Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN MÔN TOÁN LỚP 1 (Đề chẵn)


Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 17/5/2022

Họ và tên học sinh: .......................................................................................... Lớp: .......................

Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí GV

....................................................................................................
GT1:.................
.....................................................................................................
GT2:.................
.....................................................................................................
GK:...................

Phần I: Mỗi bài dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (Là đáp số, kết
quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số gồm 9 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 59 B. 95 C. 94 D. 58
Bài 2. Trong các số 32; 30; 42; 40; 3. Số tròn chục là
A: 30; 32 B: 30 ; 42 C: 40; 3 D: 30; 40
Bài 3. Số liền sau của 50 là:
A. 60 B. 49 C. 51 D. 40
Bài 3. Các số 44, 35, 79, 81 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 35, 44, 81, 79 B. 81, 79, 44, 35
C. 35, 79, 44, 81 D. 35, 44, 79, 81
Bài 4. Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 4. Vậy ngày 19 tháng 4 là thứ :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 5. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác

Phần II: Làm các bài tập sau:

Bài 6. Tính nhẩm


16 + 3 = .......................... 76 - 15 = .......................... 36 + 12 - 5 = ......................

17 + 20 = ....................... 63 – 41 = ......................... 89 - 23 – 12 = ......................


Bài 7. Đặt tính rồi tính.
99 - 25 98 - 5 20 + 70 80 + 9
............................ ............................ ............................ ............................

............................ ............................ ............................ ............................

............................ ............................ ............................ ............................

Bài 8. >
<
89 - 41 ..........................59 - 26 49 - 4 ...........................9 + 30
=
76 + 12 ........................ 98 – 10 33 + 21 ...................... 42 + 11

Bài 9. Cho các số từ 21 đến 79.

a) Các số tròn chục là:


....................................................................................................................................……………………………….

b) Các số có hai chữ số giống nhau là:


...................................................................................................................................………………………………..

Bài 10. Lan có 59 cái kẹo, Lan cho em 37 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái
kẹo?
Phép tính: …………......................................…………………………………
Trả lời: Lan còn lại .................... cái kẹo.

PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN MÔN TOÁN LỚP 1 (Đề lẻ)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 17/5/2022

Họ và tên học sinh: .......................................................................................... Lớp: .......................

Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí GV

....................................................................................................
GT1:.................
.....................................................................................................
GT2:.................
.....................................................................................................
GK:...................

Phần I: Mỗi bài dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (Là đáp số, kết
quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số gồm 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 59 B. 95 C. 49 D. 58
Bài 2. Trong các số 42; 20; 42; 50; 5. Số tròn chục là
A: 20; 42 B: 50 ; 42 C: 20; 50 D: 5; 42
Bài 3. Số liền trước của 50 là:
A. 60 B. 49 C. 51 D. 40
Bài 3. Các số 44, 35, 79, 81 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 81, 79, 35, 44 B. 81, 44, 79, 35
C. 81, 79, 44, 35 D. 35, 44, 79, 81
Bài 4. Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 4. Vậy ngày 21 tháng 4 là thứ :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Bài 5. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 5 hình tam giác

Phần II: Làm các bài tập sau:

Bài 6. Tính nhẩm


25 + 3 = .......................... 86 - 13 = .......................... 36 + 12 - 6 = ......................

19 + 30 = ....................... 77 – 41 = ......................... 99 - 24 - 12 = ......................

Bài 7. Đặt tính rồi tính.


89 - 34 97 - 5 30 + 60 70 + 8
............................ ............................ ............................ ............................

............................ ............................ ............................ ............................

............................ ............................ ............................ ............................

Bài 8. >
<
89 - 41 ..........................59 - 26 59 - 4 ...........................9 + 40
=
12 + 65 ........................ 88 – 10 23 + 41 ...................... 42 + 23

Bài 9. Cho các số từ 31 đến 89.

a) Các số tròn chục là:


....................................................................................................................................……………………………….

b) Các số có hai chữ số giống nhau là:


...................................................................................................................................………………………………..

Bài 10. Lan có 68 cái kẹo, Lan cho em 35 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái
kẹo?
Phép tính: …………......................................…………………………………
Trả lời: Lan còn lại .................... cái kẹo.

You might also like