Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ TOÁN – TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


MÔN:Tin học KHỐI: 11
Năm học 2022-2023
I. Đặc điểm tình hình.
1. Số lớp: 06 ; Số học sinh:233; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0.
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02 ; Trên đại học:01.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:0 ; Khá: 0 ; Đạt: 2; Chưa đạt:0.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập. (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi
tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng tin 01 Sử dụng máy chiếu để tổ chức hoạt động dạy
học
2 Lớp học
II. Kế hoạch dạy học2
1.1. Tổng quan
Cả năm: 53 tiết, trong đó:
- Học kỳ 1: 36 tiết = 18 tuần x 2 tiết/tuần
- Học kỳ 2: 17 tiết = 17 tuần x 1 tiết/tuần.
1.2. Phân phối chương trình
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết / tuần = 18 tiết
STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú
(1) (2) (3)
* Kiến thức
§ 1. Khái niệm lập - Biết khái niệm về lập trình, hiểu khả năng của NNLT bậc cao
1 trình và ngôn ngữ 1 (1) - Biết vài trò của chương trình dịch, khái niệm biên dịch và thông

1
2
lập trình dịch
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức - Mục 2. Một số khái niệm
- Biết các thành phần cơ sở của một ngôn ngữ lập trình bậc cao cụ - Điểm chú ý
thể: Bảng chữ cái, Tên, Tên chuẩn, Tên riêng (từ khoá), Hằng và - Câu hỏi và Bài tập 5 và 6
Biến. - Chỉ dạy các ví dụ bằng NNLT lựa chọn.
2 1 (2) * Năng lực - Không dạy.
§ 2. Các thành
- Năng lực trình bày - Không yêu cầu HS thực hiện.
phần của ngôn ngữ
- Năng lực tự học
lập trình
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
- Hiểu chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ
lập trình.
-Biết cấu trúc của một chương trình: cấu trúc chung và các thành
phần. Các ví dụ thể hiện không bằng NNLT lựa chọn.
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học Chỉ trình bày các ví dụ thông qua NNLT
- Năng lực giao tiếp lựa chọn.
3 § 3. Cấu trúc - Năng lực ngoại ngữ
chương trình 1(3) - Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.

* Kiến thức
- Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn: nguyên, thực, kí tự, logic và
§ 4. Một số kiểu miền con.
dữ liệu chuẩn - Hiểu được cách khai báo biến. - § 4. Mục 1, 2, 3
4 § 5. Khai báo biến 1(4) * Năng lực - § 5. Ví dụ 2
- Năng lực trình bày - Chỉ giới thiệu sơ lược các kiểu dữ liệu
- Năng lực tự học chuẩn của NNLT lựa chọn.
- Năng lực giao tiếp - Không dạy các bảng mô tả đặc trưng các kiểu
- Năng lực ngoại ngữ dữ liệu chuẩn và không yêu cầu HS thuộc lòng
- Năng lực giải quyết vấn đề các bảng đặc trưng, chỉ yêu cầu biết để tham
* Phẩm chất. chiếu khi cần.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. - Không dạy. - Cho các ví dụ đơn giản để HS
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. luyện tập
* Kiến thức -Mục 3, Hàm số học chuẩn, bảng các hàm số
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn thường dùng
chuẩn, biểu thức quan hệ. - Mục 4,5
- Hiểu lệnh gán. -Toàn bài
* Năng lực - Chỉ giới thiệu một số hàm chuẩn cơ bản,
- Năng lực trình bày không giới thiệu toàn bộ các hàm trong
- Năng lực tự học bảng.
- Năng lực giao tiếp - Học sinh được tham chiếu đến bảng khi viết
§ 6. Phép toán, 1(5) - Năng lực ngoại ngữ chương trình, không yêu cầu HS học thuộc lòng.
5 biểu thức, câu lệnh - Năng lực giải quyết vấn đề - Lấy ví dụ là các biểu thức quen thuộc để học
gán * Phẩm chất. sinh luyện tập.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. - Phân biệt được sự khác nhau giữa phép "gán"
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. (:= ) và phép so sánh bằng (=).
* Kiến thức
Vận dụng các kiến thức về phép toán, biểu thức số học, hàm số học
chuẩn, biểu thức quan hệ vào làm bài tập
* Năng lực
6 Bài tập 1(6) - Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực giải quyết vấn đề.
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
§ 7. Các thủ tục - Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và
chuẩn vào/ra đơn đưa thông tin ra màn hình.
giản - Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương - Mục tóm tắt các nội dung.
§ 8. Soạn thảo, trình. - Mục Câu hỏi và bài tập, các bài tập số 6,
7 dịch, thực hiện và - Biết một số công cụ của môi trường lập trình cụ thể. 9, 10
hiệu chỉnh chương 1(7) * Năng lực
trình - Năng lực trình bày - Chỉ giới thiệu Vào/Ra tương ứng với
- Năng lực tự học NNLT lựa chọn.
- Năng lực giao tiếp Chỉ tóm tắt các nội dung còn lại sau khi đã
- Năng lực ngoại ngữ giảm tải.
- Năng lực giải quyết vấn đề Không yêu cầu học sinh thực hiện.
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức đã học về lập trình, các thành phần, câu
lệnh, thủ tục để viết chương trình đơn giản.
8 BT&TH: Bài tập 1(8) * Năng lực
và thực hành 1 - Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức Mục 4: Một số ví dụ
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán
9 § 9. Cấu trúc rẽ - Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ).
nhánh. 2(9-10) - Hiểu câu lệnh ghép.
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ Chỉ dạy 01 ví dụ tùy chọn.
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu các ví dụ còn
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. lại.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
- Ôn tập cấu trúc rẽ nhánh
* Năng lực
- Năng lực trình bày
10 Bài tập 1(11) - Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
- Vận dụng kiến thức đã học để viết chương trình đơn giản có sử
11 2(12-13) dụng cấu trúc rẽ nhánh
* Năng lực
- Năng lực trình bày
BT&TH: Bài tập - Năng lực tự học
và thực hành 2 - Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
§10. Cấu trúc lặp * Kiến thức - Mục 2: Thuật toán tổng_1b và chương trình
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán tương ứng
Hiểu cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện trước, cấu trúc lặp với số lần
định trước - Mục 3, Ví dụ 2
- Biết cách vậ n dụng đúng đắn từng loại cấu trúc lặp vào tính
huống cụ thể
- Bước đầu hình thành được khái niệm về lập trình có cấu trúc.
* Năng lực - Bài tập và thực hành 2: các câu e, f, g, h
- Năng lực trình bày - Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm
- Năng lực tự học hiểu.
12 2(14-15) - Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ - Không giới thiệu phần sơ đồ khối. Khuyến
- Năng lực giải quyết vấn đề khích học sinh tự tìm hiểu.
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. - Không yêu cầu thực hiện.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Khuyến khích học sinh tự thực hiện.
13 Kiến thức
- Kiến thức cơ bản về lập trình và ngôn ngữ lập trình
- Kiến thức về cấu trúc rẽ nhánh
- Kiến thức về cấu trúc lặp
* Năng lực
Kiểm tra giữa kỳ
- Năng lực trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
1 (16) - Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
Kiến thức
- Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng. Không dạy VD2, VD3 (tr.58)
Năng lực: Không dạy kiểu mảng hai chiều
- Năng lực trình bày
14 § 11. Kiểu mảng 3(17-19) - Năng lực tự học - Chỉ cần minh họa khai báo kiểu mảng với kiểu
- Năng lực giao tiếp chỉ số là số nguyên dương và bắt đầu từ 1, kiểu
- Năng lực ngoại ngữ của mảng là kiểu nguyên ; Không cần trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề kĩ về kích thước của mảng.
Phẩm chất. - Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu: Vd2, Vd3,
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. kiểu mảng 2 chiều.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
BT&TH: Bài tập Kiến thức
và thực hành 3 - Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
15 - Năng lực giao tiếp
2(20-21) - Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực sử dụng công nghệ
- Năng lực hợp tác
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
Kiến thức
- Hiểu khái niệm mảng một chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
16 BT&TH: Bài tập 2(22-23) - Năng lực giao tiếp
và thực hành 4 - Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực sử dụng công nghệ
- Năng lực hợp tác
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
Kiến thức
- Ôn tập kiến thức kiểu mảng
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
2(24-25) - Năng lực giao tiếp
17 - Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Bài tập Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
Kiến thức Mục 3, các ví dụ 2, 3, 5
- Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). Không dạy.
- Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu. Khuyến khích học sinh tự hiểu.
§ 12. Kiểu dữ liệu 2(26-27) Năng lực:
18 xâu - Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
19 BT&TH: Bài tập 2(28-29) Kiến thức
và thực hành 5 - Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều).
- Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực sử dụng công nghệ
- Năng lực hợp tác
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
* Kiến thức
- Củng cố ôn tập các kiến thức đã học trong học kỳ 1 để chuẩn bị
cho bài kiểm tra cuối kì
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
Ôn tập - Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
20 1 (30) - Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
* Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối kì
* Năng lực
- Năng lực trình bày
Kiểm tra học kì I
- Năng lực tự học
21 - Năng lực giải quyết vấn đề
1 (31) * Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, trung thực
22 Bài tập 2(32-33) Kiến thức
- Củng cố kiến thức về kiểu mảng, kiểu xâu
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
23 § 14. Kiểu dữ liệu 1(34) Kiến thức
tệp - Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp.
- Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản. Mục 2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
- Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản.
Năng lực:
- Năng lực trình bày Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu.
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
24 § 15. Thao tác với 2(35-36) Kiến thức
tệp - Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp,
đọc/ghi tệp, đóng tệp.
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.

Học kỳ 2
17 tuần x 1 tiết / tuần = 17 tiết

STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú
(1) (2) (3)
1 § 16. Ví dụ làm việc 1(37) Kiến thức
với tệp - Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp,
đóng tệp.
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
2 Bài tập 2(38-39) Kiến thức
- Biết được lợi ích của việc sử dụng tệp trong ngôn ngữ lập trình pascal.
- Cần ghi nhớ và thực hiện các thao tác với tệp cho phù hợp và chính xác.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
3 § 17. Chương trình 2(40-41) Kiến thức - Phần hai lợi ích cuối của CTC (tr.93)
con và phân loại - Biết vai trò của chương trình con trong lập trình.
chương trình con - Biết sự phân loại chương trình con: thủ tục và hàm. - Mục 2. Phân loại cấu trúc CTC (tr94):
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Không dạy. Khuyến khích học sinh tự
- Năng lực ngoại ngữ học
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất. - Chỉ giới thiệu tham số hình thức và
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. tham số thực sự mà không đi sâu vào
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. cách truyền tham số bằng tham trị và
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống. tham biến –theo giảm tải
4 § 18. Ví dụ về cách 3(42-44) Kiến thức
viết và sử dụng chư- - Biết cấu trúc một thủ tục, danh sách vào/ra hình thức.
ơng trình con - Biết mối liên quan giữa chương trình và thủ tục, hàm
- Biết gọi một thủ tục , một hàm
- Biết cấu trúc của một hàm, danh sách vào/ra hình thức.
- Biết cách sử dụng thư viện chuẩn: các hàm và thủ tục chuẩn sẵn có.
- Hiểu một số câu lệnh đã dùng trước đây thực chất là thủ tục và hàm
chuẩn.
Mục 1 VD_thambien2
Năng lực:
- Năng lực trình bày
Không dạy. Khuyến khích học sinh tự
- Năng lực tự học tìm hiểu.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
5 Kiểm tra giữa kỳ 1(45) Kiến thức
- Kiểu máng, Kiểu xâu, Kiểu Tệp
- Chương trình con
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
6 Bài tập 1(46) Kiến thức
- Ôn tập kiến thức chương trình con
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực giải quyết vấn đề
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
7 BT&TH: Bài tập và 3(47-49) Kiến thức
thực hành 6 - Biết mối liên quan giữa chương trình và thủ tục, hàm
- Biết cách sử dụng thư viện chuẩn: các hàm và thủ tục chuẩn sẵn có.
- Hiểu một số câu lệnh đã dùng trước đây thực chất là thủ tục và hàm
chuẩn.
Năng lực:
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ
- Năng lực sử dụng công nghệ
- Năng lực hợp tác
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
Kiến thức
- Củng cố kiến thức đã học để chuẩn bị cho thi học kỳ 2
Năng lực:
- Năng lực trình bày
Ôn tập học kỳ 2
8 1(50) - Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ.
- Năng lực hợp tác
Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.

Kiểm tra học kỳ 2 Kiến thức


- Kiểu mảng, Kiểu xâu, kiểu tệp
- Chương trình con và phân loại
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề
9 51 * Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
Kiến thức
- Kiểu mảng, Kiểu xâu, kiểu tệp
- Chương trình con và phân loại
* Năng lực
- Năng lực trình bày
2(52-53) - Năng lực tự học
10 Bài tập - Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngoại ngữ.
- Năng lực hợp tác
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Khả năng tổng hợp kiến thức đã học theo hệ thống.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức
(1) (2) (3) (4)
Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 8 Kiến thức
- Kiến thức cơ bản về lập trình và ngôn ngữ lập trình
- Kiến thức về cấu trúc rẽ nhánh
- Kiến thức về cấu trúc lặp
* Năng lực
- Năng lực trình bày Kiểm tra cả lớp TL
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
Cuối Học kỳ 1 45 phút Tuần 16 * Kiến thức Kiểm tra cả lớp (TN + TL)
- Khái niệm cơ bản về lập trình
- Kiểu mảng, kiểu xâu, kiểu tệp
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, trung thực
Giữa Học kỳ 2 45 hút Tuần 27 Kiến thức Kiểm tra cả lớp (TN + TL)
- Kiểu máng, Kiểu xâu, Kiểu Tệp
- Chương trình con
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
Cuối Học kỳ 2 45 phút Tuần 33 Kiến thức Kiểm tra cả lớp (TN + TL)
- Kiểu mảng, Kiểu xâu, kiểu tệp
- Chương trình con và phân loại
* Năng lực
- Năng lực trình bày
- Năng lực giải quyết vấn đề
* Phẩm chất.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc
- Trung thực trong làm bài kiểm tra
Tam Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2022
TỔ TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Thanh Hòa Phan Văn Hiên

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM
TỔ : TOÁN - TIN Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Tập
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN : Tin học – KHỐI : 10
NĂM HỌC 2022-2023

I. Kế hoạch dạy học


1. Thực hiện đối với các lớp: Khối 11
2. Tổng quan: Cả năm: 53 tiết, trong đó: Học kỳ 1: 36 tiết, Học kỳ 2: 17 tiết
3. Phân phối chương trình

Học kỳ 1
18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết
Bài học Số tiết
STT Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học
(1) (2)

Tuần 1 Lớp học


§ 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình 1 (1)
1

2
§ 2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
1 (2)
Tuần 1 Lớp học

1(3) Lớp học


3 § 3. Cấu trúc chương trình Tuần 2
§ 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
§ 5. Khai báo biến Lớp học
4 1(4) Tuần 2

§ 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán Lớp học


5 1(5) Tuần 3

1(6) Lớp học


6 Bài tập Tuần 3
§ 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản Lớp học
§ 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh Tuần 4
7 chương trình 1(7)
Tuần 4
BT&TH: Bài tập và thực hành 1 Phòng máy Tin học
8 1(8)

Tuần 5 Lớp học


9 § 9. Cấu trúc rẽ nhánh. 2(9-10)

1(11) Tuần 6 Lớp học


10 Bài tập

BT&TH: Bài tập và thực hành 2 Tuần 6 - 7 Phòng máy Tin học
11 2(12-13)

§10. Cấu trúc lặp 2(14-15) Lớp học


12 Tuần 7 - 8

Kiểm tra giữa kỳ 1 (16) Tuần 8 Lớp học


13

3(17-19) Lớp học


14 § 11. Kiểu mảng Tuần 9 - 10

BT&TH: Bài tập và thực hành 3 2(20-21) Phòng máy Tin học
15 Tuần 10 - 11

BT&TH: Bài tập và thực hành 4 2(22-23) Phòng máy Tin học
16 Tuần 11 - 12

Bài tập 2(24-25) Lớp học


17 Tuần 12 - 13

2(26-27) Lớp học


18 § 12. Kiểu dữ liệu xâu Tuần 13- 14
Phòng máy Tin học
2(28-29)
19 BT&TH: Bài tập và thực hành 5 Tuần 14 - 15
Lớp học
Ôn tập học kỳ
20 1 (30) Tuần 15
Lớp học
Kiểm tra học kì I
21 1 (31) Tuần 16

2(32-33) Lớp học


22 Bài tập Tuần 16 - 17

1(34) Lớp học


23 § 14. Kiểu dữ liệu tệp Tuần 17

§ 15. Thao tác với tệp Lớp học


24 2(35-36) Tuần 18

Học kỳ 2
17 tuần x 1 tiết / tuần = 17 tiết
Bài học Số tiết
STT Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học
(1) (2)

1(37)
Tam Dương, ngày 04 tháng 09 năm 2022 Lớp học
1 § 16.
TỔVíTRƯỞNG
dụ làm việc với tệp Tuần 19 GIÁO VIÊN

2(38-39) Lớp học


2 Bài tập Tuần 20 - 21

Nguyễn Thị Thanh Hòa Nguyễn Văn Tập


2(40-41) Lớp học
3 § 17. Chương trình con và phân loại chương trình con Tuần 22 - 23

3(42-44) Lớp học


4 § 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con Tuần 24-26

1(45) Lớp học


5 Kiểm tra giữa kỳ Tuần 27

1(46) Lớp học


6 Bài tập Tuần 28

3(47-49) Máy tính Phòng máy


7 BT&TH: Bài tập và thực hành 6 Tuần 29 - 31

Lớp học
8 Ôn tập học kỳ 2 1(50) Tuần 32

9 Kiểm tra học kỳ 2 Tuần 33 Lớp học


1(51)

10 Bài tập 2(52-53) Tuần 34-35 Lớp học

You might also like