Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 66

Tröôøng THPT Bình Chaùnh.

VAÄT LYÙ 12 HKII

CHƯƠNG 4
GIÁO KHOA MẠCH DAO ĐỘNG
1/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là
Q0 I0
A. T =2 π B. T =2 π C. T =2 πLC D. T =2 π Q0 I 0
I0 Q0
2/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch dao động điện từ này là
2π 1 1 1
A.ω= B. ω= C. ω= D. ω=
√ LC π √ LC √2 πLC √ LC
3/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
A. từ 4 π √ LC 1 đến 4 π √ LC 2 B. từ 2 √ L C 1 đến 2 √ L C 2
C. từ 4 √ L C 1 đến 4 √ L C 2 D. từ 2 π √ LC 1 đến 2 π √ LC 2
4/ Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì

2 π Q0 3 π Q0 π Q0 4 π Q0
A. T = B. T = C. T = D. T =
I0 I0 2I0 I0
5/ Một mạch dao động điện từ đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động
I0 1 Q0
A. f = B. f =2 πLC C. f = D. f =
2 π Q0 2 πLC 2π I0
6/ Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q 0.
Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
Q0 I0 Q0 I0
A. B. C. D.
2π I0 2Q0 π I0 2 π Q0
7/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Năng lượng điện từ của mạch dao động điện từ này là
2 2 2 2
Q0 Q0 Q0 Q0
A. W = B. W = C. W = D. W =
2C L C 2L
8/ Khi sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
9/ Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều tuân theo quy luật giao thoa.
C. đều mang năng lượng. D. đều truyền được trong chân không.
10/ Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?

1
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không


C. Tuân theo quy luật nhiễu xạ D. Tuân theo quy luật giao thoa
11/ Sóng điện từ, sóng cơ học không có chung tính chất
A. phản xạ B. truyền được trong chân không
C. mang năng lượng D. khúc xạ
12/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch phụ thuộc vào
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
13/ Sóng điện từ
A. là sóng dọc B. không truyền được trong chân không
C. không mang năng lượng D. là sóng ngang
14/ Sóng âm và sóng điện từ đều
A. không truyền được trong chân không
B. gây ra được hiện tượng giao thoa
C. có cùng tốc độ truyền trong không khí
D. là sóng ngang
15/ Sóng điện từ và sóng âm đều
A. có cùng vận tốc truyền sóng trong không khí
B. gây ra hiện tượng sóng dừng
C. truyền được trong chân không
D. là sóng ngang
16/ Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ.
A. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn có giá trị không đổi là 3.108m/s
B. Sóng điện từ có thể gây ra các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
C. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không
17/ Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ có thể gây ra được các hiện tượng giao thoa, sóng dừng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ và sóng cơ học đều không truyền được trong chân không
D. Trong không khí, vận tốc truyền sóng điện từ lớn hơn vận tốc của sóng âm
18/ Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc 3.108m/s
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
19/ Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang

2
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

D. không truyền được trong chân không


20/ Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
21/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường
π
C. Điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha
2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
22/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
23/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện
qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau D. luôn ngược pha nhau
24/ Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π
A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau
4
π
C. lệch pha nhau D. đồng pha nhau
2
25/ Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ B. luôn cùng pha nhau
C. luôn ngược pha nhau D. với cùng tần số
26/ Tại thời điểm cường độ dòng điện i trong mạch dao động điện từ tự do LC đạt giá trị cực đại,
đại lượng tức thời của mạch cũng đạt cực đại là
A. năng lượng điện trường
B. năng lượng từ trường
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
D. độ lớn điện tích trên mỗi bản tụ điện
27/ Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. B.  C. D. 0
4 2

3
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

28/ Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ bằng 0 ở thời điểm t
bằng
T T T T
A. B. C. D.
6 2 4 8
29/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha
với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
30/ Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Khi sóng điện từ truyền đi thì cường độ điện trường ⃗ E cùng phương với cảm ứng từ ⃗
B
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
31/ Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
32/ Khi nói về điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cường độ điện trường ⃗ E và cảm ứng từ ⃗ B cùng phương và cùng độ lớn
B. Tại mỗi điểm, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha
C. Tại mỗi điểm, điện trường và từ trường luôn lệch pha nhau
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
33/ Khi nói về dao động điện từ của mạch dao động LC, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số
D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
π
gian lệch pha nhau
2
34/ Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường ⃗ E và vectơ cảm ứng từ ⃗
B
tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
35/ Chọn phát biểu sai. Trong mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do với tần số f.

4
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f


B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại
36/ Trong mạch dao động điện từ tự do LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T,
năng lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên
B. dao động điều hòa với chu kỳ 2T
2
C. dao động điều hòa với chu kỳ
T
T
D. dao động điều hòa với chu kỳ
2
37/ Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. cường độ điện trường ⃗ E và cảm ứng từ ⃗ B luôn vuông góc với phương truyền sóng
B. cường độ điện trường ⃗ E và cảm ứng từ ⃗ B cùng phương với phương truyền sóng
C. vectơ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ ⃗
⃗ E vuông góc với vectơ ⃗
B
⃗ ⃗
D. vectơ E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ B vuông góc với vectơ E ⃗
38/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ⃗ E luôn cùng phương với ⃗B

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường E luôn vuông góc với B ⃗
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ là sóng ngang
39/ Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng điện từ?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện từ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
40/ Khi mạch dao động LC hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường cực đại, năng lượng từ trường bằng không
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua nó
41/ Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động
riêng là T.
A. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện, biến thiên điều hòa với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, biến thiên điều hòa với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch
C. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm, biến thiên điều hòa với chu kì T’ = T
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm, biến thiên điều hòa với chu kì T’ = T
42/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động

5
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng nửa tần số
của dòng điện trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng
D. Năng lượng điện từ bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
43/ Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 và I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ta có thể kết luận


I0
A. U 0 =I 0 L B. U 0 =
C √ LC
C. U 0 =I 0
√ C
L
D. U 0 =I 0 √ LC
44/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch có giá trị bằng
1 2 1 2
A. LC B. C U 0
2 2
2
1 2 U0
C. C L
2
D. √ LC
2
45/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2 L 2 2
A. i = (U 0 −u ) B. i 2=√ LC(U 20−u2 )
C
2 C 2 2
C. i = (U 0 −u ) D. i 2=LC (U 20−u 2)
L
46/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Gọi giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ là U max thì cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là Imax có giá trị bằng
A. Imax = Umax
√ C
L
B. Imax = Umax√ CL C. Imax = Umax
47/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
√ U max
√ LC √
D. Imax = Umax
L
C

dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A. I 0=U 0
√ C
2L
B. U 0 =I 0
√ 2C
L
C. U 0 =I 0
√ C
L
D. I 0=U 0
48/ Chọn phát biểu sai. Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
√ C
L

điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ta có thể kết luận:
A. cường độ dòng điện tức thời i và hiệu điện thế tức thời u ở hai đầu tụ điện biến thiên điều hòa
với cùng tần số.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây

6
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

1
C. Tần số góc của dao động riêng của mạch có giá trị bằng
√ LC
D. Tại mọi thời điểm, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
49/ Chọn phát biểu đúng khi nói về điện từ trường.
A. Điện trường biến thiên theo thời gian luôn là điện trường xoáy
B. Đường sức của từ trường có thể không khép kín
C. Tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
D. Đường sức của điện trường bao giờ cũng khép kín
50/ Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. của các điện tích đứng yên.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức không khép kín.
51/ Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích
không đổi, đứng yên gây ra
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường cảm ứng từ là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
52/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy
B. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
C. Ta không thể chỉ quan sát thấy điện trường hoặc từ trường của điện từ trường
D. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường biến thiên
53/ Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là
U0. Phát biểu nào sau đây là sai?
2
C U0
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm có giá trị là
2
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U 0
√ C
L
π
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t= √ LC
2
2
π C U0
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t= √ LC có giá trị là
2 4
54/ Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. Loa. B. Mạch khuếch đại âm tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
55/ Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có
A. mạch biến điệu B. mạch tách sóng
C. mạch khuếch đại D. anten
56/ Cho các sóng vô tuyến sau: sóng dài, sóng cực ngắn, sóng trung, sóng ngắn. Sóng bị phản xạ
tốt ở tầng điện li và trên mặt đất là

7
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. sóng dài B. sóng cực ngắn


C. sóng trung D. sóng ngắn
57/ Cho các dụng cụ sau: điện thoại di động, cái điều khiển ti vi, máy thu thanh, máy thu hình.
Dụng cụ vừa có cả máy phát sóng vô tuyến, vừa có cả máy thu sóng vô tuyến là
A. điện thoại di động. B. cái điều khiển ti vi.
C. máy thu thanh. D. máy thu hình.
58/ Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực
đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

8
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.


1/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 100pF và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 4mH. Dao động điện từ của mạch có tần số dao động riêng là
A. 4.109Hz B. 4.106Hz C. 0,25.109Hz D. 0,25.106Hz
1
2/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mH
π
4
và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
π
A. 2,5.105Hz B. 5π.105Hz C. 2,5.106Hz D. 5π.106Hz
3/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện
có điện dung 31,83nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 15,71μs B. 5μs C. 6,28μs D. 2μs
4/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2.10 –10F và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm là 2.10–2H. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 2π s B. 4π.10–6s C. 2π.10–6s D. 4π s
5/ Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10pF đến 640pF. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị biến đổi
A. từ 2.10–8s đến 3,6.10–7s B. từ 4.10–8s đến 2,4.10–7s
C. từ 4.10–8s đến 3,2.10–7s D. từ 2.10–8s đến 3.10–7s
6/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch là
3μs. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch là
1 1
A. μs B. μs C. 9μs D. 27μs
9 27
7/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có
điện dung 0,1F. Dao động điện từ tự do của mạch có tần số góc là
A. 2.105rad/s B. 105rad/s C. 3.105rad/s D. 4.105rad/s
8/ Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3μH và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần
số 91MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2nF B. 11,2pF
C. 10,2nF D. 10,2pF
9/ Một mạch dao động tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện một tụ điện có

điện dung (khi mắc nối tiếp ) thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc
này bằng
f f
A. 4f B. C. D. 2f
2 4

9
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

10/ Một mạch dao động tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số
dao động riêng của mạch là √ 5 f 1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 C1
A. 5 C1 B. C. √ 5 C1 D.
5 √5
11/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là 2.10– 4s. Chu kì dao động của năng lượng
điện trường là
A. 0,5.10– 4s B. 4.10– 4s C. 2.10– 4s D. 10– 4s
12/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz. Khi
điều chỉnh C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Nếu điều chỉnh C = C 1 + C2 thì
tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5MHz B. 2,5MHz C. 6,0MHz D. 12,5MHz
13/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
30kHz. Khi điều chỉnh C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40kHz. Nếu điều chỉnh
C1C2
C= thì tần số dao động riêng của mạch bằng
C1 +C 2
A. 10kHz B. 70kHz C. 24kHz D. 50kHz
14/ Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800kHz. Khi dao động âm tần có tần số
1000Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là
A. 800 B. 1000 C. 625 D. 1600
15/ Sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.108m/s sẽ có bước sóng là
A. 30m B. 300m C. 3m D. 0,3m
16/ Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 3m B. 60m C. 6m D. 30m
17/ Một máy phát sóng vô tuyến phát sóng cực ngắn có bước sóng là 10m. Sóng cực ngắn này có
tần số là
A. 90MHz B. 60MHz C. 100MHz D. 30MHz
18/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng có tần số dao động riêng là 0,5.10 6Hz. Sóng điện từ
do mạch này phát ra có bước sóng là
A. 6m B. 600m C. 60m D. 0,6m
0,4
19/ Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
π
10
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị pF

thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

10
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. 300m B. 400m C. 200m D. 100m


20/ Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 100m. Khi tụ điện có điện dung C 2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ
C2
số là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
21/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện
gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có
bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải mắc song song với tụ điện C 0
của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0 B. C = 2C0 C. C = 8C0 D. C = 4C0
22/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40m thì phải mắc song song với tụ điện C trên một tụ C’ bằng
A. 4C B. 3C C. C D. 2C
23/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm 6µH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 2,4V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 212,54mA B. 65,73mA C. 92,95mA D. 131,45mA
24/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Biết điện tích cực đại của tụ điện là 10 –8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
62,8mA. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là
A. 4μs B. 2μs C. 1μs D. 3μs
25/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,125μF và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm 50H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng
điện cực đại qua mạch có giá trị là
A. 7,5√ 2A B. 15mA C. 7,5√ 2mA D. 0,15A
26/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 –8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
62,8mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 103kHz B. 3.103kHz C. 2,5.103kHz D. 2.103kHz
27/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là 2.10 –6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A). Chu
kì dao động điện từ tự do trong mạch có giá trị bằng
−6 −3
10 10
A. s B. s C. 4.10–7s D. 4.10–5s
3 3
28/ Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung 5μF.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng điện từ của mạch bằng
A. 2,5.10–3J B. 2,5.10–1J C. 2,5.10–4J D. 2,5.10–2J
29/ Trong mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
104rad/s. Biết điện tích cực đại của tụ điện là 10 –9C. Khi dòng điện trong mạch bằng 6.10 –6A thì
điện tích trên tụ điện là

11
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. 4.10–10C B. 6.10–10C C. 2.10–10C D. 8.10–10C


30/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4mH và tụ điện
có điện dung 9nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản
tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9mA B. 12mA C. 3mA D. 6mA
31/ Tụ điện trong mạch dao động điện từ tự do có điện dung là 5μF. Hiệu điện thế cực đại ở hai
đầu tụ điện là 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì năng lượng từ trường bằng
A. 10–5J B. 5.10–5J C. 9.10–5J D. 4.10–5J
32/ Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu điện thế
U0
giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2

√ √ √ √
U0 3 L U 5C U 5L U 3C
A. B. 0 C. 0 D. 0
2 C 2 L 2 C 2 L
33/ Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm L. Khi dòng điện trong mạch có giá trị bằng I thì hiệu điện thế giữa hai
2 0
bản tụ điện khi đó là
A.
√3 U B.
3
U
1
C. U 0 D.
√3 U
4 0
4 0 2 2 0

34/ Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có
điện dung 5μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10–6s B. 10π.10–6s C. 5π.10–6s D. 10–6s
35/ Khi nối tụ điện có điện dung 10F đã được tích điện Q0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 1H thành một mạch kín thì điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau
khoảng thời gian ngắn nhất là
1 1 3 1
A. s B. s C. s D. s
300 1200 400 600
36/ Nếu biểu thức mô tả sự biến thiên của điện tích trên bản tụ điện trong mạch dao động là
−9
q=2. 10 cos (10 t )C thì biểu thức mô tả sự biến thiên của dòng điện trong mạch là
7

7 π 7π
A. i=0 , 02 sin(10 t + ) A B. i=0 , 02 cos (10 t+ ) A
2 2
7 π 7 π
C. i=0 , 2 sin(10 t− ) A D. i=0 , 2 cos(10 t− ) A
2 2
37/ Điện tích của tụ điện trong mạch dao động lí tưởng LC biến thiên điều hòa theo phương trình
2π T
q=q 0 cos t . Vào thời điểm t= , tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có
T 6
trong mạch là
A. 3 B. √ 3 C.
1
D.
√3
3 3
38/ Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, chu kì
dao động riêng của mạch thứ hai là T2 với T2 = 2T1. Ban đầu cường độ dòng điện qua hai mạch đều

12
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

có độ lớn cực đại là I0. Lần đầu tiên khi cường độ dòng điện qua mạch thứ nhất bằng không thì
cường độ dòng điện qua mạch thứ hai có độ lớn bằng
I0 √2 I0 I0 √3
A. B. C. I 0 D.
2 2 2
39/ Vào thời điểm ban đầu, điện tích của tụ điện trong mạch dao động điện từ tự do LC đạt giá trị
cực đại là 10–8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2s. Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng là
A. 7,85mA B. 15,72mA C. 78,52mA D. 5,55mA
40/ Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động LC là T. Sau một khoảng thời gian nhỏ nhất
là bao nhiêu thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường?
T T T T
A. B. C. D.
2 3 4 8
41/ Một tụ điện có điện dung 1F được tích điện với hiệu điện thế cực đại là U 0. Cho tụ phóng điện
qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9mH. Để hiệu điện thế trên tụ bằng nửa giá trị cực đại của nó thì
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ trên với cuộn dây là
A. 1,5.10–9s B. 0,75.10–9s C. 5.10–5s D. 10– 4s
42/ Ở thời điểm t, hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ trong mạch dao động điện từ tự do LC
bằng một nửa hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. So sánh năng lượng điện trường W E và năng
lượng từ trường WB ta thấy
A. WE = WB B. WE = 3WB C. WB = 3WE D. WB = 2WE
43/ Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do. Vào thời điểm ban đầu, tụ điện được tích điện đến điện
tích lớn nhất là 5.10–6C. Khi điện tích của tụ điện giảm đi 2.10 –6C thì tỉ số năng lượng từ trường và
năng lượng điện trường là
16 4 9 21
A. B. C. D.
9 21 16 4

13
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.

44. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao


động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong
hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện
tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có
giá trị lớn nhất bằng
3 5
A. μC B. μC
π π
10 4
C. μC D. μC
π π
45. Hai mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện
trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt có giá trị là q1 và q2 với: 4 q21 +q 22=1 , 3.10−17 với q
tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ
nhất lần lượt là 10–9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 6mA B. 4mA
C. 10mA D. 8mA
46. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện có giá trị cực
đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 4t B. 6t C. 3t D.
12t
47. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện
tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động điện từ tự do lí tưởng
LC. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
7
10 π π
A. q=q 0 cos( t− )C
3 3
7
10 π π
B. q=q 0 cos( t− )C
3 3
7
10 π π
C. q=q 0 cos( t+ ) C
6 3
7
10 π π
D. q=q 0 cos( t− )C
6 3
48. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của
mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau đó mỗi
tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ
lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường
độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. 2 B. 4 C. D.
2 4

14
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

49. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 –4s. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10–4s B. 3.10–4s C. 6.10–4s D. 12.10–4s
50.Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào hai
cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có
dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này nạp điện cho một tụ điện có điện dung
2.10–6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với
cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì
bằng π.10–6s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của điện trở trong r bằng
A. 1Ω. B. 2Ω. C. 0,5Ω. D. 0,25Ω.
51. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0 , 12 cos 2000 t (i
tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường
độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có độ lớn bằng
A. 3√ 14V B. 6√ 2V C. 12√ 3V D. 5√ 14 V
52. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung
5μF. Trong mạch có điện trở thuần là 10 –2Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 12V, ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 36μW B. 36mW C. 72μW D. 72mW
53. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động.
Khi α = 0, tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch
là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì α bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
54. Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại trên bản tụ điện là 4 √ 2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π√ 2A. Thời gian
ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. μs B. μs C. μs D. μs
3 3 3 3
55. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
q0 q0 √ 2 q0 √ 5 q0 √ 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
56. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10–6C và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 3π (mA). Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0, khoảng thời gian ngắn nhất để
cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
1 1 10 1
A. ms B. ms C. ms D. μs
2 6 3 6

15
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

57. Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q0. Nối tụ điện với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thành mạch kín thì trong mạch có dao động
điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện trên với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L 3 = 9L1 + 4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện cực đại là
A. 9mA B. 10mA C. 4mA D. 5mA

16
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

CHƯƠNG 5
GIÁO KHOA SÓNG ÁNH SÁNG
1/ Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
2/ Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. ánh sáng có tần số tăng B. ánh sáng có tần số giảm
C. ánh sáng có bước sóng tăng D. ánh sáng có bước sóng giảm
3/ Yếu tố nào sau đây của một sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi khi ánh sáng truyền từ môi trường
trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác?
A. Chu kì sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Màu ánh sáng
4/ Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
5/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 với vận
tốc v1 và bước sóng 1. Khi ánh sáng này truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 2 (với n2
≠ n1) thì có vận tốc v2, bước sóng 2 và tần số f2. Hệ thức nào đúng?
A. v2 = v1 B. v2. f2 = v1. f1 C. f2 = f1 D. 2 = 1
6/ Gọi nC, nV và nL lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nL > nC > nV. B. nC > nL > nV.
C. nC > nV > nL. D. nV > nL > nC.
7/ Gọi nđ ; nt; nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt > nđ > nv B. nv > nđ > nt
C. nđ < nv < nt D. nđ > nt > nv
8/ Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím.
Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
A. tím, lục, đỏ B. đỏ, lục, tím
C. lục, đỏ, tím D. tím, đỏ, lục
9/ Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục có giá trị bằng
A. 546pm B. 546nm C. 546mm D. 546µm
10/ Trong chân không, bước sóng của bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55nm B. 0,55μm C. 55nm D. 0,55mm
11/ Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40μm. Ánh sáng này có màu
A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. lục.
12/ Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng,
lam, tím là ánh sáng
A. vàng B. đỏ C. tím D. lam

17
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

13/ Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam B. chàm C. tím D. đỏ
14 14
14/ Dải sóng có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Dải sóng trên
A. thuộc vùng tia X B. thuộc vùng tử ngoại
C. thuộc vùng hồng ngoại D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
15/ Chùm sáng trắng từ không khí tới mặt bên AB của lăng kính, chùm tia khúc xạ vào trong lăng
kính truyền tới mặt bên AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị tách ra thành một dải nhiều
màu, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. Hiện tượng đó là sự
A. tổng hợp ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
16/ Chọn phát biểu sai.
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
17/ Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc B. bị thay đổi tần số
C. bị đổi màu D. không bị lệch phương truyền
18/ Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn
sắc là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. phản xạ toàn phần
C. giao thoa ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
19/ Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
20/ Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
21/ Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
22/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc

18
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với ánh sáng tím
23/ Ánh sáng đơn sắc
A. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính
C. có một màu nhất định
D. có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m
24/ Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
25/ Chọn phát biểu đúng.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc
B. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước đều bị tán sắc ánh sáng
C. Khi ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó
càng lớn
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số nằm trong một khoảng giá trị xác định
26/ Chọn phát biểu đúng.
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
27/ Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
28/ Chọn phát biểu đúng.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một khoảng bước sóng xác định
B. Ánh sáng có một màu xác định luôn là ánh sáng đơn sắc
C. Chiết suất của lăng kính chỉ phụ thuộc chất làm lăng kính mà không phụ thuộc vào tần số ánh
sáng tới
D. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc
29/ Chọn phát biểu đúng.
A. Ánh sáng mặt trời là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím
B. Mỗi vùng màu trong dải màu của quang phổ liên tục là vùng tập hợp các ánh sáng đơn sắc có
cùng bước sóng
C. Mỗi chùm tia đơn sắc khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc
30/ Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát, không phụ thuộc bản chất nguồn phát
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

19
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát


D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
31/ Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
D. không phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng, chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
32/ Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. nhiệt độ của nguồn sáng
C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng
D. nồng độ của các thành phần có trong nguồn sáng
33/ Chọn phát biểu sai. Quang phổ liên tục
A. do các chất rắn, lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
34/ Gọi I là nhiệt độ, II là thành phần cấu tạo, III là nồng độ các thành phần cấu tạo. Quang phổ
liên tục giúp ta xác định được đặc điểm nào của vật?
A. Chỉ xác định được I B. Chỉ xác định được II
C. Chỉ xác định được II và III D. Xác định được cả I; II và III
35/ Quang phổ do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra là
A. quang phổ vạch phát xạ
B. quang phổ liên tục
C. cả quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ
D. quang phổ vạch hấp thụ
36/ Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao
thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
37/ Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn phóng điện chứa khí loãng B. Dây tóc bóng đèn nóng sáng
C. Thép nóng chảy D. Mặt trời
38/ Vật nào sau đây khi đốt nóng sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Vật rắn B. Khối chất lỏng
C. Khối hơi ở áp suất thấp D. Khối khí có tỉ khối lớn
39/ Một khối chất khí được nung nóng phát sáng. Quang phổ do ánh sáng của khối chất khí này tạo
ra
A. luôn luôn là quang phổ vạch phát xạ
B. là quang phổ vạch phát xạ khi khối chất khí có áp suất cao
C. là quang phổ liên tục khi khối chất khí có áp suất cao
D. luôn luôn là quang phổ liên tục
40/ Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

20
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có 1 quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
41/ Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc lỏng phát ra khi bị nung nóng
42/ Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng nhiệt độ thì độ sáng tỉ đối của các vạch như nhau
B. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
43/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch
B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng điện cho quang phổ liên tục
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
44/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do vật rắn được nung nóng phát ra
B. Nhiệt độ đám hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ nguồn phát ra quang phổ liên tục
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn ấy
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
45/ Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song song từ một chùm tia tới phân
kì là
A. nguồn sáng cần phân tích B. lăng kính
C. buồng ảnh D. ống chuẩn trực
46/ Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận chuyển chùm tia tới song song đơn sắc thành chùm
tia ló hội tụ là
A. hệ tán sắc B. ống chuẩn trực
C. lăng kính D. buồng tối
47/ Cho chùm ánh sáng đơn sắc phát ra từ nguồn sáng S đi vào khe của một máy quang phổ lăng
kính. Quang phổ của ánh sáng này là
A. quang phổ vạch hấp thụ có một vạch
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch
D. quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch
48/ Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính
thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được

21
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.


B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một dải ánh sáng trắng.
49/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe.
Trên màn quan sát, ta thấy
A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.
B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.
C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là dải màu cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.
50/ Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng và hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt.
C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
51/ Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì ta không thể giải thích được hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng D. quang điện
52/ Hiện tượng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là hiện tượng
A. quang điện trong B. quang điện ngoài
C. quang – phát quang D. giao thoa ánh sáng
53/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức đúng là
ia aD a i
A. ¿ B. i= C. i= D. ¿
D ❑ D aD
54/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân giao thoa trên màn quan
sát là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 ở cùng một phía so với vân trung tâm
bằng
A. 3i B. 6i C. 5i D. 4i
55/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm bằng
A. 5i B. 3i C. 4i D. 6i
56/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
❑ ❑
A. 4 B. 2 C. λ D. 2λ
57/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, lần lượt sử dụng ánh sáng đơn sắc
màu vàng, ánh sáng đơn sắc màu lục, ánh sáng đơn sắc màu lam thì khoảng vân giao thoa trên màn
quan sát lần lượt là i1; i2; i3. So sánh đúng là
A. i1 < i3 < i2 B. i1 > i2 > i3 C. i1 < i2 < i3 D. i1 > i3 > i2
58/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân giao thoa trên màn quan
sát không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

22
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. Khoảng cách từ hai khe S1; S2 đến màn quan sát


B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng
C. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1; S2.
D. Vị trí vân sáng trên màn quan sát
59/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân
giao thoa trên màn quan sát sẽ tăng khi ta giảm
A. khoảng cách giữa hai khe hẹp S1; S2.
B. khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn quan sát
C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng
D. khoảng cách từ nguồn sáng đến hai khe S1; S2.
60/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân giao thoa trên màn quan
sát sẽ giảm khi
A. nguồn phát ánh sáng đơn sắc lục được thay bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc tím
B. khoảng cách giữa hai khe giảm
C. nguồn phát ánh sáng đơn sắc lục được thay bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc đỏ
D. khoảng cách từ hai khe đến màn tăng
61/ Hiện tượng nào sau đây chỉ giải thích được dựa trên bản chất sóng của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng quang phát quang D. Hiện tượng quang điện ngoài
62/ Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và
các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân giảm xuống.
63/ Hiện tượng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là hiện tượng
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. quang phát quang
D. giao thoa ánh sáng
64/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí điểm M trên màn
là vị trí vân sáng khi hai sóng ánh sáng từ hai khe đến điểm M
π
A. lệch pha B. ngược pha nhau
2
C. có độ lệch pha bằng không D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
65/ Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí điểm M trên màn là vị trí vân
tối khi hai sóng ánh sáng từ hai khe đến điểm M
A. ngược pha B. cùng pha
C. có độ lệch pha bằng không D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
66/ Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc:
tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục,
các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

23
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam.


C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng.
67/ Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r l , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r l = rt = rđ
B. rt < r l < rđ
C. rđ < r l < rt
D. rt < rđ < r l
68/ Chiếu xiên chùm sáng hẹp gồm ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí vào nước.
A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
D. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
69/ Quang phổ của mặt trời mà ta thu được trên trái đất là
A. quang phổ liên tục do bề mặt mặt trời phát ra
B. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển của mặt trời
C. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển của trái đất
D. quang phổ vạch phát xạ của lớp khí quyển của mặt trời
70/ Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng tương ứng 1 và 2 (với 1 < 2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2
C. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2
71/ Khi quan sát quang phổ vạch hấp thụ của một khối hơi hiđrô qua máy quang phổ, nếu tắt
nguồn ánh sáng trắng thì trên màn ảnh của máy quang phổ
A. xuất hiện quang phổ vạch phát xạ của khối hơi hiđrô.
B. vẫn còn quang phổ vạch hấp thụ của khối hơi hiđrô.
C. không có loại quang phổ nào xuất hiện.
D. xuất hiện quang phổ liên tục của khối hơi hiđrô.
72/ Để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có
A. khối lượng nhỏ hơn khối lượng vật phát sáng
B. thể tích nhỏ hơn thể tích vật phát sáng
C. nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ vật phát sáng
D. chiết suất lớn hơn chiết suất vật phát sáng
73/ Hiện tượng đảo sắc (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có
cùng bước sóng
B. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và
ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ
24
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

74/ Chọn phát biểu sai.


A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ giải thích được nếu coi ánh sáng có tính chất sóng
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua một lỗ tròn nhỏ
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ giải thích được nếu coi chùm sáng là chùm hạt
75/ Chọn phát biểu sai.
A. Quang phổ liên tục có thể cho biết nhiệt độ của nguồn phát
B. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn phát
C. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì vật càng phát sáng mạnh ở vùng có bước sóng ngắn
D. Đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích thì có thể phát ra quang phổ liên tục
76/ Chiếu một chùm sáng trắng, hẹp, song song từ không khí vào nước thì chùm sáng
A. không bị tán sắc
B. chỉ bị tán sắc nếu chiếu xiên góc vào mặt nước
C. luôn bị tán sắc
D. chỉ bị tán sắc nếu chiếu vuông góc vào mặt nước

25
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG.

1/ Chiết suất của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là
A. 1,78.108m/s B. 1,59.108m/s C. 1,67.108m/s D. 1,87.108m/s
2/ Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tần số của ánh
sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz B. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz D. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
3/ Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A. lớn hơn 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm
B. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm
C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm
D. nhỏ hơn 5.1014Hz còn bước sóng bằng 600nm
4/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe đặt cách nhau 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng λđ = 0,76µm và vân sáng bậc 1 màu tím có
bước sóng λt = 0,40µm ở cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
5/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và
màu lục. Khoảng cách từ vân sáng màu lục thứ nhất đến vân sáng màu đỏ thứ nhất là 0,8mm.
Khoảng cách từ vân sáng màu lục thứ hai đến vân sáng màu đỏ thứ hai là
A. 1,6mm B. 0,8mm C. 0,4mm D. 2,4mm
6/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là
600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2mm B. 0,3mm C. 0,9mm D. 1,5mm
7/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
mặt phẳng chứa hai khe đặt cách màn 2m, bước sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là
0,55m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1mm B. 1,1mm C. 1,3mm D. 1,2mm
8/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 1,8mm B. 0,45mm C. 0,9mm D. 0,6mm
9/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng
là 0,45µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 0,5mm B. 0,9mm C. 0,6mm D. 0,2mm
10/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc

26
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân là 1,2mm. Giá trị
của  bằng
A. 0,45μm B. 0,75μm C. 0,60μm D. 0,65μm
11/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m, khoảng vân thu được là 0,8mm. Tần
số ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014Hz B. 4,5.1014 Hz C. 7,5.1014 Hz D. 5,5.1014Hz
12/ Trong thí nghiệm âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được
hệ vân giao thoa có khoảng vân là 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ2 = 600nm thì hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân là
A. 0,50mm B. 0,40mm C. 0,60mm D. 0,45mm
13/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 = 0,4m thì khoảng vân là i1. Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,5m
thì khoảng vân là i2. Ta có thể kết luận
A. i2 = 0,8i1 B. i2 = 1,25i1 C. i2 = 0,64i1 D. i2 = 1,5625i1
14/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng
3
đơn sắc có bước sóng 1 và 2 với ❑2= 2 ❑1 thì khoảng vân trên màn quan sát là i1 và i2. Kết luận
nào sau đây là đúng?
4 9 2 3
A. i 2= i 1 B. i 2= i 1 C. i 2= i 1 D. i 2= i 1
9 4 3 2
15/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu bước sóng ánh sáng đơn sắc sử
dụng là 0,7m thì khoảng vân thu được trên màn quan sát là 0,42mm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,4m thì khoảng vân thu được trên màn quan sát là
A. 0,7mm B. 0,5mm C. 0,24mm D. 0,15mm
16/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe đặt cách nhau
1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 0,9m. Khoảng cách 9 vân sáng liên
tiếp là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45.10–6m B. 0,60.10–6m C. 0,50.10–6m D. 0,55.10–6m
17/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe đặt cách nhau 1mm, mặt
phẳng chứa hai khe đặt cách màn quan sát 1,5m. Trên màn hứng vân, khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,40μm B. 0,76μm C. 0,48μm D. 0,60μm
18/ Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn
quan sát, vị trí vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. 1,6mm B. 2,4mm C. 3,2mm D. 4,8mm
19/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có
bước sóng 0,60μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
2,5mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân
sáng bậc 9 là 3,6mm. Bước sóng λ là
A. 0,52μm B. 0,45μm C. 0,75μm D. 0,48μm

27
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

20/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn quan sát, điểm M cách vân sáng
trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng sử dụng là
A. 0,75μm B. 0,45μm C. 0,6μm D. 0,5μm
21/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn cách vân
trung tâm 2,4mm. Bước sóng ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,5μm B. 0,7μm C. 0,6μm D. 0,4μm
22/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m, ánh sáng đơn sắc sử dụng có
bước sóng 600nm. Trên màn quan sát ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của
vân sáng trung tâm là
A. 6,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm. D. 24,0 mm.
23/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn
quan sát là 1mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba ở hai bên vân trung tâm bằng
A. 4mm B. 6mm C. 3mm D. 5mm
24/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân trung tâm)
thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến điểm M có độ lớn bằng
A. 2λ B. 1,5λ C. 3λ D. 2,5λ
25/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có
bước sóng là λ1 = 750nm, λ2 = 675nm và λ3 = 600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn
mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5μm có vân sáng của bức xạ
A. λ3 B. λ1 C. λ2; λ3 D. λ1; λ3
26/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn là
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7mm có
A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 5 C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6
27/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp đặt cách
nhau một khoảng 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai
khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
28/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn
tăng gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. không đổi B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần D. tăng hai lần
29/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1mm. Từ vị trí ban đầu,
nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên
màn là 0,8mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64μm. B. 0,50μm. C. 0,48μm. D. 0,45μm.

28
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

30/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân
sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm quan sát được
A. 2 vân sáng và 3 vân tối B. 2 vân sáng và 1 vân tối
C. 3 vân sáng và 2 vân tối D. 2 vân sáng và 2 vân tối
31/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,5μm. Vùng giao thoa trên màn có bề rộng 26mm. Số vân sáng có trên màn

A. 11 B. 13 C. 17 D. 15
32/ Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao
thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 19 vân
33/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm
có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48μm và 0,56μm B. 0,40μm và 0,60μm
C. 0,45μm và 0,60μm D. 0,40μm và 0,64μm
34/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,76μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3
35/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,40µm đến
0,76µm. Tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có mấy bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.
36/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,66µm và λ2 = 0,55µm. Trên màn quan sát ta thấy vị trí vân sáng bậc 5 của
ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?
A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8.
37/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời
bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 và λ2. Trên màn quan sát thấy vị trí vân sáng bậc 12 của
❑1
bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Tỉ số ❑ bằng
2
2 5 6 3
A. B. C. D.
3 6 5 2
38/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần
nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 9,9mm B. 19,8mm C. 29,7mm D. 4,9mm

29
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

39/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì khoảng vân thu được trên màn quan sát lần lượt là i1 = 0,3mm và
i2 = 0,2mm. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vị trí vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung
tâm là
A. 0,3mm B. 0,2mm C. 0,6mm D. 0,5mm
40/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48μm và 0,60μm. Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2.
B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2.
C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2.
D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2.
41/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe đặt cách nhau 0,8mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng 1 = 0,42m và 2 = 0,60m vào hai khe thì vị trí vân sáng của hai hệ vân trùng
nhau lần thứ hai cách vân trung tâm một khoảng là
A. 17,64mm B. 12,6mm C. 25,2mm D. 8,82mm

30
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG.
42/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai điểm M và N trên màn quan sát
là các vân sáng, giữa M và N còn có 4 vân sáng nữa. Biết khoảng cách MN = 2mm, khoảng cách
giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6m. Bước
sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,5m B. 0,6m C. 0,4m D. 0,7m
43/ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 thì tại điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Nếu bước sóng ánh sáng
đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 2 với 2 = 1,251 thì vị trí điểm M trên trở thành
A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6
44./ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ1 = 450nm và λ2 = 600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị
trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
45/ Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang 40 đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức
xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và
tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính là
A. 0,3360 B. 1,4160 C. 13,3120 D. 0,1680
46./ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ trong
khoảng từ 500nm đến 575nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500nm B. 520nm C. 540nm D. 560nm
47./ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng là λ1 = 0,42μm; λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 27. B. 26.
C. 21. D. 23.
48./ Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 36,9mm. B. 10,1mm.
C. 5,4mm. D. 4,5mm.

31
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

49./ Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân
giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn
5
sắc có bước sóng λ2 = λ1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc
3
này là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
50./ Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6mm có
vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2mm thì tại điểm M có
vân sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng λ bằng
A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,45μm D. 0,55μm
51./ Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng
bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ
hai thì khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7μm B. 0,6μm C. 0,5μm D. 0,4μm

32
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

CHƯƠNG 6
GIÁO KHOA HẠT ÁNH SÁNG

1/ Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen, gamma là
A. hồng ngoại B. gamma
C. Rơn-ghen D. tử ngoại
2/ Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng
A. tia hồng ngoại B. tia Rơn-ghen
C. sóng vô tuyến D. tia tử ngoại
3/ Trong thang sóng điện từ, bức xạ có bước sóng 0,05mm nằm trong miền
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy D. sóng vô tuyến
4/ Ở nhiệt độ nào sau đây, vật chỉ phát ra được tia hồng ngoại, không phát ra tia tử ngoại?
A. 50000C B. 30000C
C. 20000C D. 1000C
5/ Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không
B. không phải là sóng điện từ
C. được ứng dụng để sưởi ấm
D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
6/ Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng đâm xuyên mạnh, xuyên qua lớp chì dày
C. khả năng ion hóa không khí
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
7/ Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
8/ Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
9/ Chọn phát biểu nào sai.
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
10/ Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

33
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.


D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
11/ Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
12/ Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện,
lò vi sóng, nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. hồ quang điện B. lò vi sóng
C. màn hình máy vô tuyến D. lò sưởi điện
13/ Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
14/ Chọn phát biểu đúng.
A. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76μm.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
15/ Chọn phát biểu sai. Tia tử ngoại
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím
B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí
D. có bản chất là sóng điện từ
16/ Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
17/ Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
18/ Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
19/ Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của sóng vô tuyến

34
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

B. là bức xạ không nhìn thấy


C. có tần số lớn hơn tần số của tia Rơn-ghen
D. có bản chất là sóng điện từ
20/ Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có cùng bản chất là sóng điện từ
B. là những bức xạ không nhìn thấy được
C. có trong ánh sáng mặt trời
D. có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
21/ Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia Rơn-ghen.
B. những ứng dụng trong y học.
C. tác dụng làm ion hóa không khí.
D. trong ánh sáng mặt trời.
22/ Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều gây ra được hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa
B. đều có tác dụng nhiệt
C. có thể tác dụng lên một số loại phim ảnh
D. đều làm ion hóa không khí
23/ Gọi I là ánh sáng nhìn thấy, II là tia hồng ngoại, III là tia tử ngoại. Ánh sáng mặt trời có loại
bức xạ nào nêu trên?
A. chỉ có I B. chỉ có I và II
C. chỉ có II và III D. có cả I; II và III
24/ Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng
lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn D. chu kì càng lớn
25/ Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang điện ngoài
26/ Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C. hiện tượng quang – phát quang
D. hiện tượng quang điện
27/ Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số ánh sáng
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ có giá trị là c = 3.108m/s
28/ Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

35
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
29/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
30/ Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn
D.Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều có năng lượng như nhau
31/ Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
32/ Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
C. Phôtôn chuyển động hay đứng yên tùy vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ
33/ Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
34/ Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
35/ Khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng
lượng như nhau
B. Bước sóng ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ
C. Trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn
36/ Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, mỗi phôtôn phát ra từ các nguồn sáng
A. chỉ truyền một phần năng lượng cho êlectron khi bị êlectron hấp thụ
B. có năng lượng như nhau với mọi bức xạ đơn sắc khác nhau

36
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại ở trạng thái đứng yên
D. có tốc độ chuyển động trong chân không khác nhau, phụ thuộc vào tần số ánh sáng
37/ Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng
A. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được
B. nhỏ nhất không thể phân chia được nữa
C. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử, phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ
D. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại
38/ Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân hêli.
39/ Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng B. kim loại kẽm
C. kim loại xesi D. kim loại bạc
40/ Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng λ, giới hạn quang điện của kim loại đó
là λ0. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì
hc hc
A. λ > λ0 B. λ < ❑ C. λ ≥ ❑ D. λ ≤ λ0
0 0
41/ Gọi tần số bức xạ là f, tần số giới hạn là f0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. f  0 B. f  f0 C. f  f0 D. f < f0
42/ Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì
A. f1 > f3 > f2 B. f3 > f1 > f2 C. f3 > f2 > f1 D. f2 > f1 > f3
43/ Gọi ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại
và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε1 > ε2 > ε3 B. ε2 > ε1 > ε3 C. ε2 > ε3 > ε1 D. ε3 > ε1 > ε2
44/ Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A. εT > εL > εĐ B. εĐ > εL > εT C. εT > εĐ > εL D. εL > εT > εĐ
45/ Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ε L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, ε V là
năng là lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εĐ > εV > εL B. εV > εL > εĐ C. εL> εV > εĐ D. εL> εĐ > εV
46/ Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,50μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu
vào kim loại này
A. tia hồng ngoại B. bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,656μm
C. tia tử ngoại D. bức xạ màu vàng có bước sóng 0,589μm
47/ Cho biết giới hạn quang điện của một kim loại là 750nm. Bức xạ không gây ra được hiện tượng
quang điện khi chiếu đến kim loại này là
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại
C. ánh sáng đơn sắc lam D. ánh sáng đơn sắc lục
48/ Gọi I là ánh sáng trắng, II là tia hồng ngoại, III là tia tử ngoại. Kali có giới hạn quang điện là
0,55m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu đến kali?
A. Chỉ I; III B. Chỉ có I

37
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. Cả I; II và III D. Chỉ I; II
49/ Các bức xạ có bước sóng từ 3.10–9m đến 3.10–7m là
A. tia Rơn-ghen B. tia tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
50/ Trong các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, X, ánh sáng đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. tia X B. ánh sáng đỏ
C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại
51/ Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc lục B. tia tử ngoại
C. tia X D. tia hồng ngoại
52/ Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+ B. tia α

C. tia β D. tia hồng ngoại
53/ Trong các loại tia sau, tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại B. tia Rơn-ghen
C. tia đơn sắc màu lục D. tia tử ngoại
54/ Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại B. lớn hơn tần số của tia màu tím
C. lớn hơn tần số của tia gamma D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ
55/ Tia Rơn-ghen
A. có tần số lớn hơn tần số của tia γ
B. có bản chất là sóng điện từ
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ
D. tích điện âm nên bị lệch trong điện trường
56/ Tia Rơn-ghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. cùng bản chất với sóng vô tuyến
C. điện tích âm
D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
57/ Tia Tia Rơn-ghen
A. có cùng bản chất với sóng âm
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. có cùng bản chất với tia tử ngoại
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
58/ Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B. cùng bản chất với tia tử ngoại
D. điện tích âm nên bị lệch trong điện trường, từ trường
D. cùng bản chất với sóng âm
59/ Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

38
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
60/ Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơn-ghen và tia γ. Các bức xạ này được
sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia Rơn-ghen, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
B. tia γ, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ, tia Rơn-ghen, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.
61/ Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma
62/ Các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
D. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
63/ Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
64/ Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen là sóng điện từ có bước sóng khác nhau nên chúng
A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. đều được dùng trong y tế để chụp X-quang
65/ Chọn phát biểu sai.
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
C. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
66/ Tia tử ngoại và tia Rơn-ghen không có chung tính chất, ứng dụng nào sau đây?
A. Kích thích sự phát quang của một số chất
B. Ion hóa không khí
C. Trong y học, có thể được dùng để chữa trị ung thư
D. Tác dụng lên phim ảnh
67/ Gọi I là ion hóa chất khí, II là làm phát quang một số chất, III là tác dụng lên kính ảnh. Tia
Rơn-ghen và tia tử ngoại có chung tính chất nào nêu trên?
A. chỉ có chung tính chất I B. chỉ có chung tính chất II
C. chỉ có chung tính chất III D. có chung cả ba tính chất I, II và III
68/ Trong thang sóng điện từ, sóng điện từ có bước sóng 10–10m thuộc về

39
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. tia Rơn-ghen B. tia hồng ngoại


C. sóng vô tuyến D. tia tử ngoại
69/ Trong thang sóng điện từ, hai miền bức xạ nào sau đây nằm ở cạnh nhau?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. Sóng vô tuyến điện và tia tử ngoại
D. Sóng vô tuyến điện và ánh sáng nhìn thấy
70/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Rơn-ghen?
A. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Làm một số chất phát quang
C. Dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên
D. Có thể hủy tế bào, diệt vi khuẩn
71/ Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang B. tán sắc ánh sáng
C. quang – phát quang D. quang điện trong
72/ Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi thành điện năng
B. nhiệt năng biến đổi thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng
D. hóa năng biến đổi thành điện năng
73/ Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng B. quang năng thành điện năng
C. cơ năng thành điện năng D. hóa năng thành điện năng
74/ Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
75/ Pin quang điện
A. được cấu tạo từ một tấm bán dẫn loại n hoặc loại p, nằm giữa hai điện cực kim loại
B. là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài
C. biến đổi trực tiếp điện năng thành quang năng
D. có suất điện động thường ở trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V
76/Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ
đạo dừng N về quĩ đạo dừng L thì nguyên tử hiđrô sẽ phát ra vạch quang phổ
A. chàm. B. tím.
C. lam. D. đỏ.
77/ Với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô không thể

A. 12r0. B. 16r0.
C. 25r0. D. 9r0.
78/ Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Banme có
A. bốn vạch H, H, H, H ở vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại ở vùng hồng ngoại

40
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

B. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại


C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại
D. bốn vạch H, H, H, H ở vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại
79/ Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm
A. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
B. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong miền hồng ngoại.
D. các vạch trong miền tử ngoại.
80/ Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
81/ Khi nguyên tử tồn tại ở trạng thái dừng, nó
A. không bức xạ, không hấp thụ năng lượng
B. không bức xạ, chỉ hấp thụ năng lượng
C. không hấp thụ năng lượng mà chỉ bức xạ năng lượng
D. luôn bức xạ và hấp thụ năng lượng
82/ Khi nguyên tử đang tồn tại ở một trạng thái dừng và chưa chuyển sang một trạng thái dừng
khác, nguyên tử
A. không hấp thụ nhưng có bức xạ năng lượng
B. có năng lượng bức xạ bằng với năng lượng hấp thụ
C. không bức xạ nhưng có hấp thụ năng lượng
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
83/ Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L
84/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch quang phổ của dãy Ban-me nằm trong
A. vùng ánh sáng nhìn thấy
B. vùng ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại
D. vùng tia hồng ngoại và tia tử ngoại
85/ Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch thứ hai của dãy Pa-sen được tạo thành khi
êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
A. quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K
C. quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M
D. quỹ đạo dừng P về quỹ đạo dừng M

41
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TÍNH CHẤT HẠT CỦA ÁNH SÁNG.

1/ Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 6,625.10–19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm. B. 0,295µm. C. 0,375µm. D. 0,250µm.
2/ Biết công thoát êlectron ra khỏi một tấm kim loại là 4,14eV. Giới hạn quang điện của tấm kim
loại này là
A. 0,30μm. B. 0,35μm. C. 0,50μm. D. 0,26μm.
3/ Công thoát êlectron của kim loại X là 2,48eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,5nm B. 0,8nm C. 0,5m D. 0,8m
4/ Công thoát êlectron của kim loại X là 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,2µm B. 0,3µmm C. 0,4µm D. 0,6µm
5/ Công thoát êlectron của kim loại X là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,33m B. 0,22m C. 0,66.10–19m D. 0,66m
–19
6/ Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58μm B. 0,43μm C. 0,50μm D. 0,30μm
7/ Công thoát êlectron của một kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị

A. 1057nm. B. 220nm. C. 661nm. D. 550nm.
8/ Công thoát êlectron ra khỏi đồng là 6,625.10–19J. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3m B. 0,90m C. 0,40m D. 0,60m
9/ Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt đồng là
A. 8,526.10–19J B. 6,625.10–19J
C. 8,625.10–19J D. 6,265.10–19J
10/ Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này
bằng
A. 26,5.10–32J B. 2,65.10–19J
C. 2,65.10–32J D. 26,5.10–19J
11/ Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75µm. Để bứt êlectron khỏi kim loại đó thì năng
lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng chiếu đến kim loại phải có giá trị tối thiểu là
A. 0,17.10–19J B. 0,17.10–13J
C. 2,65.10–19J D. 2,65.10–26J
12/ Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng là 0,4μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10–31J. B. 2,49.10–19J.
C. 2,49.10–31J. D. 4,97.10–19J.
13/ Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng
này bằng
A. 2,07eV B. 3,34eV C. 4,07eV D. 5,14eV
14/ Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng 0,589μm. Năng lượng của phôtôn ứng
với bức xạ này có giá trị là
A. 0,42eV B. 0,21eV C. 4,22eV D. 2,11eV
15/ Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40μm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng
lượng

42
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. 4,97.10–17J B. 4,97.10–18J C. 4,97.10–19J D. 4,97.10–20J


16/ Phôtôn của một bức xạ có năng lượng là 0,8eV ứng với bức xạ thuộc
A. vùng sóng vô tuyến B. vùng tia X
C. vùng tia tử ngoại D. vùng tia hồng ngoại
17/ Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19J. Bức xạ này thuộc
A. vùng sóng vô tuyến B. vùng tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy D. vùng hồng ngoại
18/ Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện là 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1.
19/ Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện là
0,36m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu bước sóng  có giá trị bằng
A. 0,24m B. 0,42m C. 0,30m D. 0,28m
–19
20/ Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 3,68.10 J. Chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai
bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25μm thì
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
C. bức xạ (II) không gây hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
D. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
21/ Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10–19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18μm, λ2 = 0,21μm và λ3 = 0,35μm. Bức xạ nào gây được hiện
tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả ba bức xạ λ1; λ2 và λ3 B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
C. Hai bức xạ λ1 và λ2 D. Chỉ có bức xạ λ1
22/ Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18μm, λ2 = 0,21μm, λ3 = 0,32μm và λ4 = 0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4
–19
23/ Một kim loại có công thoát êlectron là 3.10 J. Chiếu đến tấm kim loại này hai bức xạ có bước
sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,6m. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. Cả hai 1; 2 B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 2 D. Không có bức xạ nào
24/ Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV; 2,26eV;
4,78eV và 4,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
25/ Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang có bước sóng 0,55μm. Dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,45μm B. 0,35μm C. 0,50μm D. 0,60μm

43
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

26/ Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55m B. 0,45m C. 0,38m D. 0,40m
27/ Chùm êlectron khi được tăng tốc bằng hiệu điện thế không đổi U đến đập vào một kim loại làm
phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 6,8.10–11m. Giá trị của U là
A. 36,5kV B. 9,2kV C. 18,3kV D. 1,8kV
28/ Giữa anôt và catôt của ống phát ra tia X có hiệu điện thế là 25kV. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm. D. 35,15 pm.
29/ Anốt và catốt của ống Cu-lit-giơ nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
12000V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Động năng cực đại của êlectron trong
ống khi đập vào anốt là
A. 2,72.10–15J B. 1,92.10–15J
C. 1,36.10–15J D. 0,96.10–15J
30/ Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ là 20kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống
Cu-lít-giơ này có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1017Hz B. 4,83.1021Hz C. 4,83.1018Hz D. 4,83.1019Hz
31/ Chùm tia X phát ra từ một ống Cu-lít-giơ có tần số lớn nhất là 6,4.10 18Hz. Bỏ qua động năng
các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống này là
A. 13,25kV B. 5,30kV C. 2,65kV D. 26,50kV
–11
32/ Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo N là
A. 47,7.10–11m B. 84,8.10–11m
C. 21,2.10–11m D. 132,5.10–11m
33/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10–11m. Khi nguyên tử hiđrô ở trạng
thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo L, bán kính quỹ đạo này là
A. 21,2.10–11m B. 10,6.10–11m
C. 15,9.10–11m D. 47,7.10–11m
34/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11m. Bán kính quỹ đạo dừng
M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 132,5.10–11m B. 84,8.10–11m
C. 47,7.10–11m D. 21,2.10–11m
35/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11m. Ở một trạng thái kích
thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 –10m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N. B. M. C. O. D. L.
36/ Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0
37/ Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 6

44
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

38/ Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng M. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử quang phổ này có bao nhiêu vạch?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
39/ Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán
kính gấp 9 lần bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nguyên
tử sẽ phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ có tần số khác nhau?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
40/ Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên
quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 2 C. 3 D. 4
41/ Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N,
lực này sẽ là
F F F F
A. B. C. D.
16 25 9 4
42/ Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026μm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 12,1eV B. 121eV C. 11,2eV D. 1,21eV
43/ Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K và M
có giá trị lần lượt là – 13,6eV và – 1,51eV. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo
M về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7mm B. 102,7nm C. 102,7 pm D. 102,7µm
44/ Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ
đạo dừng có mức năng lượng Em = – 0,85eV sang quĩ đạo dừng có mức năng lượng En = – 13,6eV
thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974m B. 0,434m
C. 0,486m D. 0,6563m
45/ Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
−13 , 6
thức En = 2
eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M
n
sang quỹ đạo L thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350m B. 0,4861m
C. 0,6576m D. 0,4102m
46/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng –
1,514eV sang mức năng lượng – 3,407eV thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013Hz B. 4,572.1014Hz
C. 3,879.1014Hz D. 6,542.1012Hz
47/ Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E n sang quỹ đạo
dừng có năng lượng Em với En – Em = 10,2eV thì tần số của phôtôn mà nguyên tử hiđrô phát ra là
A. 2,46.1015Hz B. 0,96.1015Hz

45
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. 0,12.10–6Hz D. 0,31.10–6Hz
48/ Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng En
= – 1,5eV sang mức năng lượng Em = – 3,4eV thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,654.10–5m B. 0,654.10–6m
C. 0,654.10–4m D. 0,654.10–7m
49/ Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn thì phát ra bức xạ có bước sóng 486nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra
bức xạ này là
A. 4,09.10–15J. B. 4,86.10–19J.
C. 4,09.10–19J. D. 3,08.10–20J.
50/ Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô
−13 , 6
được xác định bởi công thức En = 2
eV (với n = 1, 2, 3...). Bước sóng ngắn nhất của vạch
n
quang phổ trong dãy Pa-sen là
A. 1,315m B. 0,822m C. 1,217m D. 0,76m
51/ Nguyên tử hiđrô đang đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng – 13,6eV. Để chuyển
lên trạng thái dừng có mức năng lượng – 3,4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có
năng lượng là
A. 17eV B. 10,2eV C. 4eV D. – 10,2eV
52/ Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng ứng với mức năng lượng E7 = –
0,28eV về quỹ đạo dừng ứng với mức năng lượng E2 = – 3,40eV thì nguyên tử hiđrô phát xạ ra
phôtôn
A.  = 3,12eV thuộc vùng tử ngoại
B.  = 3,12eV thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
C.  = – 3,12eV thuộc vùng hồng ngoại
D.  = – 3,12eV thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
53/ Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng En thấp sang mức năng lượng Em cao với Em –
En = 10,2eV thì nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn có năng lượng
A.   10,2eV B.  > 10,2eV C.  = 10,2eV D.   10,2eV
54/ Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ
của nguồn sáng này là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây bằng
A. 2,01.1019 B. 2,01.1020 C. 0,33.1019 D. 0,33.1020
14
55/ Một nguồn sáng phát ra bức xạ có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W.
Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 0,33.1019 B. 3,02.1020 C. 3,02.1019 D. 3,24.1019
56/ Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5nm. Công suất phát sáng của nguồn này là
1,5.10–4W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong mỗi giây là
A. 4.1014 B. 3.1014 C. 6.1014 D. 5.1014
57/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,5μm. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10–19J B. 3,975.10–17J
C. 3,975.10–20J D. 3,975.10–18J

46
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

58/ Khi truyền trong chân không thì ánh sáng đỏ có bước sóng là λ1 = 720nm và ánh sáng tím có
bước sóng là λ2 = 400nm. Khi cho hai ánh sáng này truyền trong môi trường trong suốt thì chiết
suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này có giá trị lần lượt là n 1 = 1,33 và n2 =
1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so
với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng
9 134 133 5
A. B. C. D.
5 133 134 9
59/ Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây là
20 3
A. 1 B. C. 2 D.
9 4
60/ Tốc độ cực đại của êlectron khi đập vào anốt của ống Cu-lit-giơ là 45000km/s. Để tăng tốc độ
này lên thêm 5000km/s thì phải tăng hiệu điện thế ở hai đầu ống Cu-lit-giơ lên thêm
A. 40V B. 9V C. 1,35kV D. 40kV

47
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ TÍNH CHẤT HẠT CỦA ÁNH SÁNG.

61/ Người ta chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = f; f2 = 2f; f3 = 4f vào catốt của một tế bào
quang điện thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bật ra tương ứng là v1; v2; v3.
v2 v3
Nếu tỉ số =2 thì tỉ số bằng
v1 v2

A. √ 5 B. √ 7 C.
√ 5
2
D.
√ 7
2
62./ Các mức nợng năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
−13 , 6
En = 2
eV (n = 1, 2...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55eV thì
n
bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A. 4,87.10–8m B. 9,74.10–8m C. 1,22.10–8m D. 1,46.10–8m
63./ Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
−13 , 6
thức En = 2
eV (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo
n
dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng λ2.
Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là
A. λ2 = 4λ1. B. 27λ2 = 128λ1.
C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1.
64./ Chiếu vào tấm kim loại các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26μm và λ2 với λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc
3 v1
ban đầu cực đại của êlectron quang điện là v1 và v2 với v 2= . Giới hạn quang điện của kim loại
4
đó là
A. 1,00μm B. 0,42μm C. 1,45μm D. 0,90μm
65./ Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt của một tế bào quang
điện. Biết kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện này có giới hạn quang điện là 0,5μm. Vận
tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 1,34.106m/s C. 2,29.104m/s D. 9,24.103m/s
66./ Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,30μm vào catôt của một tế bào quang điện
thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt
của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = − 2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ
khác có bước sóng λ2 = 0,15μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới
anôt bằng
A. 3,425.10–19J. B. 9,825.10–19J.
C. 1,325.10–18 J. D. 6,625.10–19J
67./ Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542μm và 0,243μm vào catôt của một tế bào quang
điện. Biết kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện này có giới hạn quang điện là 0,500μm.
Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105m/s. B. 9,24.105m/s.
6
C. 2,29.10 m/s. D. 1,34.106m/s.

48
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

68./ Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A thì gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại
biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron
quang điện đó là
A. 2K – A B. K – A
C. K + A D. 2K + A
69/ Catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng
❑0
❑1= thì hiệu điện thế hãm để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là Uh1. Nếu chiếu bức xạ
2
có bước sóng 2 thì hiệu điện thế hãm để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là Uh2. Biết Uh2 =
2Uh1. Giá trị của bước sóng 2 bằng
❑0 ❑0 30 ❑0
A. B. C. D.
5 4 4 3
70/ Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,485μm lên bề mặt của một kim loại thì vận tốc ban đầu cực
đại của êlectron quang điện bứt ra khỏi kim loại này là 4.10 5m/s. Công thoát êlectron của kim loại
này là
A. 6,4.10–20J B. 3,37.10–19J
–18
C. 3,37.10 J D. 6,4.10–21J
71/ Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30μm.
Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron bứt ra khỏi tấm kim loại này là
A. 4,85.105m/s B. 4,85.106m/s C. 9,85.106m/s D. 9,85.105m/s
72/ Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là 0,50 μm. Chiếu
bức xạ có bước sóng 0,35μm vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại
của êlectron quang điện là
A. 1,70.10–19J B. 70,0.10–19J C. 0,7010–19J D. 17,0.10–19J
❑0
73/ Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại
3
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần
dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này

3 hc hc hc 2hc
A. ❑ B. 2 C. 3 D. ❑
0 0 0 0

74/ Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26μm thì phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm
sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong
cùng một khoảng thời gian là
2 4 1 1
A. B. C. D.
5 5 5 10
75/ Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,485μm lên bề mặt của một kim loại thì vận tốc ban đầu cực
đại của êlectron quang điện bứt ra khỏi kim loại này là 4.10 5m/s. Công thoát êlectron của kim loại
này là
A. 6,4.10–20J B. 3,37.10–19J
C. 3,37.10–18J D. 6,4.10–21J

49
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

76/ Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30μm.
Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron bứt ra khỏi tấm kim loại này là
A. 4,85.105m/s B. 4,85.106m/s C. 9,85.106m/s D. 9,85.105m/s
77/ Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là 0,50 μm. Chiếu
bức xạ có bước sóng 0,35μm vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại
của êlectron quang điện là
A. 1,70.10–19J B. 70,0.10–19J C. 0,7010–19J D. 17,0.10–19J
❑0
78/ Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại
3
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần
dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này

3 hc hc hc 2hc
A. ❑ B. 2 C. 3 D. ❑
0 0 0 0

79/ Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26μm thì phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm
sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong
cùng một khoảng thời gian là
2 4 1 1
A. B. C. D.
5 5 5 10

50
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

CHƯƠNG 7
GIÁO KHOA VẬT LÝ HẠT NHÂN
1/ Với T là chu kì bán rã, λ là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ và l n2 = 0,693. Mối liên hệ
giữa T và λ là
ln 2 ln ❑
A. T = B. T = C. T = 0,693 D. ¿ T . l n 2
❑ 2
2/ Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã
bị phân rã sau thời gian t là
A. N 0 (1−t) B. N 0 (1−e−t ) C. N 0 e−t D. N 0 (1−e t )
3/ Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t 0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ thời
điểm t0 đến thời điểm t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N 0 (1−e−t ) B. N 0 e−t C. N 0 (1−t) D. N 0 (1−e t )
4/ Giả sử ban đầu có Z prôtôn và (A – Z) nơtron chưa liên kết có khối lượng tổng cộng là m 0, khi
chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc của ánh
sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. ΔE = (m0 – m)c2 B. ΔE = m0c2
C. ΔE = mc2 D. ΔE = (m0 – m)c
5/ Ban đầu có Z prôtôn và (A – Z) nơtron chưa liên kết, khối lượng tổng cộng là m 0. Khi chúng kết
hợp lại để tạo thành hạt nhân có khối lượng m. Gọi ΔE là năng lượng liên kết và c là vận tốc của
ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
1
A. m = m0 B. m > m0 C. m < m0 D. ΔE = (m0 – m)c2
2
6/ Khi so sánh khối lượng prôtôn, nơtron và đơn vị khối lượng nguyên tử u ta thấy
A. mp > u > mn B. mn < mp < u
C. mn > mp > u D. mp = mn > u
7/ Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. khối lượng. D. số nuclôn.
8/ Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn B. prôtôn nhưng khác số nuclôn
C. nuclôn nhưng khác số nơtron D. nơtron nhưng khác số prôtôn
9/ Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
10/ Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron B. cùng số nơtron, khác số prôtôn
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn D. cùng số prôtôn, khác số nơtron
11/ Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron gọi là đồng vị
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

51
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

12/ Chọn phát biểu sai.


A. Lực hạt nhân phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử
B. Lực hạt nhân có cường độ lớn hơn cường độ của lực hấp dẫn
C. Lực hạt nhân thuộc loại tương tác mạnh
D. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích của các hạt tương tác
13/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren
B. Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử chất đó
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó
14/ Cho các tia sau: tia γ, tia X, tia β+ và tia α. Trong số các tia trên, tia không phải là tia phóng xạ

A. tia γ B. tia X C. tia β+ D. tia α
15/ Hạt pôzitrôn là
A. hạt β+ B. hạt 11 H C. hạt β– D. hạt 10n
16/ Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn B. số nơtron
C. khối lượng D. số prôtôn
17/ Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn B. động lượng
C. số nơtron D. khối lượng
18/ Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nuclôn B. số nơtron
C. động lượng D. năng lượng toàn phần
19/ Gọi I là khối lượng, II là số khối, III là động năng. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được
bảo toàn là
A. I B. II
C. II và III D. I; II và III
20/ Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn bảo toàn
21/ Trong các hạt nhân 42He ; 56 238 230
26 Fe ; 92 U ; 90 Th, hạt nhân bền vững nhất là

A. 56
26 Fe B. 42He C. 230
90 Th D. 238
92 U
4 7 56 235
22/ Trong các hạt nhân: 2He ; 3 Li; 26 Fe và 92U , hạt nhân bền vững nhất là
A. 42He B. 56
26 Fe C. 235
92 U D. 73 Li
23/ Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

52
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

24/ Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
25/ Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy B. của một cặp prôtôn – prôtôn
C. tính cho một nuclôn D. của một cặp prôtôn – nơtron
26/ Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. số nuclôn càng nhỏ
C. năng lượng liên kết càng lớn D. số nuclôn càng lớn
27/ Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
28/ Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng
lớn hơn so với lúc trước phản ứng?
A. Tổng khối lượng của các hạt B. Tổng độ hụt khối của các hạt
C. Tổng số nuclôn của các hạt D. Tổng vectơ động lượng của các hạt
29/ Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
30/ Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng
D. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời
31/ Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
32/ Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
D. kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn khi nhiệt độ cao
33/ Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

53
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. đều không phải là phản ứng hạt nhân


D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
34/ Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
35/ Hiện nay người ta cho rằng nguồn gốc năng lượng của mặt trời là từ các phản ứng hạt nhân xảy
ra trong lòng mặt trời. Đó là phản ứng
A. phân hạch ở trạng thái tới hạn B. nhiệt hạch
C. phân hạch ở trạng thái vượt hạn D. phóng xạ
235
36/ Trong sự phân hạch của hạt nhân U , gọi k là hệ số nhân nơtron.
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
37/ Phản ứng nào xảy ra trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử để cung cấp năng
lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
C. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát
D. Phản ứng nhiệt hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt hạn
38/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối, số prôtôn khác nhau
D. Trong phóng xạ β–, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
39/ Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con sẽ
A. lùi 2 ô B. tiến 2 ô
C. lùi 1 ô D. tiến 1 ô
40/ Tia 
A. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân 42He
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân hiđrô
41/ Phóng xạ – là phản ứng hạt nhân
A. thu năng lượng
B. không thu và không tỏa năng lượng
C. tỏa năng lượng
D. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử
42/ Chọn phát biểu sai.
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia γ không phải là sóng điện từ.
54
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

C. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.


D. Tia γ không mang điện.
43/ Chọn phát biểu sai.
A. Tia α là dòng các hạt nhân hêli
B. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000m/s
44/ Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ B. Tia β+ C. Tia β– D. Tia α
45/ Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia ; ; 
A. ; ;  B. ; ;  C. ; ;  D. ; ; 
46/ Khi cho các tia phóng xạ đi qua điện trường ở giữa hai bản của một tụ điện, tia lệch về phía bản
dương của tụ điện là
A.  B. + C. – D. 
3 3
47/ Hai hạt nhân 1T và 2 He có cùng
A. số prôtôn B. điện tích
C. số nơtron D. số nuclôn
48/ Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phóng xạ –, số prôtôn của hạt nhân con lớn hơn số prôtôn của hạt nhân mẹ
B. Phản ứng phóng xạ luôn luôn là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Trong mỗi phóng xạ , ,  đều có sự biến đổi hạt nhân thành một hạt nhân khác.
D. Trong phóng xạ +, số nuclôn của hạt nhân con bằng số nuclôn của hạt nhân mẹ.
49/ Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tia X với tia ?
A. Cả hai đều có khả năng đâm xuyên
B. Cả hai đều có bản chất là sóng điện từ
C. Bước sóng của tia X ngắn hơn
D. Hạt phôtôn trong chùm  có năng lượng lớn hơn
50/ Phát biểu nào sau đây về tia  là sai?
A. Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
B. Tốc độ truyền của tia  trong chân không là c = 3.108m/s
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm tia  lớn hơn năng lượng của phôtôn tia X
D. Tia  có khả năng đâm xuyên qua các vật không trong suốt yếu hơn tia X
51/ Hạt nhân 210
84 Po đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α. Động năng của hạt α có thể
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
52/ Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối
lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α bằng

( ) ( )
2 2
mB mB mα mα
A. B. C. D.
mα mα mB mB

55
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

53/ Hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1, m2, v1, v2, K1, K2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
v 1 m2 K 2 v 2 m2 K 1 v 1 m1 K 1 v 1 m2 K 1
A. = = B. = = C. = = D. = =
v 2 m1 K 1 v 1 m1 K 2 v 2 m2 K 2 v 2 m1 K 2

56
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN.

1/ Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là


A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67.
2/ Số nuclôn của hạt nhân 92Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210
230
84 Po là
A. 14 B. 20 C. 6 D. 126
12 14
3/ Khi so sánh hạt nhân 6C và hạt nhân 6C , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện tích của hạt nhân 126C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146C .
B. Số nuclôn của hạt nhân 126C bằng số nuclôn của hạt nhân 146C .
C. Số prôtôn của hạt nhân 126C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146C .
D. Số nơtron của hạt nhân 126C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146C .
4/ Hạt nhân 2411 Na có
A. 11 prôtôn và 24 nơtron B. 13 prôtôn và 11 nơtron
C. 24 prôtôn và 11 nơtron D. 11 prôtôn và 13 nơtron
5/ Hạt nhân triti có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1prôtôn B. 3 nơtron và 1 prôtôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron D. 3 prôtôn và 1 nơtron
210
6/ Trong hạt nhân nguyên tử 84Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron B. 126 prôtôn và 84 nơtron
C. 210 prôtôn và 84 nơtron D. 84 prôtôn và 126 nơtron
35
7/ Hạt nhân 17C l có
A. 35 nuclôn B. 35 nơtron C. 18 prôtôn D. 17 nơtron
29 40
8/ So với hạt nhân 14 Si, hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtron và 6 prôtôn B. 5 nơtron và 6 prôtôn
C. 5 nơtron và 12 prôtôn D. 6 nơtron và 5 prôtôn
9/ Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 137 55 Cs lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 82 và 137 D. 55 và 137
19 4 16
10/ Cho phản ứng hạt nhân: X + 9 F → 2 He + 8O . Hạt nhân X là
A. anpha B. nơtron C. đơteri D. prôtôn
19 16
11/ Trong phản ứng hạt nhân: p+ 9 F → 8O + X , hạt nhân X là
A. prôtôn B. pôzitron C. hạt α D. êlectron
27 30
12/ Cho phản ứng hạt nhân α + 13 A l → 15P + X . Hạt nhân X là
A. prôtôn B. êlectrôn C. pôzitrôn D. nơtron
27
13/ Cho phản ứng hạt nhân: α + 13 A l → X +n. Hạt nhân X là
A. 24
12 M g B. 30
15 P C. 23
11 Na D. 20
10 Ne
210 210 206
14/ 84Po phóng xạ theo phương trình: 84Po → 82P b+ X . Hạt nhân X là
A. 01e B. 42He C. −10e D. 32 He
15/ Cho phản ứng hạt nhân 10n + 235 94 1
92 U → 38 Sr + X + 2 0n . Hạt nhân X có
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron.

57
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

16/ Hạt nhân 226 222


88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ

A. + B. α và – C. α D. –
238 234 238
17/ 92U đã phân rã và biến đổi thành 92U . Vậy 92U đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. prôtôn B. nơtron C. pôzitrôn D. êlectron
18/ Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10 C, điện tích của hạt nhân 105B là
–19

A. 5e B. 10e C. –10e D. –5e


–19 210
19/ Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10 C. Hạt nhân 84Po có điện tích là
A. 210e B. 126e C. 84e D. 0
20/ Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol. Số prôtôn có trong 0,27 gam 27
23
13 A l là
22 22 22 22
A. 9,826.10 B. 8,826.10 C. 7,826.10 D. 6,826.10
238
21/ Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92U có số nơtron xấp xỉ là
23 –1

A. 2,20.1025 B. 2,38.1023 C. 9,21.1024 D. 1,19.1025


238
22/ Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Số nơtron có trong 119 gam 92U là
A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 2,2.1025 D. 4,4.1025
23/ Chất phóng xạ iốt có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày
kể từ thời điểm ban đầu, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
24/ Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Khối lượng của chất X còn lại sau
khoảng thời gian 3T kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam B. 1,5 gam C. 4,5 gam D. 2,5 gam
25/ Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T
kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên
tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là
4 1
A. 4 B. C. 3 D.
3 3
26/ Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ tính từ lúc ban đầu thì có 75%
số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 8 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ
27/ Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có
87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 30 giờ. B. 24 giờ C. 3 giờ. D. 47 giờ.
28/ Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ là H 0. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau khoảng thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu phóng
xạ này là
H0 H0 H0 H0
A. B. C. D.
32 5 10 16
29/ Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian
3
10 ngày thì có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị
4
phóng xạ này là
A. 2,5 ngày B. 5 ngày C. 7,5 ngày D. 20 ngày

58
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

30/ Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Sau 15,2 ngày đêm thì khối lượng của
lượng chất phóng xạ trên còn lại là 2,24g. Khối lượng m0 ban đầu là
A. 5,60g B. 35,84g C. 17,92g D. 8,96g
31/ Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu t = 0, một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N 0.
Sau khoảng thời gian t = 3T kể từ t = 0, số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,75N0 B. 0,125N0 C. 0,25N0 D. 0,875N0
32/ Hạt nhân 84Po phóng xạ ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân 206
210
82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày.
210 210
Nếu ban đầu có 0,02g 84Po nguyên chất thì khối lượng 84Po còn lại sau 276 ngày là
A. 7,5mg B. 10mg C. 2,5mg D. 5mg
33/ Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này
giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 85% B. 82,5% C. 80% D. 87,5%
34/ Sau 3 giờ kể từ thời điểm ban đầu t = 0, số hạt nhân còn lại của một lượng chất phóng xạ bằng
25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 0,5 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 1,5 giờ
35/ Trong khoảng thời gian 4h kể từ thời điểm ban đầu t = 0 có 75% số hạt nhân ban đầu của một
đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 1 h. B. 3 h.
C. 4 h. D. 2 h.
36/ Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất
phóng xạ này là
N0 15 N 0 N0 N0
A. B. C. D.
4 16 16 8
37/ Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian bao nhiêu thì số hạt nhân bị
phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại?
A. T B. 3T C. 2T D. 0,5T
38/ Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5.10 –8s–1. Thời gian để số hạt nhân chất
phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 2.107s B. 5.107s C. 2.108s D. 5.108s
39/ Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ ban đầu?
A. 12,5% B. 25% C. 75% D. 87,5%
40/ Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm bốn lần. Sau thời gian
2τ số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 93,75% B. 6,25% C. 25,25% D. 13,50%
41/ Chu kì bán rã của 84Po là 138 ngày. Độ phóng xạ của 42mg 210
210
84 Po là
12 10
A. 7.10 Bq B. 7.10 Bq
14
C. 7.10 Bq D. 7.109Bq
42/ Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã là T. Sau thời
gian t = 0,5T kể từ thời điểm t = 0, số hạt nhân chưa bị phân rã là

59
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

N0 N0 N0
A. B. C. D. N 0 √ 2
2 √2 4
43/ Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã là
N0 N0 N N
A. B. C. 0 D. 0
9 4 6 16
14
44/ Đồng vị phóng xạ 6 có chu kì bán rã là 5730 năm. Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân
C
rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó lấy từ cây mới chặt có độ
phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là
A. 1910 năm B. 2865 năm
C. 11460 năm D. 17190 năm
45/ Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u.
Biết 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42He là
A. 28,41MeV B. 18,3eV C. 30,21MeV D. 14,21MeV
12
46/ Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và
11,9967u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân126C là
A. 92,22MeV B. 7,68MeV C. 46,11MeV D. 94,87MeV
16
47/ Cho biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u.
Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 168O bằng
A. 14,25MeV B. 128,17MeV C. 18,76MeV D. 190,81MeV
48/ Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là
A. 3,06MeV B. 1,12MeV C. 2,24MeV D. 4,48MeV
49/ Cho biết các khối lượng mC = 12u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u. Biết 1u = 1,66058.10–27kg.
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 126C thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,14MeV B. 44,7MeV C. 72,7MeV D. 8,94MeV
50/ Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92U ; 35Cs; 26 Fe; 42He là
235 137 56

A. 56
26 Fe B. 235
92 U C. 13735 Cs D. 42He
51/ Trong các hạt nhân 42He ; 126C ; 64 206
30 Zn; 82 Pb , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. 64
30 Zn B. 42He C. 126C D. 206
82 Pb
2 3 4
52/ Các hạt nhân đơteri 1 H , triti 1 H , heli 2He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV
và 28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân

A. 21 H ; 42He ; 31 H B. 21 H ; 31 H ; 42He
C. 42He ; 31 H ; 21 H D. 31 H ; 42He ; 21 H
53/ Biết khối lượng của hạt nhân 235 92 U là 234,99u; của prôtôn là 1,0073u và của nơtron là 1,0087u.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 92 U là


A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn.
C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.
54/ Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của đơteri tính theo MeV/nuclôn là

60
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. 2,24 B. 1,12 C. 3,06 D. 4,48


10
55/ Hạt nhân 4 có khối lượng 10,0135u. Biết khối lượng của nơtron là m n = 1,0087u; khối lượng
Be
của prôtôn là mp = 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104Be là
A. 0,6321MeV/nuclôn B. 63,2152MeV/nuclôn
C. 6,3215MeV/nuclôn D. 632,1531MeV/nuclôn
56/ Chất phóng xạ 37 17 C l có khối lượng bằng 36,956563u. Cho biết khối lượng của nơtron là
1,008670u và khối lượng của prôtôn là 1,007276u. Lấy 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng liên kết riêng
của 37
17 C l bằng
A. 8,5684MeV/nuclôn B. 7,3680MeV/nuclôn
C. 8,2532MeV/nuclôn D. 9,2782MeV/nuclôn
57/ Cho các khối lượng: hạt nhân 37 17 C l ; nơtron; prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 C l (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,5975 B. 9,2782 C. 7,3680 D. 8,2532
40 6
58/ Cho biết khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u;
6,0145u và 1u = 931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân 40 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV
59/ Hạt  có độ hụt khối là 0,0083u. Năng lượng liên kết riêng của hạt  là
A. 3,86MeV/nuclôn B. 1,29MeV/nuclôn
C. 1,93MeV/nuclôn D. 7,73MeV/nuclôn
60/ Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. tỏa năng lượng 1,863MeV B. thu năng lượng 1,863MeV
C. tỏa năng lượng 18,63MeV D. thu năng lượng 18,63MeV
61/ Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1D → 42 He + X . Biết độ hụt khối của hạt nhân 31T , 21 D, 42He lần lượt là
3 2

0,009106u; 0,002491u; 0,030382u. Cho biết 1u = 931,5MeV/c 2. Năng lượng mà phản ứng trên tỏa
ra là
A. 21,076MeV B. 200,025MeV C. 17,498MeV D. 15,017MeV
2 2 3 2 3 1
62/ Cho phản ứng: 1 D + 1 D → 2 He +n . Biết khối lượng 1 D ; 2He ; 0n lần lượt là 2,0135u; 3,0149u và
1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 3,1671MeV B. 1,8821MeV C. 2,7391MeV D. 7,4991MeV
63/ Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He +n. Biết khối lượng của 21 H , 32 He và nơtron lần lượt là
2 2 3

2,0135u; 3,0149u và 1,0087u. Năng lượng mà phản ứng trên tỏa ra là


A. 7,499MeV B. 2,7390MeV C. 1,8820MeV D. 3,1654MeV
64/ Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na+ 1 H → 2 He + 10 Ne. Biết khối lượng của các hạt nhân 23
23 1 4 20 20 4
11 Na;10 Ne ; 2He ;
1 2
1 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u và 1,0073u. Cho biết 1u = 931,5MeV/c . Phản ứng này
A. tỏa ra năng lượng là 2,4219MeV
B. tỏa ra năng lượng là 3,4524MeV
C. thu vào năng lượng là 2,4219MeV
D. thu vào năng lượng là 3,4524MeV

61
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

65/ Pôlôni 210 210


84 Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Cho biết khối lượng của 84 Po ; α và Pb lần
lượt là 209,937303u; 4,001506u; 205,929442u. Lấy 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi một
hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 59,203MeV B. 29,60MeV
C. 5,92MeV D. 2,96MeV
66/ Khi một hạt nhân 235 235
92 U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200MeV. Nếu 1g 92 U bị phân hạch
hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.1016J. B. 8,2.1016J.
C. 5,1.1010J. D. 8,2.1010J.
67/ Cho phản ứng hạt nhân: 31 H + 21 H → 42He + 10n +17 , 6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g
khí hêli xấp xỉ bằng
A. 5,03.1011J B. 4,24.105J
8
C. 4,24.10 J D. 4,24.1011J
68/ Cho phản ứng hạt nhân: 21 H + 63 Li → 2 42 He. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, hêli trong phản ứng
trên lần lượt là 2,0136u; 6,01702u; 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi có 1g hêli được tạo thành theo
phản ứng trên là
A. 3,1.1011J. B. 4,2.1010J.
C. 2,1.1010J. D. 6,2.1011J.
69/ Tổng hợp hạt nhân 42He từ phản ứng hạt nhân 11 H + 73 Li → 42 He + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng
lượng 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol hêli là
A. 1,3.1024MeV B. 2,6.1024MeV
C. 5,2.1024MeV D. 2,4.1024MeV
70/ Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A,
mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá
trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào đúng?
Q
A. m A =mB +mC + 2 B. m A =mB +mC
c
Q Q
C. m A =mB +mC − 2 D. m A = 2 −mB −mC
c c

71/ Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti đứng yên. Giả sử sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng toả ra
của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8MeV B. 19,0MeV C. 7,9MeV D. 9,5MeV
72/ Dùng hạt  bắn phá vào hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân
ôxi theo phản ứng 42He + 147 N → 178O+ 11 p. Cho biết khối lượng của các hạt trong phản ứng trên là m  =
4,0015u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u; mp = 1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra
thì động năng tối thiểu của hạt  là
A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D. 3,007 MeV.
73/ Hạt nhân urani 92U phóng xạ ra hạt α và biến đổi thành đồng vị thori 230
234
90 Th. Biết năng lượng
234 230
liên kết riêng của hạt α là 7,10MeV; của urani 92U là 7,63MeV; của thori 90Th là 7,70MeV. Năng
lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234 92 U phóng xạ là

62
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

A. 16MeV B. 12MeV C. 18MeV D. 14MeV


74/ Hạt nhân 92 phóng xạ ra hạt  và biến đổi thành 90 . Cho biết năng lượng liên kết riêng của
234
U
230
T h
hạt nhân 23492 U , hạt  và hạt nhân 90 T h có giá trị lần lượt là 7,6MeV/nuclôn; 7,1MeV/nuclôn và
230

7,7MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của hạt  và hạt nhân con là
A. 14,1MeV B. 5,3MeV C. 17,2MeV D. 21,0MeV
210
75/ Hạt nhân 84Po là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày.
Một mẫu 21084 Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 2g và đang đứng yên. Thể tích khí hêli sinh ra
ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày kể từ thời điểm ban đầu là
A. 0,16l . B. 0,32l . C. 0,48l . D. 0,64l .
76/ 84Po là chất phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Sau
210

414 ngày đêm kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát thì người ta thu được 5,15g chì. Lượng 210 84 Po ban
đầu có trong mẫu khảo sát là
A. 3g B. 6g C. 12g D. 18g
77/ Một chất phóng xạ X đang đứng yên thì phóng ra hạt  và biến đổi thành hạt nhân Y với chu kì
bán rã là T. Nếu ban đầu có N 0 hạt nhân X thì sau khoảng thời gian t 1 kể từ thời điểm ban đầu t = 0,
tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X có trong mẫu đem phân tích là 9. Sau khoảng thời gian t 1
tiếp theo thì số hạt nhân X còn lại bằng
N0 N0 N0 N0
A. B. C. D.
9 3 10 100
78/ Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên thì thu được hai hạt X giống nhau có cùng động
năng. Biết vectơ vận tốc của hạt X hợp với hướng tới của prôtôn một góc là 53,13 0. Lấy khối lượng
của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt X và tốc độ của hạt
prôtôn là
24 5 1 12
A. B. C. D.
5 24 4 5
79/ 238❑U sau một chuỗi phóng xạ đã biến đổi thành chì 206❑Pb . Một khối đá khi được phát hiện chứa
46,97mg 238❑U và 2,137mg 206❑Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố 206❑Pb . Tỉ
số giữa số nguyên tử 238❑U và số nguyên tử 206❑Pb lúc được phát hiện là
A. 15 B. 11 C. 19 D. 17

63
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN.

80./ Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng lần lượt là A X, AY, AZ với AX = 2AY =
0,5AZ. Năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY.
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
81./ Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X
có số khối là A, hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính
theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. B. C. D.
A +4 A−4 A−4 A +4
210 206
82./ Chất phóng xạ pôlôni 84Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho biết chu kì bán rã của
pôlôni là 138 ngày. Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa
1
số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số
3
hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
1 1 1 1
A. B. C. D.
25 16 9 15
83./ Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 92U và 92U với tỷ lệ số hạt 235
235 238 238
92 U và 92 U là
7 8 9
. Chu kì bán rã của 235 238
92 U và 92 U lần lượt là 7,00.10 năm và 4,50.10 năm. Cách đây bao nhiêu
1000
3
năm, tỷ lệ số hạt 235 238
92 U và 92 U là ?
100
A. 3,15 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm D. 2,74 tỉ năm
84./ Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân:
4 27 30 1
2He + 13 A l → 15 P + 0n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70MeV. Giả sử hai hạt tạo thành bay ra với
cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u cógiá
trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70MeV B. 1,35MeV C. 1,55MeV D. 3,10MeV
85./ Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A A
86./ Hạt nhân Z X phóng xạ và biến thành hạt nhân Z Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng
1

1
2

số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau hai chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng chất Y và khối
lượng chất X là
A1 A2 A2 A1
A. 4 B. 3 C. 4 D. 3
A2 A1 A1 A2

64
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

87./ Dùng prôtôn có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 49Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt
nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng
4MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125MeV B. 4,225MeV C. 1,145MeV D. 2,125MeV
7
88./ Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra
với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn
và tốc độ của hạt nhân X là
1 1
A. B. 2 C. D. 4
4 2
89./ Hạt nhân urani 238 206
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong quá trình

đó, chu kì bán rã của 238 9


92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện

có chứa 1,188.1020 hạt nhân 238 92 U và 6,239.10


18
hạt nhân 206
82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành

không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 U . Tuổi của
khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm B. 6,3.109 năm C. 3,5.107 năm D. 2,5.106 năm
14
90./ Dùng một hạt α có động năng 7,70MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng
14 1 17
α + 7 N → 1 p + 8O. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho biết
khối lượng của các hạt: m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u và 1u =
931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân 178O là
A. 2,214MeV B. 6,145MeV C. 2,075MeV D. 1,345MeV
91/ Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW. Cho rằng năng lượng mà lò phản ứng phân
hạch này sinh ra đều do sự phân hạch của 235
92 U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân
hạch. Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.10 mol–1. Coi mỗi năm có 365 ngày và mỗi phân hạch sinh ra
23

200MeV. Khối lượng 235 92 U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 230,8g B. 461,6g
C. 461,6kg D. 230,8kg
92/ Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X
còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100s số hạt nhân X chưa bị phân rã
chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã là
A. 25s B. 200s
C. 50s D. 400s
93/ Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t 1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời điểm
ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H 1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng
thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng
( H 1−H 2)T ( H1+ H2) ( H 1 + H 2 )T ( H 1−H 2 ) ln 2
A. B. C. D.
ln 2 2(t 2−t 1) l n2 T
94./ Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối
tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ của ánh sáng trong chân không)

A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0

65
Tröôøng THPT Bình Chaùnh. VAÄT LYÙ 12 HKII

95/ Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030J B. 3,3696.1029J
C. 3,3696.1031J D. 3,3696.1032J
96/ Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2 B. 0,36m0c2 C. 0,25m0c2 D. 0,225m0c2
97/ Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo
thuyết tương đối hẹp, động năng W đ của hạt và năng lượng nghỉ E 0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ
thức
8 E0 15 E0 3 E0 2 E0
A. W đ = B. W đ = C. W đ = D. W đ =
15 8 2 3
98/ Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng
A.
√2 c B.
√3 c C.
√3 c D. c
1
2 4 2 2

66

You might also like