CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐẠI TỪ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐẠI TỪ

A. LÝ THUYẾT
I, Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là các từ dùng để xưng hô trong tiếng Anh và thay thế cho các từ chỉ người, sự
vật, sự việc,… Thường đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu và được chia thành 3 ngôi:

Đại từ Đại từ
nhân nhân
Định
Ngôi xưng xưng Ví dụ
lượng
làm chủ làm tân
ngữ ngữ

I am a teacher. (Tôi là một


giáo viên.)
Ngôi
thứ I Me
He gives me some flowers.
nhất
(Anh ấy tặng tôi vài bông
hoa)

You are my best friend.


Ngôi (Bạn là bạn thân nhất của
thứ You You tôi.)
hai
Số ít I love you. (Tôi yêu bạn)

He Him He loves her. (Cậu ấy yêu


cô ta)

She also loves him. (Cô ấy


Ngôi She Her
thứ cũng yêu cậu ta)
ba
It is really beautiful. (Nó
thực sự rất đẹp)
It It
I love it. (Tôi yêu thích nó)
We are students. (Chúng tôi
là sinh viên)
Ngôi
thứ We Us She invited us to her
nhất birthday party. (Cô ấy mời
chúng tôi đến bữa tiệc sinh
nhật của cô ấy)

Do you play sports? (Bạn có


Số thích chơi thể thao không?)
nhiều Ngôi
thứ You You
I saw you at the party
hai
yesterday. (Tôi đã thấy bạn
ở bữa tiệc hôm qua)

They are my cousins so I


Ngôi
really understand them. (Họ
thứ They Them
là anh em họ của tôi, vì vậy
ba
tôi hiểu rất rõ họ)

II, Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu là từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, vật được nhắc đến trước đó có chứa
tính từ. Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Trong một số trường hợp, đại từ
sở hữu đứng sau giới từ được gọi là sở hữu kép.

Số
Ngôi Số ít Ví dụ
nhiều

His book is red. Mine is white. (Quyển sách của anh


Ngôi
ấy màu đỏ, còn của tôi thì màu trắng)If you don’t
thứ Mine Ours
have a pen, you can borrow ours. (Nếu bạn không
nhất
có bút, bạn có thể mượn của chúng tôi)

Ngôi I have no money. Can I borrow yours? (Tôi không


thứ Yours Yours có tiền. Tôi có thể mượn của bạn không?)The red
hai book is yours. (Quyển sách màu đỏ là của bạn)

I go back to my house, and he goes back to his. (Tôi


Ngôi
His/ về nhà của tôi còn anh ấy về nhà của anh ấy)My
thứ Theirs
Hers communication skills are not as good as hers. (Kỹ
ba
năng giao tiếp của tôi không tốt như của cô ấy)Her
house has finally moved closer to theirs. (Nhà cô ấy
cuối cùng cũng đã chuyển đến gần nhà của họ)

III, Đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định được là từ dùng để chỉ người hoặc vật đã được nhắc đến trước đó. Để hiểu được
chính xác nghĩa của các đại từ chỉ định, chúng ta cần đặt nó vào ngữ cảnh của câu. Đại từ chỉ định
có thể làm cả chủ ngữ và tân ngữ trong câu.

Chỉ những thứ ở Chỉ những thứ ở


gần (về người, xa (về người, vật,
Phân
vật, không gian, không gian, thời Ví dụ
biệt
thời gian hoặc gian hoặc khái
khái niệm,…) niệm,…)

This is my friend. (Đây là


Số ít This That bạn của tôi)That is my sister.
(Kia là em của tôi)

These are Anna’s cats. (Đây


là những con mèo của
Số
These Those Anna)Those are luxury
nhiều
buildings. (Kia là những tòa
nhà sang trọng)

IV, Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh là những từ dùng để hỏi, thường đứng ở đầu câu trong các câu hỏi
như: ai, cái gì, điều gì,…

Đại từ
Đại từ nghi
nghi vấn
Đặc điểm vấn làm Ví dụ
làm tân
chủ ngữ
ngữ

Who is she? (Cô ấy là ai?)


Hỏi về Whom did you meet at the
Who Whom
người bookstore? (Bạn đã gặp ai ở
hiệu sách vậy?)
What is your name? (Tên
Hỏi về vật What
của bạn là gì?)

Hỏi về Which sports do you like?


người hoặc Which (Bạn thích môn thể thao
vật nào?)

Whose books are these?


Hỏi về
Whose Những cuốn sách này của
người
ai?)

Chú ý: Whose vừa được coi là một đại từ nghi vấn cũng vừa được coi là một đại từ sở hữu.

V, Đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ trong tiếng Anh là những từ được dùng để nối hai hay nhiều mệnh đề với nhau.
Thường dùng để nối một mệnh đề chính với một mệnh đề phụ trong câu.

Các đại từ quan hệ thường dùng: which, who, whom, that,…

Đại từ quan Vai trò


Ví dụ
hệ trong câu

Chủ ngữ The woman who is living next to my house is my


Who (chỉ
(đứng trước aunt. (Người phụ nữ mà sống cạnh nhà tôi chính là
người)
động từ) cô của tôi)

Tân ngữ
Whom (chỉ The person whom I met last night is my aunt.
(theo sau là
người) (Người mà tôi gặp tối qua là cô của tôi)
một chủ ngữ)

The car which I bought yesterday is expensive.


Which (chỉ Chủ ngữ (Chiếc xe mà tôi đã mua ngày hôm qua rất là
vật) hoặc tân ngữ đắt)AAC is a factory, which produces cars in the
US. (AAC là nhà máy sản xuất ô tô tại Mỹ)

My aunt, whose daughter just graduated last month,


Thay cho
Whose (chỉ has a great job at a company. (Con gái của dì tôi,
tính từ sở
người) người vừa mới tốt nghiệp vào tháng trước, đã có
hữu (theo
một công việc tốt)
sau là một
danh từ)

That (chỉ
Chủ ngữ The car that John drives is very old. (Chiếc xe mà
người, chỉ
hoặc tân ngữ John đang đi rất cũ)
vật)

VI, Đại từ bất định

Đại từ bất định là đại từ dùng để chỉ một nhóm người hoặc sự vật chung chung, không cụ thể. Các
đại từ này có thể dùng ở dạng số ít hoặc số nhiều.

 Đại từ bất định số ít: another, other, much, neither, either, one, anything, anybody, something,
somebody, everything, everybody, no one, nothing, nobody, someone, everyone.

Ví dụ: He needs another pen. (Anh ta cần một cây bút khác.)

 Đại từ bất định số nhiều: other, both, several, many, few.

Ví dụ: They both like to swim. (Cả hai đều thích bơi.)

 Đại từ bất định có thể dùng cả số ít và số nhiều: any, none, some, all, most

Ví dụ: I ate all the cookies. (Tôi đã ăn hết bánh quy.)

Đại từ phản thân (Reflexive pronouns)

Đại từ phản thân thường được sử dụng khi có cả chủ ngữ và tân ngữ cùng đề cập đến người hay vật
trong câu. Đại từ phản thân không thể đứng đầu câu để làm chủ ngữ, mà chỉ được dùng làm tân ngữ
để chỉ ra rằng chủ ngữ vừa cho và vừa nhận hành động.

Các đại từ phản thân ở dạng số ít thường kết thúc bằng đuôi “self” và đuôi số nhiều “selves”.

Đại
từ Đại từ phản
Ví dụ
nhân thân
xưng

I give myself a free day. (Tôi tự


I Myself
thưởng cho bản thân một ngày nghỉ)
Số ít
Are you confident in yourself? (Bạn
You Yourself
có tự tin về bản thân mình không?)
He bought himself a new smartphone.
He Himself (Anh ấy mua cho mình một chiếc điện
thoại thông minh mới)

She sees herself in the mirror. (Cô ấy


She Herself
nhìn thấy bản thân mình trong gương)

The wound on the dog’s leg is from


It Itself the bite itself. (Vết thương trên chân
con chó là vết cắn của chính nó)

We already know how to take care of


We Ourselves ourselves. (Chúng tôi đã biết cách
chăm sóc bản thân)

Số Don’t harm yourselves. (Đừng làm hại


You Yourselves
nhiều bản thân)

They give themselves a great trip to


They Themselves Da Lat city. (Họ thưởng cho chính họ
một chuyến đi Đà Lạt

VII, Vị trí của các đại từ

Đại từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật thay thế cho một danh từ, do đó các đại từ có thể:

 Đứng đầu câu làm chủ ngữ.


 Đứng sau động từ làm tân ngữ.
 Đứng sau danh từ để nhấn mạnh.

------------------------------------------------the end lý thuyết ---------------------------------

B. BÀI TẬP

Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống

1. My name is Lisa. ______


I am a student.

2. This is Peter. ______


HE is my brother.

3. Sara and I are best friends. ______


WE always have fun together.
4. She is a doctor. ______
SHE helps people every day.

THEY look very similar.


5. Tom and Tim are brothers. ______

I
6. We have a surprise for you. ______ think you'll like it.

SHE
7. She is my friend. ___________ is very kind.

WE
8. ___________ are going to the park. Do you want to join?

THEY both study hard.


9. Peter and Mary are classmates. ___________

THEY
10. Tom and Jane are siblings. ___________ are twins.

11. My parents are doctors. ___________


THEY work at the hospital.

THEY
12. The students are in the classroom. ___________ are studying for the exam.

HE
13. John is my best friend. ___________ is very supportive.

WE
14. Mary and I are going shopping. ___________ want to buy some clothes.

HE
15. Mr. Smith is a doctor. ____ works at the hospital.

Bài tập 2: Điền đại từ phù hợp thay cho từ trong ngoặc

HE is studying. (Jack)
1. ______

IT
2. ______ is red. (the motorbike)

3. ______
THEY are on the shelf. (the notebooks)

IT
4. ______ is sleeping. (the dog)

WE are making a cake. (my mother and I)


5. ______

THEY are in the garage. (the cars)


6. ______

7. ______
HE is riding his bicycle. (John)

SHE
8. ______ is from Holand. (Anne)

9. ______
SHE has a sister and a brother. (Lena)

SHE with you? (Mariana)


10. Is ______

2.2. Bài tập đại từ sở hữu


Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

1. This is my book. That is _____

A. your

B. yours

C. you

D. we

2. The red car is _____.

A. her

B. hers

C. she

D. herself

3. We need to find _____ keys.

A. our

B. ours

C. us

D. ourselves

4. Is this pencil _____ or _____?

A. your / my

B. yours / mine

C. you / me

D. yourself / myself

5. The cat is washing _____ face.

A. its

B. it's
C. it

D. itself

Bài tập 4: Điền đại từ phù hợp vào chỗ trống

mine
1. That bike belongs to Peter. It's _______.

2. These are my shoes, and those are _______.


his

3. My house is beautiful. _______


Its is also lovely.

4. The boys are playing with their toys. _____


theirsare colorful and interesting.

her lost phone in the library.


5. She found _______

2.3. Bài tập đại từ chỉ định

Bài tập 5: Điền đại từ chỉ định thích hợp (this, that, these, those)
this
1. ___________ is my dog. (near me)
these
2. ___________ are my shoes. (near me)

that
3. ___________ is a beautiful flower. (far from me)
those
4. ___________ birds are flying in the sky. (far from me)

this book on the table belongs to me. (near me)


5. ___

6. those
___ students are very intelligent. (far from me)

7. I don't like ___


that type of music. (far from me)

8. Look at ___
this cute little puppy! (near me)

9. these
___ are my favorite flowers. (near me)

10. this
___ restaurant serves delicious food. (near me)

11. Do you see those


___ beautiful mountains in the distance? (far from me)

12. these
___ cakes taste amazing. (near me)

13. I saw that


___ movie last night. (far from me)

those
14. ___________ books on the shelf are mine. (far from me)
these
15. I don't like ___________ movies. They are too scary. (near me)

these
16. Are ___________ your keys or mine? (near me)

those
17. ___________ flowers in the garden are beautiful. (far from me)

that
18. Have you seen ___________ new phone? (far from me)

those
19. ___________ cookies in the jar are delicious. (far from me)

this
20. We need to return ___________ borrowed books to the library. (near me)

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

1. _____ book on the table is mine.

A. This

B. That

C. These

D. Those

2. _____ students over there are waiting for the bus.

A. This

B. That

C. These

D. Those

3. I like _____ dress you are wearing.

A. this

B. that

C. these

D. those

4. Are _____ pens on the desk yours?

A. this
B. that

C. these

D. those

5. _____ cupcakes in the bakery look delicious!

A. This

B. That

C. These

D. Those

6. _____ movie we watched last night was amazing.

A. This

B. That

C. These

D. Those

7. Can you pass me _____ red marker, please?

A. this

B. that

C. these

D. those

8. _____ birds in the sky are flying south for the winter.

A. This

B. That

C. These

D. Those

2.4. Bài tập đại từ bất định


Bài tập 7: Điền đại từ bất định phù hợp vào ô trống
nothing empty : trống rỗng
1. There is ____________ in the refrigerator. It is empty.

nobody
2. I've tried phoning but every time I tried there was ____________ in. tried: đã thử

something
3. I have prepared ____________ for lunch which you will like very much.

4. Would you likeanything / something to start with before the main dish? dish: món ăn
____________

anything
5. Alex sat at the table but didn't have ____________ to eat.

6. You can do ____________.


anything I don't really care.
some one
7. I met ____________ you know last night. He told me he had missed you very much.

anyone
8. That's a very simple job. ____________ can do it.

something
9. Did you turn the microwave oven off? I think I can smell ____________ burning.

nobody
10. ____________ offered help. They probably didn't have time.

11. ____________
everyone arrived in good time and the meeting started promptly at 8 a.m.

12. When the performance finished there was complete silence.____________


nobody clapped.

no one
13. ___________ likes being poor and weak. poor and weak: nghèo và yếu đuối

someone
14. ___________ told me that Kris was leaving Munich but later I found out that it was not true.

15. Of all the people I met in my life, ____________


no one is more important to me than you.

16. Is there ____________


something you would like to tell me?

nothing
17. She said ____________ to him before leaving the room.

something
18. I have ____________ important to discuss with you. discuss: bàn luận

nothing
19. There is ____________ you need to worry about. worry: lo lắng

nothing
20. He knows ____________ about the upcoming surprise party. upcoming: sắp tới

2.5. Bài tập đại từ nghi vấn

Bài tập 8: Hoàn thành các câu hỏi sau bằng đại từ nghi vấn phù hợp

what
1. _______ is your name?
who
2. _______ are you going to the party with?

3. _______
what is the capital of France?

where
4. _______ did you buy that beautiful dress?

who
5. _______ is knocking on the door?

what
6. _______ time does the train leave?

whom
7. _______ was the movie last night?

where
8. _______ can I find the nearest gas station?

where
9. _______ are my keys?

10. why
_______ are you so late?

what
11. ____ is the time?

where
12. ____ are my glasses? I can't find them. (Kính của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng.)

13. ____
who is that lovely girl over there? (Cô gái dễ thương kia là ai?)

what
14. ____ did they say about the new project? (Họ nói gì về dự án mới?)

when
15. ____ will the meeting start? (Cuộc họp sẽ bắt đầu khi nào?)

2.6. Bài tập đại từ quan hệ

Bài tập 9: Hoàn thành các câu sau với đại từ quan hệ thích hợp
who
1. The man _____ lives next door is a doctor.
whom
2. She is the one to _____ I gave my umbrella.

which
3. The car _____ we bought last week is very fast.

who had studied hard passed the exam.


4. The students _____

whose
5. The house, _____ roof is red, belongs to my friend.

that
6. The book ______ I borrowed from the library was very interesting.

whom the children are talking is their teacher.


7. The woman to _____

which
8. The house, _____ is painted blue, looks beautiful.
where
9. Is this the restaurant _____ they serve delicious pizza?

which we watched last night, was fantastic.


10. The movie, _____

Bài 10: Chọn đáp án đúng

1. The book ____ I borrowed from the library is very interesting.

A. whose

B. whom

C. where

D. which

2. The girl ____ won the first prize is my best friend.

A. who

B. which

C. whose

D. whom

3. The car, ____ color is red, belongs to John.

A. whose

B. which

C. whom

D. who

4. The house ____ my grandparents lived in was built in the 19th century.

A. which

B. whom

C. where

D. whose

5. The restaurant ____ we had dinner last night was excellent.


A. where

B. whom

C. which

D. whose

6. The man to ____ you are talking is my boss.

A. which

B. whose

C. whom

D. who

7. I have a friend in London ____ I often visit.

A. who

B. which

C. where

D. whose

8. This is the movie ____ was filmed in my hometown.

A. whom

B. where

C. whose

D. that

2.7. Bài tập đại từ phản thân

Bài tập 11: Chọn đáp án đúng

1. Sarah hurt ______ while she was playing tennis.

A. her

B. she
C. herself

D. themself

2. We should always believe in ______.

A. us

B. ourselves

C. we

D. our

3. The children are old enough to dress ______.

A. they

B. their

C. them

D. themselves

4. I can't believe I made this cake ______!

A. myself

B. me

C. mine

D. my

5. John and Tim are brothers. They look exactly like ______.

A. themself

B. themselves

C. theirself

D. them

6. She talked to ______ in the mirror to boost her confidence.

A. she
B. her

C. herself

D. hers

7. The students enjoyed ______ during the school trip.

A. they

B. their

C. themself

D. themselves

8. The cat groomed ______ while sitting on the windowsill.

A. its

B. it

C. itself

D. herself

9. The team congratulated ______ on winning the championship.

A. ourselves

B. us

C. we

D. ourselves

10. They promised to behave ______ during the meeting.

A. theirself

B. they

C. themselves

D. them
ĐÁP ÁN

Đáp án

Bài tập 1:

1. I

2. He

3. We

4. She

5. They

6. I

7. She

8. We

9. They

10. They

11. They

12. They

13. He

14. We

15. He

Bài tập 2:

1. He

2. It
3. They

4. It

5. We

6. They

7. He

8. She

9. She

10. She

Bài tập 3:

1. B

2. B

3. A

4. B

5. A

Bài tập 4:

1. mine

2. theirs/his/hers

3. hers

4. theirs

5. her

Bài tập 5:
1. This

2. These

3. That

4. Those

5. This

6. Those

7. That

8. This

9. These

10. This

11. That

12. Those

13. That

14. Those

15. This

16. Those

17. Those

18. That

19. Those

20. These

Bài tập 6:
1. A

2. D

3. B

4. C

5. D

6. A

7. B

8. D

Bài tập 7:

1. nothing

2. nobody

3. something

4. something or anything

5. anything

6. anything

7. someone

8. Anyone

9. something

10. Nobody

11. Everyone

12. Nobody
13. No one

14. Someone

15. no one

16. something

17. nothing

18. something

19. nothing

20. nothing

Bài tập 8:

1. What is your name? (Tên bạn là gì?)

2. Who are you going to the party with? (Bạn sẽ đi đến bữa tiệc với ai?)

3. What is the capital of France? (Thủ đô của nước Pháp là gì?)

4. Where did you buy that beautiful dress? (Bạn đã mua chiếc váy xinh đẹp kia ở đâu vậy?)

5. Who is knocking on the door? (Ai đang gõ cửa vậy?)

6. What time does the train leave? (Tàu rời ga vào lúc mấy giờ?)

7. How was the movie last night? (Bộ phim tối qua như thế nào?)

8. Where can I find the nearest gas station? (Tôi có thể tìm ga tàu gần nhất ở đâu?)

9. Where are my keys? (Chìa khóa của tôi ở đâu?)

10. Why are you so late? (Tại sao bạn lại đến muộn?)

11. What is the time? (Bây giờ là mấy giờ vậy?)

12. Where are my glasses? I can't find them. (Kính của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng.)
13. Who is that lovely girl over there? (Cô gái dễ thương kia là ai?)

14. What did they say about the new project? (Họ nói gì về dự án mới?)

15. When will the meeting start? (Cuộc họp sẽ bắt đầu khi nào?)

Bài tập 9:

1. who

2. whom

3. which

4. who

5. whose

6. that

7. whom

8. which

9. where

10. which

Bài tập 10:

1. D

2. A

3. A

4. A

5. A

6. C
7. A

8. D

Bài tập 11:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. B

6. C

7. D

8. C

9. A

10. C

You might also like