Unit 05

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Unit 5: It's a really interesting place.

[00:00]

Goals ● Understanding descriptions of places

1.

A. Look at the real estate brochures and use the words below to describe each area.

Xem những tờ bướm bất động sản thực tế và dùng các từ dưới đây để mô tả mỗi khu vực.

big beautiful quiet inexpensive

exciting safe modern relaxing

B. Match each word from the task above with one with the opposite meaning.

So khớp mỗi từ ở bài tập trên với một từ phản nghĩa.


big small modern traditional beautiful ugly exciting boring

quiet noisy safe dangerous relaxing stressful inexpensive expensive

C. Brainstorm! Can you think of any other words to describe cities? Work with a partner and make

a list. What words would you use to describe the place where you live.

Động não! Bạn có thể nghĩ ra các từ khác để mô tả các thành phố không? Làm việc với bạn học và lập

một danh sách. Những từ nào bạn có thể dùng để mô tả nơi bạn đang sống.

2. [00:04]

A. Listen to the conversations and number the pictures (1-3). ♫

Lắng nghe các cuộc đàm thoại và đánh số các bức tranh (1-3).

Listen for it:

That's right is used when you remember something or are reminded of it.
That's right (đúng rồi) được dùng khi bạn nhớ ra điều gì đó hoặc được nhắc về nó.

B. Where does each person work now? Listen again and match the names to the cities.

Mỗi người đang làm việc ở đâu? Nghe lại và so khớp tên với các thành phố. ♫

1. Alan ● a. Jakarta

2. John b. Taipei

3. Chanaboon c. Singapore

4. Kelvin d. Bangkok

5. Mark e. San Francisco

6. Pam f. Hong Kong

7. Greta ● g. New York

Answer: 1-g 2-f 3-d 4-b 5-e 6-a 7-c

Tapescript: ♫ [00:16]

1. M1: Hi, I'm Alan Stockdale. New York office. We met at last year's sales conference.

M2: Oh, that's right. I'm John Lee.

M1: Last time we talked you were moving to Jakarta.

M2: Yeah, I was there for about six months.

M1: Oh? So you're back home now?

M2: Back in Hong Kong. Actually, I just got promoted.

M1: Wow! That's great! Congratulations, John!


2. M1: Greta. This is Chanaboon.

W1: Oh, hi. We met yesterday. You look like you're getting ready to leave.

M2: Yes. I have to be in Bangkok by three.

M1: You're still working at the Bangkok office, Chanaboon?

M2: That's right. Where are you now, Kelvin?

M1: Taipei. I took over for Greta when she moved to the Singapore branch.

W1: Actually, I'll be visiting Bangkok in June.

M2: Great! Give me a call when you arrive.

3. M: It's good to see you again, Pam.

W: You too, Mark. So, what do you think of Shanghai?

M: I like it here but I'll be glad to get back to San Francisco.

W: How are things going there? Is the new office up and running?

M: All set up. What's happening in Singapore?

W: Oh, you didn't hear? I'm working in Jakarta now.

1. M1: Chào, tôi là Alan Stockdale. Văn phòng New York. Chúng ta đã gặp tại hội nghị thương mại

năm ngoái.

M2: À đúng rồi. Tôi là John Lee.

M1: Vào lần cuối chúng ta trò chuyện thì anh đang chuyển đi Jakarta.

M2: Phải, tôi đã ở đó khoảng 6 tháng.

M1: Ồ, vậy bây giờ anh trở về nhà chứ?

M2: Quay lại Hong Kong. Thực sự là tôi vừa được thăng chức.
M1: Wow! Thật tuyệt! Chúc mừng John.

2. M1: Greta. Đây là Chanaboon.

W1: A, xin chào. Chúng ta đã gặp nhau hôm qua. Anh trông có vẻ sẵn sàng lên đường.

M2: Phải. Tôi phải đến Bangkok vào lúc 3 giờ.

M1: Anh vẫn làm việc ở văn phòng Bangkok à, Chanaboon?

M2: Đúng rồi. Bây giờ anh đi đâu Kelvin?

M1: Đài Bắc. Tôi tiếp quản công việc của Greta khi cô ấy chuyển qua chi nhánh Singapore.

W1: Thực sự là tôi sẽ đến Bankok vào tháng Sáu.

M2: Tuyệt vời! Hãy gọi cho tôi khi nào chị đến đó.

3. M: Thật là hay khi gặp lại chị, Pam.

W: Tôi cũng vậy, Mark. Này, anh làm gì ở Thượng Hải vậy?

M: Tôi thích ở đây nhưng tôi sẽ vui mừng khi trở về San Francisco.

W: Mọi thứ ở đó thế nào? Có văn phòng mới nào được lập và hoạt động không?

M: Tất cả đang bắt đầu. Tình hình ở Singapore thế nào?

W: Ồ, anh chưa nghe gì sao? Bây giờ tôi đang làm việc ở Jakarta.

3. [01:31]

A. Listen. Which of the underlined sounds are the same? Join the words with a line. ♫

Lắng nghe. Những âm được gạch dưới có tương tự nhau? Nối liền các từ bằng một đường thẳng.

1. Malaysian 3. Chinese 5. Egyptian


2. Asian 4. Brazilian 6. Russian

Answer: 1-2 3-4 5-6

B. Listen again and practice. ♫

Nghe lại và thực tập.

4. [02:01]

A. Listen and check (√) the places you hear. ♫

Lắng nghe và đánh dấu những nơi bạn nghe được.

√__ Chicago √__ New York √__ Singapore √__ Bangkok

___ Miami √__ Tokyo ___ Denver √__ Seoul

Listen for it:

Uh-huh is an informal way of saying yes or expressing understanding.

Uh-huh là một cách thân mật để nói yes hoặc biểu lộ sự hiểu biết.

B. Listen again. How does Dave describe each city? Match each adjective with the correct city. ♫

Nghe lại. Dave mô tả từng thành phố như thế nào? So khớp mỗi tính từ với thành phố thích hợp.

interesting Bangkok exciting Tokyo

big Seoul clean Singapore

safe Seoul modern Tokyo


convenient Singapore inexpensive Bangkok

Tapescript: ♫ [02:13]

M1: Great sales conference.

M2: Yeah. And Chicago's a good place for it, isn't it?

M1: Uh-huh. By the way, Dave, I've been meaning to ask you something.

M2: Go ahead.

M1: Well, I don't know if you've heard, but I'm being tranfered to Asia from the New York office.

M2: Right. And they're letting you choose which city, aren't they?

M1: Yeah. The only problem is that I don't know much about Asia. You're worked in all our offices in

Asia. Could you give some advice?

M2: Sure, no problem. Well, I think I told you I started out in Bangkok.

M1: What was that like?

M2: Really interesting. I was studying Buddhism at the time so it was great. There are some amazing

temples in Bangkok. It's not very expensive to live there, either.

M1: Have you ever lived in Tokyo?

M2: Oh, sure. I loved it there. It's a really exciting place to live and very modern. You've got to see the

Ginza in downtown Tokyo.

M1: What about Seoul? You worked there, too, right?

M2: Uh-huh. Seoul's a really big city, but I always felt safe there, even late at night. I sometimes went

to this all-night market called Namdaemun.


M1: And Singapore?

M2: Well, Singapore isn't very big but it's very convenient to get around.

M1: I've heard it's also very clean?

M2: Yeah, it's very clean. And the restaurants are great.

M1: Hmm... it's not going to be easy to decide. They all sound great.

M1: Hội nghị thương mại thật tuyệt vời.

M2: Phải. Và Chicago là một nơi tốt để tổ chức nó phải không?

M1: Phải rồi. À này, Dave, Tôi có ý muốn hỏi anh vài điều.

M2: Cứ tiếp tục đi.

M1: Ừ, tôi không biết anh đã nghe chưa, nhưng tôi đang chuyển công tác từ NY đến Châu Á.

M2: Rồi. Và họ để cho anh chọn thành phố phải không?

M1: Vâng. Vấn đề duy nhất là tôi không biết nhiều về Châu Á. Anh đã làm việc ở tất cả văn phòng ở

Châu Á của chúng ta. Anh có thể cho tôi vài lời khuyên?

M2: Được thôi. À, tôi nghĩ tôi đã nói với anh rằng tôi khởi đầu công việc ở Bangkok.

M1: Nó như thế nào?

M2: Thật sự thú vị. Tôi đã nghiên cứu đạo Phật vào lúc đó và nó thật tuyệt. Có một số đền chùa đáng

kinh ngạc ở Bangkok. Sống ở đó không đắt đỏ lắm.

M1: Anh đã từng sống ở Tokyo chưa?

M2: Chắc chắn rồi. Tôi thích nơi đó. Nó là nơi thật sự thú vị để sống và rất hiện đại. Anh đến để thấy

khu Ginza ở trung tâm Tokyo.

M1: Còn Seoul thì sao? Anh cũng đã làm ở đó rồi phải không?
M2: Ừ. Seoul là một thành phố lớn thực sự, nhưng tôi luôn cảm thấy an toàn ở đó, thậm chỉ về đêm

khuya. Thỉnh thoảng tôi đến chợ thâu đêm gọi là Namdaemun.

M1: Và Singapore thì sao?

M2: À, Singapore không lớn lắm nhưng nó thuận tiện để đi loanh quanh.

M1: Tôi nghe nói nó cũng rất sạch sẽ?

M2: Phải, nó rất sạch sẽ. Và các nhà hàng cũng rất ngon.

M1: Ừm... Thật là không dễ dàng quyết định. Chúng nghe đều rất tuyệt vời.

5. [03:36]

Listen and circle the answers that are right for you.

Lắng nghe và khoanh tròn những câu trả lời nào đúng đối với bạn.

1. Yes, I am. No, I'm not. 4. Yes, I am. No, I'm not.

2. Yes, I did. No, I didn't. 5. Yes, I do. No, I don't.

3. Yes, it is. No, it isn't. 6. Yes, I am. No, I'm not.

Tapescript: ♫

1. You're from Japan, aren't you? Bạn đến từ Nhật Bản phải không?

2. Did you say you're from Taiwan? Bạn đã nói rằng bạn đến từ Đài Loan à?

3. Is your name Chang? Tên của bạn là Chang phải không?

4. Are you Korean? Bạn có phải là người Triều Tiên không?


5. Do you live in Tokyo? Bạn có sống ở Tokyo không?

6. Are you Asian? Bạn là người Châu Á phải không?

Your Turn! [04:04]

Describing what places are like ♫

Mô tả những nơi (bạn) thích thú

Sample Dialog ♫

A: Which city do you most want to visit?

B: I really want to see Paris.

A: Oh, yeah? Why do you want to go there?

B: Well, it seems like a really exciting place.

A: What would you like to do there?

B: I'd love to visit the Eiffel Tower and go to the Louvre. I've heard Paris is pretty expensive, though.

A: Yeah, but I'm sure you'd enjoy it.

Mẫu đàm thoại

A: Thành phố nào bạn muốn đến thăm nhất?.

B: Tôi thật sự muốn đi thăm Paris.

A: Ồ vậy à? Tại sao bạn muốn đến đó?

B: Vâng, nó dường như là một nơi thật sự náo nhiệt.

A: Bạn muốn làm gì ở đó?


B: Tôi thích đi thăm tháp Eiffel và đến điện Louvre. Dù vậy tôi có nghe Paris khá đắt đỏ.

` A: Phải, nhưng tôi chắc bạn sẽ thích nó.

Useful Expressions ♫ Các từ ngữ hữu ích [04:28]

- What's Tokyo like? Tokyo trông như thế nào?

- It's very big and modern. Nó rất lớn và hiện đại.

- Have you ever been to Hong Kong? Bạn đã từng đến Hong Kong chưa?

- Yes. It's an interesting city but very crowded. Rồi. Nó là thành phố thú vị nhưng chật ních.

- Is Los Angeles a safe place to live? Los Angeles có phải là nơi sống an toàn?

- What is there to see and do there? Thấy gì và làm gì ở đó?

Try this...

Think of three cities you would like to visit. Tell your partner. Ask questions about the cities your partner

chose.

Suy nghĩ về 3 thành phố bạn muốn đến thăm. Nói với bạn học. Đặt câu hỏi về những thành phố bạn học

đã chọn.

My partner's top 3 cities

1 .....................................................................................................................................

Why?.............................................................................................................................

2 .....................................................................................................................................

Why?.............................................................................................................................
3 .....................................................................................................................................

Why?.............................................................................................................................

In Focus: [04:51]

World-class cities ♫

Cities around the world compete to hold prestigious international events like the Olympic Games and the

soccer World Cup. Many people think that hosting such an event gives a city "world-class" status. How

would you describe the city where you live? Would people outside your country consider it a "world-

class" city? Why or why not?

- Montreal is a really exciting city. Sometimes it's a bit noisy, though.

- I think Bangkok is a world-class city but it's also very crowded.

- My hometown is quite small but it's a beautiful place to live.

Tiêu điểm: Những thành phố tầm cỡ thế giới

Những thành phố trên khắp thế giới cạnh tranh để tổ chức những sự kiện uy tín như Thế vận hội và Cúp

bóng đá thế giới. Nhiều người nghĩ rằng làm chủ nhà một sự kiện như thế sẽ cho thành phố địa vị "đẳng

cấp quốc tế". Bạn có thể mô tả ra sao về thành phố mà bạn đang sống? Mọi người ở bên ngoài đất nước

bạn có cho rằng nó là thành phố có "đẳng cấp quốc tế" không? Tại sao có hoặc tại sao không)?

- Montreal thật sự là một thành phố náo nhiệt. Mặc dù vậy đôi khi nó hơi ồn.

- Tôi nghĩ Bangkok là thành phố tầm cỡ thế giới nhưng nó cũng rất đông người.

- Thành phố quê hương của tôi khá nhỏ nhưng nó là một nơi tốt đẹp để sinh sống.
***********************************[end]*********************************

You might also like