Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN 30- 40 Đề Thi Thử THPTQG 2023 - Môn Vật Lí - THPT Tang Bat Hổ- File Word Có Lời Giải
ĐÁP ÁN 30- 40 Đề Thi Thử THPTQG 2023 - Môn Vật Lí - THPT Tang Bat Hổ- File Word Có Lời Giải
1.B 2.C 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.D 13.B 14.C 15.A 16.C 17.D 18.A 19.B 20.D
21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.D 27.D 28.B 29.A 30.A
31.C 32.A 33.B 34.D 35.A 36.C 37.D 38.A 39.C 40.B
Câu 30:
Cách giải:
t 14,925
Chu kì của con lắc là: T 1, 4925(s)
n 10
l 42 .l 4 2 .0,55
Lại có: T 2
g
g 2
T 1, 4925 2
9, 748 m/s2
Chọn A.
Câu 31:
Cách giải:
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, áp dụng công thức độc lập với thời gian tại các thời điểm, ta có:
u12 i12
0 22
1 2 2 1 I 0 2( A)
U02 I 02 U0 I 0
Trang 1
I1 I
L1 L2 10 lg 20(dB) lg 1 2
I2 I2
P 1
Lại có: I I 2
4 r 2
r
I1 r22 r22
lg lg 2 2 2 100 r2 10r1 1000( m)
I2 r1 r1
Chọn A.
Câu 33:
Cách giải:
Ta có giản đồ vecto:
Trang 2
U0 200 2
Cường độ dòng điện cực đại là: I 0 2( A)
Z 100 2
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:
Z L ZC 200 100
tan 1 (rad)
R 100 4
Lại có: u i i u 0(rad)
4 4
Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: i = 2cos100πt (A)
Chọn D.
Câu 35:
Cách giải:
k 10
Tần số góc của con lắc là: 10(rad/s)
m 0,1
Chiều dài quỹ đạo dao động của con lắc là:
L 8
L 2A A 4(cm)
2 2
Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:
1
x 4 cos 2 cos 2
2 (rad)
v 40 sin 0 sin 0 3
2
Phương trình dao động của vật là: x 4 cos 10t (cm)
3
Chọn A.
Câu 36:
Cách giải:
Ta có hình vẽ biểu diễn mối liên hệ giữa chiều truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường:
Trang 3
Điểm B đang có xu hướng đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái
Từ hình vẽ ta thấy hai điểm A, C dao động ngược pha và gần nhau nhất, khoảng cách AC là:
AC 20(cm) 40(cm)
2
Vận tốc truyền sóng là: v = λf = 40.10 = 400 (cm/s) = 4 (m/s)
Chọn C.
Câu 37:
Cách giải:
Trang 4
1
Tại thời điểm t s, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang giảm
300
→ trục u lệch pha so với trục i
6 6
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
P UI cos 220.2 2.cos 538,9(W)
6
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là:
PX P I 2 R1 538,9 (2 2)2 .20 2 312, 6(W)
Chọn A.
Câu 39:
Cách giải:
Giả sử tại điểm N là nút sóng thứ 0
Điểm C cách điểm N 10,5 cm thuộc bó sóng thứ 2 sang bên trái
Điểm D cách điểm N 7 cm thuộc bó sóng thứ 2 sang bên phải
→ điểm C thuộc bó sóng chẵn thì điểm D thuộc bó sóng lẻ
→ hai điểm C, D dao động ngược pha
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
6(cm) 12(cm)
2
Biên độ của hai điểm C, D lần lượt là:
2dC 2.10,5
AC A sin 3sin 1,5 2(cm)
12
A A sin 2dD 3sin 2.7 1,5(cm)
D 12
85
Thời gian s ứng với góc quét là:
40
85 85 5
t 2f .t 2.5 (rad)
40 4 4
Ở thời điểm t1, điểm C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng
Trang 5
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm t2, điểm D có li độ bằng 0 và đang giảm
Chọn C.
Câu 40:
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hai chất điểm có biên độ bằng nhau và bằng A
Chu kì dao động của chất điểm thứ 2: T2 2T1 2 1
2
Hai chất điểm có cùng li độ x1 = x2, ta có:
1
2
Wd 2 2 m2 A x2
2
2
22 1
2 0,25
Wd1 1 1 4
2
2 2
m1 A x1 2
Chọn B.
Trang 6