Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC HỌC SINH LỚP 12

TRƯỜNG THPT TĂNG BẠT HỔ NĂM HỌC 2022-2023


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 102
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.C 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.C 9.C 10.B

11.C 12.D 13.B 14.C 15.A 16.C 17.D 18.A 19.B 20.D

21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.D 27.D 28.B 29.A 30.A

31.C 32.A 33.B 34.D 35.A 36.C 37.D 38.A 39.C 40.B

Câu 30:

Cách giải:
t 14,925
Chu kì của con lắc là: T    1, 4925(s)
n 10

l 42 .l 4 2 .0,55
Lại có: T  2
g
g 2 
T 1, 4925 2
 9, 748 m/s2  
Chọn A.
Câu 31:
Cách giải:
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, áp dụng công thức độc lập với thời gian tại các thời điểm, ta có:
u12 i12
0 22
  1  2  2  1  I 0  2( A)
U02 I 02 U0 I 0

u22 i22 (2 3)2 12


 1  2  1  U 0  4(V )
U 02 I 02 U 02 2
U0 4
Dung kháng của tụ điện là: ZC    2()
I0 2
Chọn C.
Câu 32:
Cách giải:
Mức cường độ âm tại khu dân cư trức và sau khii chuyển xưởng gỗ là:
I1
L1  10 lg  110(dB)
I0
I2
L2  10 lg  90(dB)
I0

Trang 1
I1 I
 L1  L2  10 lg  20(dB)  lg 1  2
I2 I2
P 1
Lại có: I  I  2
4 r 2
r
I1 r22 r22
 lg  lg 2  2  2  100  r2  10r1  1000( m)
I2 r1 r1
Chọn A.
Câu 33:
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto, áp dụng định lí hàm cos, ta có:


2
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos  202  A22  20 A2
3
Đặt x  A2 , xét hàm số f ( x)  x 2  20 x  202 , ta có f(x )  2 x  20

Để Amin  f( x ) min  f( x )  0  x  10  A2  10(cm)

Khi đó, Amin  10 3(cm)


A12  A 2  A22 3 
Ta có: cos    
2 A.A1 2 6
Chọn B.
Câu 34:
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:
 2
 Z L  L  100     200()

 1 1
 Z C  C   100()
10 4
 100  
 
Tổng trở của đoạn mạch là:

Z  R 2   Z L  ZC   100 2  (200  100)2  100 2()


2

Trang 2
U0 200 2
Cường độ dòng điện cực đại là: I 0    2( A)
Z 100 2
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:
Z L  ZC 200  100 
tan     1    (rad)
R 100 4

 
Lại có:   u  i  i  u      0(rad)
4 4

Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: i = 2cos100πt (A)

Chọn D.
Câu 35:
Cách giải:
k 10
Tần số góc của con lắc là:     10(rad/s)
m 0,1
Chiều dài quỹ đạo dao động của con lắc là:
L 8
L  2A  A    4(cm)
2 2
Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:
  1
 x  4 cos   2 cos    2
  2     (rad)
v  40 sin   0 sin   0 3
 
 2 
Phương trình dao động của vật là: x  4 cos  10t   (cm)
 3 
Chọn A.
Câu 36:

Cách giải:
Ta có hình vẽ biểu diễn mối liên hệ giữa chiều truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường:

Trang 3
Điểm B đang có xu hướng đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái
Từ hình vẽ ta thấy hai điểm A, C dao động ngược pha và gần nhau nhất, khoảng cách AC là:

AC   20(cm)    40(cm)
2
Vận tốc truyền sóng là: v = λf = 40.10 = 400 (cm/s) = 4 (m/s)
Chọn C.
Câu 37:

Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy khi ZC  ZC1  UV 1max  U3  U  mạch có cộng hưởng: ZL = ZC1


UZC1
Khi đó: UV 2  UC  U2   U2
R
U.ZC1
Ta có: U3  2U2  U  2  R  2 ZC 1  2 Z L
R
UZC1 U.Z L U
 U2   
R R 2
U R 2  Z L2
Khi ZC  ZC 2  UV 2 max  UC max  U4  U4 
R
U R2  Z L2 U. 4 Z L2  Z L2 U 5
 U4   
R 2ZL 2
U
U 1
 2  2 
U4 U 5 5
2
Chọn D.
Câu 38:
Cách giải:
1 
Hai thời điểm lệch pha nhau là:   t  100.  (rad)
300 3
Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch: I = 4 (A) = I0
Ta có vòng tròn lượng giác:

Trang 4
1
Tại thời điểm t  s, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang giảm
300
 
→ trục u lệch pha so với trục i   
6 6
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

P  UI cos   220.2 2.cos  538,9(W)
6
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là:
PX  P  I 2 R1  538,9  (2 2)2 .20 2  312, 6(W)
Chọn A.
Câu 39:
Cách giải:
Giả sử tại điểm N là nút sóng thứ 0
Điểm C cách điểm N 10,5 cm thuộc bó sóng thứ 2 sang bên trái
Điểm D cách điểm N 7 cm thuộc bó sóng thứ 2 sang bên phải
→ điểm C thuộc bó sóng chẵn thì điểm D thuộc bó sóng lẻ
→ hai điểm C, D dao động ngược pha
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

 6(cm)    12(cm)
2
Biên độ của hai điểm C, D lần lượt là:
 2dC 2.10,5
 AC  A sin  3sin  1,5 2(cm)
  12

 A  A sin 2dD  3sin 2.7  1,5(cm)
 D  12

85
Thời gian s ứng với góc quét là:
40
85 85 5
  t  2f .t  2.5    (rad)
40 4 4
Ở thời điểm t1, điểm C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng

Trang 5
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm t2, điểm D có li độ bằng 0 và đang giảm
Chọn C.
Câu 40:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hai chất điểm có biên độ bằng nhau và bằng A

Chu kì dao động của chất điểm thứ 2: T2  2T1  2  1
2
Hai chất điểm có cùng li độ x1 = x2, ta có:
1

2
Wd 2 2 m2 A  x2
2
2
22 1
  2   0,25
Wd1 1 1 4
2

2 2
m1 A  x1 2

Chọn B.

Trang 6

You might also like