Professional Documents
Culture Documents
Bộ 20 đề thi TS lớp 10 NH 21 - 22
Bộ 20 đề thi TS lớp 10 NH 21 - 22
(120 phút)
1. KHÁNH HÒA (19.6.2009)
Bài 1: (2.00 ñiểm) (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Cho biết A = 5 + 15 và B = 5 − 15 . Hãy so sánh: A + B và tích A.B.
2x + y = 1
b) Giải hệ phương trình: .
3x − 2 y = 12
Bài 2: (2.50 ñiểm)
Cho Parabol (P): y = x2 và ñường thẳng (d): y = mx – 2 ( m là tham số, m ≠ 0).
a) Vẽ ñồ thị (P) trên mặt phẳng toạ ñộ Oxy.
b) Khi m = 3, tìm toạ ñộ giao ñiểm của (P) và (d).
c) Gọi A(xA; yA), B(xB;yB) là hai giao ñiểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của
m sao cho: yA + yB = 2(xA + xB) – 1.
Bài 3: (1.50 ñiểm)
Một mảnh ñất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương ñộ dài
ñường chéo gấp 5 lần chu vi. Xác ñịnh chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 4: (1.50 ñiểm)
Cho ñường tròn (O;R). Từ một ñiểm M ở ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các
tiếp ñiểm) . Lấy một ñiểm C trên cung nhỏ AB (C khác A và B). Gọi D, E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM.
a) Chứng minh AECD là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: C .
DE = CBA
c) Gọi I là giao ñiểm của AC và DE; K là giao ñiểm của BC và DF. Chứng minh: IK//AB.
d) Xác nhận vị trí ñiểm C trên cung nhỏ AB ñể (AC2 + CB2) nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
ñó khi OM = 2R.
2. HÀ NỘI (24.6.2009)
Câu I(2,5ñ):
x 1 1
Cho biểu thức A = + + , với x ≥ 0 và x ≠ 4.
x−4 x −2 x +2
1/ Rút gọn biểu thức A.
2/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
3/ Tìm giá trị của x ñể A = -1/3.
Câu II (2,5ñ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Câu IV(3,5ñ):
Cho ñường tròn (O;R) và ñiểm A nằm bên ngoài ñường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB, AC với
ñường tròn (B, C là các tiếp ñiểm).
1/ Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
2/ Gọi E là giao ñiểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R2.
3/ Trên cung nhỏ BC của ñường tròn (O;R) lấy ñiểm K bất kỳ (K khác B và C). Tiếp tuyến
tại K của ñường tròn (O;R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh tam giác APQ có
chu vi không ñổi khi K chuyển ñộng trên cung nhỏ BC.
4/ ðường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các ñường thẳng AB, AC theo thứ tự tại
các ñiểm M, N. Chứng minh PM + QN ≥ MN.
1 1 1
Câu V(0,5ñ): Giải phương trình: x 2 − + x 2 + x + = (2 x3 + x 2 + 2 x + 1) .
4 4 2
b) Không cần giải, chứng tỏ rằng phương trình ( 3 + 1 )x2 - 2x - 3 = 0 có hai nghiệm
phân biệt và tính tổng các bình phương hai nghiệm ñó.
1
Bài 3: (1,5ñ) Hai máy ủi làm việc trong vòng 12 giờ thì san lấp ñược khu ñất. Nừu máy ủi
10
thứ nhất làm một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau ñó máy ủi thứ hai làm một mình trong 22
giờ thì cả hai máy ủi san lấp ñược 25% khu ñất ñó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san
lấp xong khu ñất ñã cho trong bao lâu.
Bài 4: (2,75ñ) Cho ñường tròn (O) ñường kính AB = 2R. Vẽ tiếp tuyến d với ñường tròn (O) tại
B. Gọi C và D là hai ñiểm tuỳ ý trên tiếp tuyến d sao cho B nằm giữa C và D. Các tia AC và
AD cắt (O) lần lượt tại E và F (E, F khác A).
1. Chứng minh: CB2 = CA.CE.
Câu 4 : ( 2,5 ñiểm ) Cho hình bình hành ABCD có ñỉnh D nằm trên ñường tròn ñường kính AB
= 2R . Hạ BN và DM cùng vuông góc với ñường chéo AC.
a) Chứng minh tứ giác : CBMD nội tiếp ñược.
b) Chứng minh rằng : DB.DC = DN.AC.
c) Xác ñịnh vị trí của ñiểm D ñể diện tích hình bình hành ABCD có diện tích lớn nhất và
tính diện tích trong trường hợp này.
Câu 5: (1,0 ñiểm)Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn ñiều kiện a+b+c=3. Chứng minh rằng:
a b c 3
+ + ≥ .
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2
7. CẦN THƠ (2009 – 2010)
1 1 x x−x
Câu I: (1,5ñ) Cho biểu thức A = − − .
x + x −1 x − x −1 1− x
( )
2
Câu 9: (0.75ñ). Rút gọn biểu thức B = 2− 3 + 2+ 3 .
P = x1 − x2 .
Câu III (1,5 ñiểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m. Tính
diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa
ruộng không thay ñổi.
Câu IV (3,0 ñiểm). Cho ñường tròn (O;R), ñường kính AB cố ñịnh và CD là một ñường kính
thay ñổi không trùng với AB. Tiếp tuyến của ñường tròn (O;R) tại B cắt các ñường thẳng AC và
AD lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh rằng BE.BF = 4R2.
2) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp ñược ñường tròn.
x −1 = 0
3. Giải hệ phương trình : .
x + y = 3
Bài 2 (3.0 ñiểm )
Cho hàm số y = x2 và y = x + 2.
a) Vẽ ñồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa ñộ Oxy.
b) Tìm tọa ñộ các giao ñiểm A,B của ñồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
c) Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 3 (1.0 ñiểm )
Cho phương trình x2 – 2mx + m 2 – m + 3 có hai nghiệm x1 ; x 2 (với m là tham số).
Tìm biểu thức x12 + x22 ñạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 (4.0 ñiểm )
Cho ñường tròn tâm (O) ,ñường kính AC .Vẽ dây BD vuông góc với AC tại K ( K nằm
giữa A và O). Lấy ñiểm E trên cung nhỏ CD ( E không trùng C và D), AE cắt BD tại H.
a) Chứng minh rằng tam giác CBD cân và tứ giác CEHK nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AD2 = AH . AE.
c) Cho BD = 24 cm , BC =20cm .Tính chu vi của hình tròn (O).
d) Cho góc BCD bằng α . Trên mặt phẳng bờ BC không chứa ñiểm A , vẽ tam giác
MBC cân tại M .Tính góc MBC theo α ñể M thuộc ñường tròn (O).
11. HẢI PHÒNG (24.6.2009)
A. TRẮC NGHIỆM:( 2 ðIỂM) (ðã bỏ ñi ñáp án, xem như bài tập lí thuyết ñể luyện tập)
( )(
1.Tính giá trị biểu thức M = 2 − 3 2 + 3 ? )
−1 2
2. Tính giá trị của hàm số y = x tại x = − 3 .
3
3.Có ñẳng thức x(1 − x) = x. 1 − x khi nào?
Bài 3 : (3 ñiểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A .Một ñường tròn (O) ñi qua B và C cắt các cạnh AB , AC
của tam giác ABC lần lượt tại D và E ( BC không là ñường kính của ñường tròn tâm
O).ðường cao AH của tam giác ABC cắt DE tại K .
= ACB
1.Chứng minh ADE .
2.Chứng minh K là trung ñiểm của DE.
3.Trường hợp K là trung ñiểm của AH .Chứng minh rằng ñường thẳng DE là tiếp tuyến
chung ngoài của ñường tròn ñường kính BH và ñường tròn ñường kính CH.
Bài 4 :(1ñiểm)
Cho 361 số tự nhiên a1 ,a 2 , a 3 ,..............,a 361 thoả mãn ñiều kiện
1 1 1 1
+ + + .................. + = 37 .
a1 a2 a3 a 361
Chứng minh rằng trong 361 số tự nhiên ñó, tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau.
12. KIÊN GIANG (25/6/2009)
Bài 1: (1,5 ñiểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau :
3x + 2y = 1
a) b) 9x4 + 8x2 – 1= 0.
5x + 3y = −4
Bài 2: (2,0 ñiểm)
a) Với những ñiều kiện ñược xác ñịnh của x hãy rút gọn A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x ñể A nhỏ hơn 1 .
Bài 3: (3,0 ñiểm)
a) Cho hàm số y = -x2 và hàm số y = x – 2. Vẽ ñồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa ñộ.
Tìm tọa ñộ giao ñiểm của hai ñô thị trên bằng phương pháp ñại số .
x2 3
b) Cho parabol (P) : y = và ñường thẳng (D) : y = mx - m – 1. Tìm m ñể (D) tiếp
4 2
xúc với (P). Chứng minh rằng hai ñường thẳng (D1) và (D2) tiếp xúc với (P) và hai
ñường thẳng ấy vuông góc với nhau .
Bài 4: (3,5 ñiểm)
Cho ñường tròn (O) có ñường kính AB = 2R. Trên tia ñối của AB lấy ñiểm C sao cho BC =
R, trên ñường tròn lấy ñiểm D sao cho BD = R, ñường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia
AD ở M.
a) Chứng minh tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp .
b) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân .
c) Tính tích AM.AD theo R .
d) Cung BD của (O) chia tam giác ABM thành hai hần. Tính diện tích phần của tam giác
ABM nằm ngoài (O) .
13. H¶I d−¬ng (Ngày 28 tháng 6 năm 2008 (buổi chiều))
Câu I: ( 2,5 ñiểm)
1) Giải các phương trình sau:
1 5− x
a) +1 = b) x2 – 6x + 1 = 0.
x−2 x−2
2) Cho hàm số y = ( 5 − 2) x + 3 . Tính giá trị của hàm số khi x = 5 + 2 .
Câu II: ( 1,5 ñiểm)
2 x − y = m − 2
Cho hệ phương trình .
x + 2 y = 3m + 4
1) Giải hệ phương trình với m = 1.
2) Tìm m ñể hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: x2 + y2 = 10.
Câu III: ( 2,0 ñiểm)
2) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm 2 số ñó.
Câu IV: ( 3,0 ñiểm )
Cho ñường tròn tâm O ñường kính AB. Trên ñường tròn (O) lấy ñiểm C (C không trùng
với A, B và CA > CB). Các tiếp tuyến của ñường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở ñiểm D, kẻ
CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E.
1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp.
+ CFB
2) ðường thẳng CD cắt ñường thẳng AB tại F. Chứng minh 2BCF = 900 .
( )( )
Cho x, y thoả mãn: x + x 2 + 2008 y + y 2 + 2008 = 2008 . Tính: x + y .
x2
2/.Trên cùng mặt phẳng tọa ñộ , cho hai ñồ thị (P): y = ; d: y = 6 − x . Tìm tọa ñộ giao
3
ñiểm của (P) và d bằng phép toán .
Bài 3: (2,0 ñiểm)
Cho phương trình x2 +2 (m+3) x +m2 +3 = 0.
1/ Tìm m ñể phương trình có nghiệm kép ? Hãy tính nghiệm kép ñó.
2/ Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 – x2 = 2 ?
Bài 4 : (1,5 ñiểm) Giải các phương trình sau :
1 3
1/ + =2 2/ x4 + 3x2 – 4 = 0.
x−2 6− x
1 1 1
Bài 5 (0,5 ñiểm) Giải phương trình: x 2 − + x 2 + x + = (2 x3 + x 2 + 2 x + 1) .
4 4 2
3 3
A. B. − C. -5 D. 5.
2 2
Câu 4: Cho ∆ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung ñiểm của các cạnh AB,
BC, CA và X, Y, Z ương ứng là trung ñiểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi ñó diện tích tam
giác XYZ bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D. .
4 16 32 8
B. Phần tự luận( 8 ñiểm):
mx + 2 y = 1
Câu 5( 2,5 ñiểm). Cho hệ phương trình ( m là tham số có giá trị thực) (1).
2 x − 4 y = 3
a, Giải hệ (1) với m = 1
b, Tìm tất cả các giá trị của m ñể hệ (1) có nghiệm duy nhất.
c, Giả sử A, B, I cố ñịnh. Xác ñịnh vị trí của ñiểm C sao cho diện tích tứ giác ABKI lớn nhất.
17. NAM ðỊNH (2009 – 2010)
Nguyễn Văn Xá – Bắc Ninh 13
Bài 1 (2 ñiểm) Hãy chọn một phương án ñúng và viết vào bài làm.
1. Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ñồ thị các hàm số y = x2 và y = 4x + m cắt nhau tại hai ñiểm
phân biệt khi và chỉ khi
A. m > – 1 B. m > – 4 C. m < – 1 D. m < – 4.
2. Cho phương trình 3x – 2y + 1 = 0.Phương trình nào sau ñây cùng với phương trình ñã cho lập
thành một hệ phương trình vô nghiệm?
A 2x – 3y–1 = 0 B. 6x – 4y + 2 = 0 C. – 6x + 4y–1 = 0 D. – 6x + 4y–2 = 0.
3. Phương trình nào sau ñây có ít nhất một nghiệm nguyên?
( )
2
A. x − 5 =5 B. 9x2 –1 = 0. C. 4x2 – 4x +1 = 0 D. x2 + x + 2 = 0.
4. Trên mặt phẳng toạ ñộ Oxy,góc tạo bởi ñường thẳng y = 3 x + 5 và trục Ox bằng
A. 300 B.1200 C. 600 D. 1500 .
5. Cho biểu thức P = a 5
A. 5a 2 B. − 5a C. 5a D. − 5a 2 .
6. Trong các phương trình sau ñây,phương trình nào có hai nghiệm dương ?
A. x 2 − 2 2 x + 1 = 0 B. x 2 − 4 x + 5 = 0 C. x 2 + 10 x + 1 = 0 D. x 2 − 5 x − 1 = 0 .
7. Cho ñường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M.Khi ñó MN bằng
A. R B. 2R C. 2 2 R D. R 2 .
8. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4 cm, MQ = 3 cm. Khi quay hình chữ nhật ñã cho một
vòng quanh cạnh MN ta ñược một hình trụ có thể tích bằng
A. 48π cm3 B. 36π cm3 C. 24π cm3 D. 72π cm3 .
Bài 2 (2 ñiểm)
( 2 x − 1) = 9.
2
1) Tìm x biết :
4
2) Rút gọn biểu thức : M = 12 + .
3+ 5
3) Tìm ñiều kiện xác ñịnh của biểu thức: A = − x 2 + 6 x − 9 .
Bài 3 (1,5 ñiểm) Cho phương trình x2 + (3 – m)x + 2(m – 5) = 0 (1), với m là tham số.
1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , phương trình (1) luôn có nghiệm x1 = 2.
2. Tìm giá trị của m ñể phương trình (1) có nghiệm x2 = 1 + 2 2 .
Bài 4 (3,0 ñiểm) Cho ñường tròn (O; R) và ñiểm A nằm ngoài (O; R). ðường tròn có ñường
kính AO cắt ñường tròn (O; R) tại M và N. ðường thẳng d qua A cắt (O; R) tại B và C (d không
ñi qua O; ñiểm B nằm giữa hai ñiểm A và C).Gọi H là trung ñiểm của BC.
1).Chứng minh : AM là tiếp tuyến của (O; R) và H thuộc ñường tròn ñường kính AO.
2) ðường thẳng qua B vuông góc với OM cắt MN ở D .Chứng minh rằng:
a) .
AHN = BDN
b) ðường thẳng DH song song với ñường thẳng MC
c) HB + HD > CD.
Bài 5 (1,5 ñiểm)
x + y − 2 xy = 0
1) Giải hệ phương trình : .
x + y − x y = ( xy − 1) +1
2 2 2