10 Câu Kĩ Năng Biểu Đồ, Nhận Xét Lớp 12

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Câu 1.

Cho bảng số liệu:


DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
( Đơn vị : nghìn người)
Năm Tổng số dân Số dân thành thị Số dân nông thôn
1995 71996 14938 57058
2000 77635 18772 58863
2005 82392 22332 60060
2010 86947 26515 60432
2015 91713 31131 60582
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta là.
A.biểu đồ tròn. B.biểu đồ cột chồng. C.biểu đồ miền. D.biểu đồ đường.
Câu 2.Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN ,SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM.
(Đơn vị : %).
Năm Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực
theo đầu người.
1990 100 100 100
2000 117,6 173,7 147,8
2005 124,8 199,3 159,7
2010 131,7 224,5 170,5
2015 138,9 254,0 182,9
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu
người của nước ta qua các năm là .
A.biểu đồ đường. B.biểu đồ tròn. C.biểu đồ cột. D.biểu đồ miền.
Câu 3.Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
NĂM 2005 VÀ 2014.
Năm Số lao động đang làm Cơ cấu (%)
việc(triệu người)
Nông -lâm -ngư Công nghiệp- Dịch vụ
nghiệp xây dựng
2005 42,8 57,3 18,2 24,5

2014 52,7 46,3 21,3 32,4

Biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động
theo khu vực kinh tế?
A.biểu đồ tròn,bán kính khác nhau. B.biểu đồ tròn ,bán kính bằng nhau.
C.biểu đồ cột. D.biểu đồ miền.
Câu 4.Cho bảng số liệu :
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm Sản lượng (nghìn tấn)
1986 40
2000 16291
2005 18519
2010 15185
2013 16705
Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A.sản lượng khai thác dầu thô liên tục tăng trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2013.
B.sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 đến năm 2005,từ năm 2005 đến năm 2010 lại tăng.
C.từ năm 2010 đến 2013,sản lượng khai thác dầu thô không biến động.
D.sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến 2013.
Câu 5:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM
2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị :nghìn tấn )
Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung
Hoạt động Bộ
Năm 2010 Năm 2014 Năm 2010 Năm 2014
Nuôi trồng 97,1 138,0 77,9 86,4
Khai thác 240,9 328,0 670,3 845,7
Nhận xét nào sau đây đúng với bàng số liệu trên?
A.Cả hai vùng sản lượng thủy sản đều không tăng.
B.Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nhỏ hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6.Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị :nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1975 210,1 172,8
1985 600,7 470,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2014 711,1 2133,5
Biểu đồ thể hiện rõ nhất diện tích các loại cây công nghiệp ờ nước ta là.
A.biểu đồ cột ghép. B.biểu đồ kết hợp (cột và đường ) C.biểu đồ tròn. D.biểu đồ miền.
Câu 7.Cho bảng số liệu :
SẢN LƯỢNG THAN,DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM.
Sản phẩm 2000 2005 2010 2014
Than(triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,7
Dầu thô ( triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4
Điện (tỉ KWh) 26,7 52,1 91,7 14,2
Biều đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than ,dầu thô và điện của nước ta là.
A.biểu đồ cột. B.biểu đồ đường. C.biểu đồ kết hợp ( cột và đường ) D.biểu đồ miền.
Câu 8. Cho biểu đồ :SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 -

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.

Câu 9. Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm 2005 2009 2011 2014


Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 10.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ,SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
TT Quốc gia Diện tích( nghìn km2) Số dân (triệu người)
1 Cam-pu-chia 181,0 15,4
2 Lào 236,8 6,9
3 Thái Lan 513,1 65,1
4 Việt Nam 331,0 91,7
Mật độ dân số của các nước trên xếp theo thứ tự tăng dần là.
A.Việt Nam,Thái Lan,Campuchia,Lào. B.Campuchia,Lào,Thái Lan,Việt Nam.
C.Lào,Campuchia,Việt Nam,Thái Lan. D.Lào,Campuchia,Thái Lan,Việt Nam.

You might also like