Professional Documents
Culture Documents
Đề 69 72 đ.a Đề Thi Thử Tuyển Sinh
Đề 69 72 đ.a Đề Thi Thử Tuyển Sinh
24. TRUE. Câu văn With over 261 million people, it is the world’s
fourth most populous country.
25. FALSE. Câu văn The capital of Indonesia is Jakarta and it is
also the largest city in the country.
26. TRUE. Câu văn In addition, there are other religions such as
Christianity, Buddhism, Hinduism, Roman Catholicism and so on.
27. FALSE. Câu văn Many of the dates of religious holidays are
based on the Islamic calendar.
28. B. Education in Indonesia is compulsory for 20 years.
29. C. Singapore.
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có chủ ngữ “We”, sau chỗ trống có
động từ “gathered”, do đó chỗ trống phải điền là trạng từ.
Đáp án: hurriedly.
31. Dấu hiệu: Đứng đầu câu, sau chỗ trống là động từ tobe “are”, do
đó chỗ trống phải điền là danh từ số nhiều chỉ người (có động từ
“interested”)
Đáp án: conservationists.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ “The lighting…torch”,
sau chỗ trống là danh từ “peace”, do đó chỗ trống phải điền là
động từ chia số ít.
Đáp án: symbolizes / symbolises.
33. Dấu hiệu: Đứng cầu câu, sau chỗ trống có danh từ “energy”, do
đó chỗ trống phải là tính từ để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: solar.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có lượng từ “one of” và tính từ
“great” do đó chỗ trống phải là danh từ số nhiều.
Đáp án: heroes.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, do đó chỗ trống
là tính từ. Do nghĩa của vế trước nên tính từ mang nghĩa phủ
định.
Đáp án: unseparated. (không tách rời)
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. B. to living: cấu trúc với “used”
Be used to V: được sử dụng để làm gì (mang nghĩa bị động)
Be/get used to + V-ing: quen dần với việc gì.
Used to + V: đã từng làm gì (giờ không làm nữa)
Dịch: Cô ấy có quen sống ở nông thôn không?
6. B. give up: Kiểm tra cụm động từ: keep on (tiếp tục), give up
(từ bỏ), turn away (quay đi, làm ngơ), fall out (ngã)
Dịch: Hãy cố gắng hết sức để thực hiện bài tập này! Bạn không được
phép từ bỏ.
7. D. However: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Tom rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lười.
8. D. with:
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 8
Dịch: Kênh Nhiễu Lộc mấy năm trước ngập rác đủ loại.
9. A. prevent: Kiểm tra từ vựng: prevent (ngăn cản), provide
(cung cấp), protect (bảo vệ), persuade (thuyết phục).
Dịch: Chúng ta nên ngăn chặn những học sinh lười vứt rác trên sân
trường.
10. C. he spent: Although + mệnh đề, mệnh đề. KHÔNG dùng “but”
hay “so” khi đã dùng “Although” và hai mệnh đề phải cùng THÌ.
Dịch: Dù anh ấy yêu nước nhưng anh ấy hầu như sống ở nước
ngoài.
11. B. depend: Ta có depend on: phụ thuộc.
12. C. been leaked: Kiểm tra từ vựng (lead – led: dẫn dắt, lose: lạc,
mất, leak: rò rỉ; fill: làm đầy)
Dịch: Thông tin của 50 triệu người dùng Facebook bị rò rỉ gần đây.
13. D. will you. Câu hỏi đuôi với dạng câu nhờ vả, dùng “will you”
14. B. My IPod is out of date again : Câu hội thoại thực tế.
Dịch: “Ipod của tôi lại quá hạn.”
“Đừng lo lắng. Tôi có thể cập nhật nó cho bạn.”
VII. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Cuộc trò chuyện mặt đối mặt là một quá trình hai chiều:
Bạn nói chuyện với tôi, tôi trả lời bạn và cứ như vậy. (29)
Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã
Đáp án: Lan’s brother told her to follow his instructions if she
wanted to pass the exam.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. A. second 20. A. official
18. B. broadcast 21. A. However
19. B. in 22. A. to
Khoảng 350 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ
đẻ của họ. Về cùng một con số sử dụng nó như một ngôn ngữ
thứ hai (17). Đây là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng làm
ngôn ngữ của ngành hàng không, thể thao quốc tế và nhạc
pop. 75% thư tín trên thế giới bằng tiếng Anh, 60% đài phát
thanh (18) phát bằng tiếng Anh và hơn một nửa số tạp chí
định kỳ trên thế giới được in (19) bằng tiếng Anh. Đây là
ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng như một (20) ngôn ngữ
chính thức ở 44 quốc gia, và là ngôn ngữ thương mại kinh
doanh là một công nghệ ở nhiều quốc gia khác. Tiếng Anh
hiện là một phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả. (21) Tuy
nhiên, với tiếng Anh viết, lại không có hệ thống ngữ âm, điều
này đã gây khó khăn (22) cho người nước ngoài.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
Smoking causes lung cancer, which is the number one
cancer among men. Ninety percent of the people who get lung
cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth
cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers
have heart disease and pneumonia. Smoking causes one
million early deaths in the world every year.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “ended”, do đó chỗ trống là
trạng từ.
Đáp án: politely.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có lượng từ “some” và tính từ
“volunteer”, sau chỗ trống là động từ “help”, do đó chỗ trống là
danh từ số nhiều chỉ người để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: conservationists.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm từ “there is no”, do đó chỗ
trống là danh từ.
Đáp án: choice.