng dần
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
Địa chỉ: 15C Trường Sơn, Phường 15 Quận 10 Hồ Chí Minh
SĐT: 0931.144.858
Website https://blogdaytinhoc.com
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
TRUNG TÂM TIN HỌC SAO VIỆT
Địa chỉ: 15C Trường Sơn, Phường 15 Quận 10 Hồ Chí Minh
SĐT (ZALO): 0931.144.858
Website https://blogdaytinhoc.com
Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công > 25,25%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Lương thực lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 20 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif
CÒN
LẠI
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O
Thành
tiền
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
ÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Phí
Thuế Tiền
vận chuyển
1000000 12659883.7209302 23,659,883.72 VND
6300000 22787790.6976744 60,587,790.70 VND
132000000 27851744.1860465 599,851,744.19 VND
89600000 32409302.3255814 570,009,302.33 VND
0 37979651.1627907 450,479,651.16 VND
40000000 40511627.9069768 480,511,627.91 VND
268900000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 19
S001 5
T001 16
T002 1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 7.0 3.0
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN
Mã
NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
và Bảng 2.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tỉ giá: 15,800
4 MDT 1/12/2005 x 45
8 MDT 1/28/2005 x 15
3 ML 1/3/2005 x 25
6 ML 1/6/2005 x 10
7 MPT 1/20/2005 x 50
2 MPT 1/2/2005 x 30
9 TL 1/17/2005 x 30
10 TL 1/20/2005 x 8
1 TV 1/18/2005 x 50
5 TV 1/5/2005 x 15
Tổng cộng:
Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng
TV Ti vi 200 220 TV
ML Máy lạnh 250 270 ML
MPT Máy photo 450 480 MPT
TL Tủ lạnh 280 300 TL
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
KHUYẾN
MÃI
MÃ MÃ
G KÊ: NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
Tổng SL xuất TV x TV x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
ML x ML x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MPT x MPT x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250
K02X Vải Katê 120
K03N Vải Katê 180
K10X Vải Katê 220
S04N Vải Silk 180
S05N Vải Silk 200
T01X Vải Tole 150
X06X Vải xô 140
X09N Vải xô 150
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê
Vải Tole
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
ĐK RÚT TRÍCH
0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
5 6 7
1.28 1.36 1.45
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý. ĐIỀU KIỆN QG
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng: 0
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền. Thành tiền
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số l 372
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5. 2220
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO
GE
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18
DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
Xếp hạng
TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng
ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108