Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Cân Bằng Hoá Học
Bài Tập Cân Bằng Hoá Học
Bài Tập Cân Bằng Hoá Học
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(3) PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(4) CH3COOH(aq) + C2H5OH(aq) ⇌ CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(5) 2Cu2O(s) + O2(g) ⇌ 4CuO(s)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(6) Fe3O4(s) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(s) + 4CO2(g)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Câu 23: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) ⇌ 2NO2 (g) là :
NO2
2
NO2 NO 2
A. K C . B. K C . C. K C . D. Kết quả khác.
N 2 O 4 1
N 2 O 4
N 2 O4 2
Câu 24: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :
A. KC =
2HI . B. KC =
H 2 . I 2 . C. KC = . D. KC = H 2 . I 2 .
H 2 . I 2 2 HI H 2 . I 2 HI
2
A. KC = B. KC = . C. KC = 2 D. KC = .
N2 H2 N2 H2
3
NH3 NH 3
2
A. KC = B. KC = .
Fe2O3 CO Fe CO2
3 2 3
3
CO
3
CO2
C. KC = . D. KC = .
CO2
3 3
CO
Câu 27: Xét cân bằng : (1) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) (K1)
(2) 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g) (K2)
Mối quan hệ giữa K1 và K2 là :
A. K1 = K2. B. K1 = 2K2.
C. K1 = K2-1 D. K1 = K 2
Câu 28:Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?
(1) nồng độ (2) nhiệt độ (3) chất xúc tác (4) áp suất (5) diện tích bề mặt.
A. (1), (2), (4). B. (3), (4). C. (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 31: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng?
A.Nồng độ. B.nhiệt độ C.Áp suất. D.Chất xúc tác.
Câu 32: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 33: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 34 : Khi tăng áp suất, những cân bằng hóa học nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận ?
(1) H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) (2) NH4Cl(s) NH3(g) + HCl(g)
(3) 2H2O2(aq) 2H2O(l) + O2(g) (4) 3O2(g) 2O3(g)
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. Chỉ có (4). D. (1) và (4),
Câu 35: Cho các cân bằng:
(1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) (2) 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g)
(1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) (2) H2(g) + I2(g) 2HI(g)
(3) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) (4) 2NO2(g) N2O4(g)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 41: Cho các cân bằng sau :
(1) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) (2) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
(3) CO2(g) + H2(g) CO(g) + H2O(g) (4) 2HI(g) H2(g) + I2(g)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 42: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát
biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 43: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
CO g H2 O g ‡ˆ ˆˆ †ˆ CO2 g H2 g ; r Ho298 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm khí H2 vào hệ. B. tăng áp suất chung của hệ.
C. cho chất xúc tác vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 49:Cho cân bằ ng hoá ho ̣c : PCl5 (g)
PCl3 (g) Cl2 (g); r H298 0
o
cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 52:Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) . B. 2SO3(g) 2SO2(g) + O2(g)
C. 2NO(g) N2(g) + O2(g) D. 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g)
Câu 53: Cho các cân bằ ng sau :
(a) 2SO2(g) + O2(g) 2SO2(g)
(b) H2(g) + I2(g) 2HI(g)
(c) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)
(d) 2Fe2O3(s) + 3C(s) 4Fe(s) + 3CO2(g)
(e) Fe(s) + H2O (g) FeO(s) + H2(g)
(f) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
(g) Cl2(g) + H2S(g) 2HCl(g) + S(s)
độ, (3) tăng hoặc nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác;. Các yếu tố làm tăng
hiệu suất của phản ứng nói trên là :
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 63:Cho phản ứng nung vôi : CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) r H 298 > 0.
o
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò. B. Tăng áp suất trong lò.
C. Đập nhỏ đá vôi. D. Giảm áp suất trong lò.
Câu 64:Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng :
2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) r H o298 < 0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm áp suất xuống rất thấp.
Câu 65:Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ( r Ho298 92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt
độ của phản ứng.
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI(g) từ H2(g) và I2(g) bằng cách tăng áp suất.
D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
Câu 66:Cho cân bằ ng : 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) . Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ thì tỉ khố i của hỗn hơ ̣p khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằ ng dicḥ chuyể n theo chiề u thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô .̣
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằ ng dich
̣ chuyể n theo chiề u nghicḥ khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằ ng dich ̣ chuyể n theo chiề u thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô .̣
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằ ng dicḥ chuyể n theo chiề u nghicḥ khi tăng nhiê ̣t đô .̣
Câu 67:Cho cân bằ ng hóa ho ̣c sau : 2NH3(g) N2(g) + 3H2(g) . Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣ thì tỉ khố i
của hỗn hợp so với H2 giảm. Nhâ ̣n xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suấ t của hê ̣, cân bằ ng chuyể n dicḥ theo chiề u thuâ ̣n.
B. Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣, cân bằ ng chuyể n dich
̣ theo chiề u thuâ ̣n.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Khi tăng nồ ng đô ̣ của NH 3, cân bằ ng chuyể n dich ̣ theo chiề u nghich.̣
Câu 68:Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO2 (g) ‡ˆ ˆˆ †ˆ N2 O4 (g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1> T2.
Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 8
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 69:Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C(s) + CO2(g) 2CO(g) ; r H o298 = 172 kJ; (I)
CO(g) + H2O(g) CO2(g) + H2(g) ; r H o298 = – 41 kJ (II)
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều
nhau (giữ
nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Tăng áp suất.
(4) Dùng chất xúc tác. (5) Thêm khí CO vào.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Cho cân bằng hóa học : nX(g) + mY(g) pZ(g) + qT(g) . Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở
100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
Câu 71: Cho các phát biể u sau :
(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiề u ngươ ̣c nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằ ng hóa ho ̣c là tra ̣ng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn .
(4) Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, lươ ̣ng các chấ t sẽ không đổ i .
(5) Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ 2NO2 N2O4 không phu ̣ thuô ̣c sự thay
đổ i áp suấ t.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho các phát biể u sau :
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiề u ngươ ̣c nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiề u xác đinh. ̣
3. Cân bằ ng hóa ho ̣c là tra ̣ng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn .
4. Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, lươ ̣ng các chấ t sẽ không đổ i .
5. Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là :
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 73: Cho các phát biể u sau :
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích
bề mặt.
2. Cân bằ ng hóa ho ̣c là cân bằ ng đô ̣ng.
3. Khi thay đổ i tra ̣ng thái cân bằ ng c ủa phản ứng thuận nghịch, cân bằ ng sẽ chuyể n dich ̣ về phiá
chố ng la ̣i sự thay
đổ i đó (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 1,2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, 4.