trắc nghiệm sv1-TRANVUBAOVY

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

HỌC PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ CNTT

1. Máy tính điện tử là gì?


A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin
2. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Dịch thuật tác phẩm văn học B. Phân tích tâm lý
C. Chuẩn đoán bệnh D. Thực hiện phép toán phức tạp

3. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI

4. Phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là?


A. Các bộ phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính B. Là chương trình máy tính

C. Là thông tin tải về máy tính D. Là kết quả phép toán

5. Bit (Binary digIT) là gì?


A. Là đơn vị đo tốc độ truyền tải của thông tin qua mạng viễn thông (bps)
B. Là đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ cơ số nhị phân (0 và 1).
C. Là đơn vị nhớ nhỏ nhất trong máy tính chỉ mang 1 trong 2 giá trị 0 hoặc 1
D. Cả A,B,C đều đúng
6. BIN : Binary là hệ đếm?
A. Nhị phân B. Bát phân C. Thập phân D. Thập lục phân
7. Tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán
A. Vì các mạch điện tử hiện nay chỉ kiểm soát được một trong hai trạng thái “Bật” hoặc “Tắt” trên mỗi
bit và được qui ước như “0” hoặc “1” trong hệ nhị phân.
B. Dễ dàng mã hóa tất cả loại dữ liệu về dạng nhị phân.
C. Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ được dữ liệu dạng nhị phân
D. Cả A,B,C đều đúng

8. HEX : hexadecimal là hệ đếm?


A. Nhị phân B. Bát phân C. Thập phân D. Thập lục phân

9. Tập tin .PDF (Portable Document Format) là?


A. Định dạng tài liệu di động, tập tin văn bản khá phổ biến của hãng Adobe Systems.
B. Cũng giống như định dạng Word, PDF hỗ trợ văn bản với font chữ, hình ảnh, âm thanh và nhiều
hiệu ứng khác, hơn nữa nó có kích thước rất nhỏ
C. Một văn bản PDF sẽ được hiển thị giống nhau trên những môi trường làm việc khác nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
10. Thế nào là B o mạch chủ?
A. Là bảng mạch kết nối tất cả các thành phần trong cụm hệ thống.

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 1 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

B. Cho phép các thiết bị vào ra tương tác với cụm hệ thống.
C. Bao gồm các mạch, chip, các khe cắm và bộ phận tản nhiệt.
D. Cả A,B,C đều đúng
11. CPU : Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhớ trong của máy tính
B. Bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Bộ xử lý trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính
D. Bộ xử lý tính toán số học

12. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính?

A. Bo mạch chính B. Bộ xử lý trung tâm


C. Đĩa cứng trong máy D. Thiết bị nối mạng

13. Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy B. Nhấn nút Power trên hộp máy
C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy
14. Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?
A. ROM B. DRAM C. Cache D. Buffer
15. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
 
A. CPU Đĩa cứng Màn hình
 
B. Nhận thông tin Xử lý thông tin Xuất thông tin
 
C. CPU Bàn phím Màn hình
 
D. Màn hình Máy in Đĩa mềm
16. Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 2 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím


C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
17. Các thiết bị của máy tính như Ram, Ổ cứng, Màn hình, CPU gọi là gì?
A. Phần cứng. B. Phần mềm C. Data base D. Thiết bị nhập.
18. Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Chuột, bàn phím, máy Scan B. Màn hình, máy chiếu.
C. Máy in, Ram, màn hình D. Tất cả đều sai

19. Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây?
A. Mainboardb B. CPU C. VGA Card D. RAM
20. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
21. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory B. Receive memory
C. Secondary memory D. Random access memory
22. Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) là loại bộ nhớ?
A. Cho phép Ghi-Đọc ngẫu nhiên theo địa chỉ ô nhớ và mất nội dung khi mất nguồn cung cấp
B. Không cho phép người dùng nâng cấp
C. Là loại bộ nhớ phụ thứ cấp
D. Là loại bộ nhớ tuần tự (sequential memory device)

23. Bộ nhớ ROM (Read-Only Memory) là loại bộ nhớ?


A. Dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống
thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.

B. Không giống như RAM, thông tin trên ROM vẫn được duy trì dù nguồn điện cấp không còn. Nó
dùng cho lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống.

C. ROM, theo đúng nghĩa cũng như đối với các chip ROM thế hệ đầu, cho phép chỉ đọc dữ liệu
từ chúng, và chỉ cho phép ghi dữ liệu một lần, gọi là nạp ROM.
D. Cả A,B,C đều đúng
24. Đĩa CD-ROM (tiếng Anh: Compact Disc - ROM) là?
A. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần
B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)
C. Một trong các loại đĩa quang, thường làm bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương
pháp ghi quang học để lưu trữ dữ liệu
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)
25. DVD (“Digital Versatile Disc” hoặc “Digital Video Disc”) là?
A. Một dạng phát triển của đĩa CD, công dụng chính của nó là lưu trữ video và dữ liệu

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 3 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)


C. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần
D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)

26. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox . . .
D. Cả A,B,C đều đúng
27. Thiết bị có chức năng trỏ - vẽ như Chuột (Mouse) là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập B. Thiết bị xuất C. Thiết bị lưu trữ D. Thiết bị xử lý

28. Phím Print Screen có tác dụng gì?


A. Cuộn màn hình B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C.Tắt /Mở khu vực phím số D. Tắt máy
29. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

30. Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?


A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất
B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính
D. Phần mềm hệ thống
31. Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng kết nối các thiết bị với nhau
A. Cổng nối tiếp (Serial port) B. Cổng song song (Parallel port)
C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus) D. Cổng mạng

32. Màn hình kết nối vơi máy tính thông qua cổng nào sau đây?
A. LPT B. VGA C. COM D. Firewire

33. Độ phân giải màn hình là gì?


A. Khả năng sáng - tối của màn hình
B. Khả năng thể hiện màu sắc của màn hình
C. Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình
D. Cả A,B,C đều đúng
34. Qui ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ “byte” và “bit”?
A. “b” là byte B. “B” là bit

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 4 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

C. “B” là byte, “b” là bit D. Không có qui ước

35. Trong kiến trúc máy tính, bus là một hệ thống?


A. Phụ trách chuyển dữ liệu giữa các thành phần bên trong máy tính
B. Giúp kết giữa các máy tính với nhau hay với các thiết bị ngoại vi khác.
C. Là thành phần vật lý không thể thiếu trong kiến trúc máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng
36. 1 byte bằng?
A. 2 bit B. 4 bit C. 8 bit D. 16 bit
37. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
B. C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ

38. Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth là một loại kết nối?
A. Có dây, tốc độ cao B. Có dây, tốc độ thấp
B. C. Không dây, vô hướng D. Không dây, định hướng

39. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
A. Infrared B. Bluetooth C. WiFi D. WiMax
40. Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào?
A. Trang bị chuột tay trái B. Điều chỉnh trên máy tính thành chuột tay trái
B. C. Đảo nút bấm trên chuột D. Không dùng được
41. Đa số các máy tính và thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm ứng, đó là :
A. Thiết bị xuất thông dụng B. Thiết bị nhập thông dụng
B. C. Thiết bị đa dụng nhập/xuất D. Cả A,B,C đều đúng

42. Phát biểu bào là ĐÚNG về thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh?
A. Là một loại máy tính được thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động
B. Thiết bị di động có hệ điều hành riêng
C. Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, còn được gọi tắt là ứng dụng di động, hoặc chỉ
ứng dụng, (tiếng Anh: Mobile app hoặc app)
D. Tất cả các ý trên

43. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây?


A. Mực bột B. Băng mực C. Mực nước D. Không dùng mực
44. Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên?
A. Chỉ dùng khi nguồn ổn định B. Dùng thiết bị lưu điện (UPS)
C. Dùng máy phát điện D. Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp)

45. Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là?


A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB B. Rpm - rounds per minute
B. C. Bps - bits per second D. Hz, KHz, MHz, GHz

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 5 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

46. Khái niệm hệ điều hành là gì?


A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và
các tài nguyên, phần mềm trên máy tính
47. Đâu là các hệ điều hành cho các thiết bị cầm tay (Hệ điều hành hệ thống nhúng)?
A. Windows Mobile, Android, Iphone OS B. Windows Mobile, Linux, Iphone OS
C. C. Windows Mobile, Android, Mac OS D. Windows Fone, Android, Mac OS
48. Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là bao nhiêu ký tự?
A. 16 B. 32 C. 256 D. 512

49. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. RAM D. ROM
50. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A. Mozilla Firefox B. Netcape
C. C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey

51. Windows XP là:


A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ B. Phần mềm ứng dụng.
hình. C. Hệ điều hành D. Phần mềm làm phim

52. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?
A. Mac B. Windows Vista C. Windows XP D. Linux
53. Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào?
A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng
C. C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm chia sẻ (shareware)

54. Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính sẽ?
A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết
C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn ảnh hưởng
đến hiệu suất máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng

55. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm?


A. Phần mềm xử lý đồ họa C. B. Phần mềm xử lý âm thanh và video

C. Phần mềm thiết kế Web D. Cả A,B,C đều đúng

56. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau?
“Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi giặt dùm bà chiếc áo …của tôi.”

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 6 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

A. Microsoft Word B. Notepad


C. WordPad D. Cả A,B,C đều đúng

57. Mạng Internet là?


A. Mạng Client-Server B. Mạng toàn cầu
C. C. Mạng cục bộ LAN D. Mạng diện rộng WAN
58. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?
A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
59. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:
A. IAP B. ISP C. IIS C. ICP
60. Mạng internet ra đời năm nào?
A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980

61. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :


A. Dịch vụ tin nhắn ngắn
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)
C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động
D. Cả A,B,C đều đúng
62. IM : Instant Messaging là dịch vụ
A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một
mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.
D. Dịch vụ tin nhắn offline
63. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Lệnh in trong mạng cục bộ D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
64. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Web D. Windows Wide Web
65. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
66. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
67. Cho biết địa chỉ http://www.uef.edu.vn là loại tổ chức gì?
A. Tổ chức thương mại B. Tổ chức chính phủ

DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 7 / 63


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF

C. Tổ chức y tế D. Tổ chức giáo dục

68. Trang chủ (Homepage) là:


A. Trang web của cá nhân
B. Trang web hướng dẫn sử dụng website
C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
D. Địa chỉ chính thức của một website
69. Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?
A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ
C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà
70. Trong một địa chỉ E-mail, kí tự nào là kí tự phải có:
A. & B.# C.$ D.@
71. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến B. Hộp thoại trực tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet D. Tìm kiếm thông tin

72. Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?
A. www.google.com B. www.24h.com.vn
C. www.vnexpress.net D. www.yahoo.com
73. Đơn vị đo lường tốc độ truyền dữ liệu qua mạng là?
A. Hertz (Hz) B. bps : bits per second
C. Byte D. Rpm : rounds per minute
74. Tải xuống-Tải lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn
B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định
D. Cả A,B,C đều đúng
75. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại
76. Truyền thông đa phương tiện là gì?
A. Dùng công nghệ thông tin xây dựng các sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực truyền thông
B. Đa phương tiện là hàm ý mô tả các sản phẩm, dịch vụ mang tính kỹ thuật cao bao gồm
thông tin âm thanh, hình ảnh, mô phỏng … trong tất cả các lĩnh vực cuộc sống
C. Đa phương tiện là xu hướng giao tiếp giữa con người và internet
D. Cả A,B,C đều đúng
77. Dịch vụ mạng xã hội (social networking service) là dịch vụ?
A. Liên kết các thành viên trong xã hội
B. Liên kết các thành viên trong mạng LAN
C. Liên kết các thành viên trong mạng WAN
D. Liên kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác
nhau không phân biệt không gian và thời gian. Những người tham gia vào dịch vụ mạng
xã hội còn được gọi là cư dân mạng.
78. Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, nó có nghĩa
khác nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói về băng thông sau đây?
A. Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện hoặc số lượng dữ liệu được truyền qua
thiết bị truyền dẫn trên một đơn vị thời gian (giây).

B. Với một website, thuật ngữ “băng thông” thường được sử dụng để mô tả số lượng dữ liệu tối đa,mà bạn
được phép trao đổi (bao gồm upload và download) theo tháng. Vậy, nếu băng thông lớn thì cùng
một lúc có nhiều người có thể truy cập vào web site của bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng
thông nhỏ) người truy cập sẽ phải nhường nhau để truy cập.

C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies : tạm dịch là độ rộng của một dải tần
số điện từ), đại diện cho tốc độ truyền dữ liệu của một đường truyền, hay là độ rộng (width) của một
dải tần số mà các tín hiệu điện tử chiếm giữ trên một phương tiện truyền dẫn.

D. Cả A,B,C đều đúng


79. Khi bạn có nhu cầu xây dụng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch
vụ Internet nào:
A. e-banking B. e-government C. e-learning D. e-commerce

80. Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái niệm?
A. Là khái niệm tổng thể bao gồm cả các khái niệm như phần mềm dịch vụ, Web 2.0 và các vấn đề khác
xuất hiện gần đây, các xu hướng công nghệ nổi bật được triển khai sử dụng trên internet. Thuật ngữ
“đám mây” ở đây là lối nói ẩn dụ chỉ mạng Internet

B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT được cung cấp dưới dạng các “dịch vụ”, cho phép người sử dụng
truy cập các dịch vụ công nghệ từ một nhà cung cấp nào đó “trong đám mây” mà không cần phải có
các kiến thức, kinh nghiệm về công nghệ đó.

C. Người dùng không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó., trong đó chủ yếu là
vấn đề dựa vào Internet để đáp ứng những nhu cầu điện toán của người dùng.

D. Cả A,B,C đúng
81. Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất?
A. Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình.
B. Vị trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình về mức sáng nhất
C. Đặt cao hơn tầm mắt giúp tránh hiện tượng mỏi mắt
D. Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết
82. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp
cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ B. Đỡ mỏi mắt

C. Đỡ đau lưng D. Đỡ khát nước

83. Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?
A. Các bệnh về thi giác B. Các bệnh về xương khớp
C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh D. Cả A,B,C đúng

84. Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người thông qua?
A. Tia bức xạ B. Sóng điện từ
C. Các yếu tố gây nghiện D. Cả A,B,C đều đúng

85. Những thiết bị cũ đã sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kỳ:
A. Pin kiềm B. Pin đồng xu/pin hộp
C. Hộp mực máy in D. Cả A,B,C đều đúng

86. Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại?
A. Ô nhiễm chì B. Ô nhiễm thủy ngân
C. Ô nhiễm kẽm D. Ô nhiễm phóng xạ

87. Để b ảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính, chúng ta không nên?
A. Di chuyển/gây chấn động vào máy tính đang chạy
B. Hút thuốc gần máy tính hoặc dùng máy trong môt trường quá nóng, bụi
C. Bật máy tính nhưng không sử dụng trong một thời gian dài
D. Cả A,B,C đều đúng
88. Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy tính?
A. Tự động tắt màn hình B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ
C. Tự động khởi động máy D. Tự động tắt máy

89. Chế độ Hibernate : ngủ đông trên máy tính là chế độ?
A. Là chế độ tắt máy tính hoàn toàn
B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cấp cho RAM khi phần còn lại của hệ
thống được tắt hoàn toàn
C. Lưu hiện trạng của máy vào ổ cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong lần khởi động sau,
HĐH sẽ lấy dữ liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng thái y hệt trước đó
D. Chế độ tắt hoàn toàn máy tính chỉ còn duy trì hoạt động của CPU
90. Để máy tính hoạt động tốt và đạt tuổi thọ cao, chúng ta không nên:
A. Chặn lỗ thông hơi của thiết bị B. Đặt máy trong môi trường độ ẩm cao
C. Đặt nam châm gần máy tính D. Câu A,B,C đều đúng

91. Quản lý cáp điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho người sử dụng?
A. Đảm bảo dây cáp đặt ở nơi an toàn để tránh bị ngã do vướng dây
B. Nên sử dụng vỏ bọc dây cáp và ghim xuống sàn ở những chỗ cáp qua
đường đi C. Sử dụng các thiết bị đúng tiêu chuẩn có chất lượng tốt, đảm bảo
tiếp xúc tốt
D. Cả A,B,C đều đúng

92. Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. Dữ liệu là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng
vật lý thành các ký hiệu được đưa vào máy tính

B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan
trọng trong thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi

C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy
tính phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc

D. Cả A,B,C đều đúng


93. Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?
A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm
B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở
C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
94. Thế nào là hành vi vi phạm bản quyền phần mềm?
A. Sao chép và sử dụng phần mềm không có giấy phép
B. Lưu truyền phần mềm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ nguồn, trích dẫn hoặc không ghi
rõ nguồn và tên tác giả chính thức

C. Các hành vi có thể gây hiểu lầm là các công trình đó là của mình sáng tạo
ra D. Cả A,B,C đều đúng

95. Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có quyền? A.
Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích

B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích


C. Không được phép làm gì.
D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm
thuần phong mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang tham gia

96. Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng?


A. Sao lưu đầy đủ : Dùng sao lưu tất cả, tốn kém về thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu đầy
đủ chỉ thực hiện được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống

B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật
so với lần sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kiệm tối đa thời gian, đồng thời
cho phép thực hiện sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức
tạp và sẽ tốn nhiều dung lượng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.

C. Sao lưu khác biệt : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật
so với lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó.

D. Cả A,B,C đều đúng


97. An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào

C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
98. Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm việc
B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng,
hạn chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy

D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu


99. Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi
B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó
C. Không khởi động được hệk điều hành
D. Cả A,B,C đều đúng
100. Phương pháp nào có thể phòng tránh được virus
A. Update các bản vá lỗ hổng hệ thống
B. Cài đặt các phần mềm Antivirus
C. Cần cảnh giác với những đường Link hay những thư điện tử lạ
D. Cả ba phương án trên
101. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì?
A. Phần mềm tăng tốc download 200%
B. Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
C. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo
D. Phần mềm học tiếng Anh
102. Bạn cần làm gì khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus
A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.
B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ
ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)…

C. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hay tải bản cập nhật mới nhất cho phần
mềm quét virus của bạn.

D. Cả A,B,C đều đúng


103. Khi máy tính bị nhiễm Virus ta nên sao lưu dữ liệu và :
A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại B. Tìm và xoá các tập tin bị nhiễm Virus
C. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus D. Nâng cấp hệ điều hành mới.

104. Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành, phần mềm an ninh mạng,
phần mềm diệt virus thường xuyên?
A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật cũng rất cần thiết

mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc
độ hoạt động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mật tân tiến khác

B. “Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bản cập nhật này nó có
lỗi hay tệ hơn cái cũ thì sao?”

C. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng
mới D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này
105. Phát biếu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?
A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính
nối mạng để kiểm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức

B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các
truy cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông
tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép

C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trị hệ thống.
Việc này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có
thể biến tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng

D. Cả A,B,C đều đúng


106. Phát biếu nào là SAI về khái niệm và chức năng tường lửa (firewall)?
A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xử lý lọc thông tin có thể
làm chậm quá trình kết nối của người kết nối

B. Tường lửa là không thể vượt qua


C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền …
D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu cầu các nhà
cung cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thiết lập hệ thống tường
lửa hữu hiệu hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thực hiện các biện pháp khác

107. Mật khẩu hiện đang là phương pháp phổ biến nhất trong việc bảo vệ tài khoản cá nhân, cách
nào sau đây sẽ cho chúng ta một mật khẩu được coi là “mạnh”?
A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng dài càng tốt
B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIẾT HOA
C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23,@,#...
D. Cả A,B,C đều đúng
108. Khái niệm “Giao dịch trực tuyến là gì”?
A. Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình mà không phải
đến trụ sở của nơi giao dịch. Mọi hoạt động giao dịch và thanh toán sẽ được thực hiện tự động
khi người mua nhập lệnh vào hệ thống và người mua phải trả một khoản phí cho nhà môi giới
hoặc nhà cung cấp hệ thống
B. Người dùng trực tiếp giao dịch với nơi cung cấp sản phẩm, dịch vụ không cần internet
C. Phương thức giao dịch truyền thống ngày nay gọi là giao dịch trực tuyến
D. Sự kết hợp của giao dịch truyền thống và mạng internet

You might also like