Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

Liên kết giữa các phân tử:

liên kết Van der Waals


liên kết hydro

TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung


Bộ môn Hóa Đại cương – vô cơ
Trường Đại học Dược Hà Nội
Tài liệu học tập
• Lê Thành Phước (2015), Hóa đại cương – Vô
cơ, Tập I, II, Nhà xuất bản Y Học.
• Lê Thành Phước (2004), Thực tập Hoá Đại
cương Vô cơ, Trường Đại học Dược Hà Nội.

Tài liệu tham khảo chính


• Steven S.Zumdahl (2009), Chemical
Principles, University of illiois (USA).
• John C. Kotz (2012), Chemistry & Chemical
Reactivity, Eighth Edition, Mary Finch (USA).
• Martin S. Silberberg (2013), Principles of
general chemistry, Third Edition, McGraw-
Hill (USA).
1. Giải thích được nguyên
nhân hình thành liên kết Van
der Waals và liên kết hydro.
Mục tiêu
2. Chỉ ra được những hiệu
ứng của 2 loại liên kết này
đến tính chất của các chất.
- Ion - ion
Lực nội phân tử
(intramolecular
force)
- Cộng hoá trị

- Liên kết kim loại


- Lưỡng cực - lưỡng cực

Lực liên kết


giữa các phân - Lưỡng cực - lưỡng cực
tử
(intermolecular cảm ứng
force)
- Khuếch tán
1) Lực định hướng

Lưỡng cực - lưỡng cực

24
U®h= -
3r4kT
2) Lực cảm ứng

Lưỡng cực - lưỡng cực cảm ứng

+ +
H2O Cl - Cl

_
+ _
+
+
+ +
_

Cl - Cl

22
Uc/ø= -
r6
3) Lực khuếch tán

3ho2
Ukt= -
4r6
Lực tương
tác giữa các = lực Van = Uđh+
der Waals Ucứ + Ukt
phân tử
C¸c thµnh phÇn n¨ng l­îng cña liªn kÕt Van der Waals ë
mét sè ph©n tö (kcal/mol)
N¨ng N¨ng N¨ng
Tæng
Ph©n tö l­îng ®Þnh l­îng c¶m l­îng
céng
h­íng øng khuÕch t¸n
He 0 0 0.60 0.60
Ar 0 0 2.39 2.39
Xe 0 0 5.70 5.70
H2 0 0 0.51 0.51
N2 0 0 2.80 2.80
CH4 0 0 5.31 5.31
Cl2 0 0 7.31 7.31
CO 0.0001 0.02 3.04 3.0421
HCl 0.79 0.24 4.02 5.05
HBr 0.26 0.20 7.93 8.39
HI 0.17 0.09 9.19 9.45
NH3 3.82 0.45 4.22 8.49
H2O 8.69 0.46 2.15 11.30
Lực Van der Độ lớn, kích Dạng hình
Waals phụ thước phân học của phân
thuộc
tử tử
Lực Van der Waals quyết định

Nhiệt độ nóng Áp suất hơi Độ nhớt và


chảy, nhiệt độ của chất tinh sức căng bề Độ tan
sôi của chất khiết mặt
Ví dụ 1 Loại lực tương tác nào tồn tại trong
các chất sau:
(a) PCl3
(b) NiCl2
(c) I2
(d) HCl
(f) BF3
Trả lời: PCl3 : lc-lc, cảm ứng, khuếch tán
NiCl2 : ion-ion
I2 : khuếch tán
HCl : lc-lc, cảm ứng, khuếch tán
BF3 : khuếch tán
Ví dụ 2 Sắp xếp lực tương tác giữa các
phân tử của các chất sau theo thứ
tự giảm dần: Cl2, CH4, BF3, SCl2,
CO2.
Trả lời: SCl2 > Cl2 > BF3 > CO2 > CH4
103 71 68 44 16
Liên kết hydro

Sự hình thành liên kết hydro


Điều kiện hình thành liên kết H

H đứng gần 1
H phải liên kết với
nguyên tử Y có độ
1 nguyên tử X có
âm điện lớn và có
độ âm điện lớn.
cặp e tự do
Độ lớn của lực liên kết H
Là liên kết yếu vì dễ tạo thành và dễ bị đứt
gãy trong những điều kiện sinh học bình
thường.
Liên kết H ảnh hưởng đến trạng thái
tập hợp chất
Tinh thể nước đá do sự hình thành
liên kết hydro
Liên kết hydro tạo ra vòng nội phân tử
Liên kết H ảnh hưởng đến độ điện ly
acid-base
Liên kết hydro làm tăng tonc, tos
của các chất
Điểm sôi của hợp chất với H của nguyên tố IVA
Biến đổi bình thường do không có liên kết H ở phân tử nào trong dãy
Điểm sôi của hợp chất với H của nguyên tố VIA
Các hợp chất đầu dãy của mỗi dãy đều có điểm nóng chảy bất thường
Liên kết H làm tăng độ tan của các chất
Vai trò của liên kết H

Gây ra những Ổn định cấu trúc


Có vai trò đặc Có liên quan đến
tính chất bất của các đại phân
biệt trong các hệ cơ chế xúc tác
thường của tử như protein và
sinh học. enzym.
nước. acid nucleic.

You might also like