Bài Tập Cân Bằng Hoá Học

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BÀI TẬP CÂN BẰNG HOÁ HỌC

Câu 1:Phản ứng thuận nghịch là phản ứng


A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ?
A. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. H2 + Cl2 ⟶ 2HCl. D. 2H2 + O2 ⟶ 2H2O.
Câu 3:Cho các phản ứng :
(1) NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O (2) H2 + I2 ⇌ 2HI
(3) CaCO3 ⇌ CaO + CO2 (4) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2
Các phản ứng thuận nghịch là :
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4)
Câu 4: Cho hai phản ứng sau :
Cặp phản ứng Phản ứng thứ nhất Phản ứng thứ hai
(1) 2H2(g) + O2(g)  2H2O(g)
to
2H2O(l) 
§iÖn ph©n
 2H2(g) + O2(g)
(2) H2 + I2 ⟶ 2HI 2HI ⟶ H2 + I2
(3) 2Na + Cl2   2NaCl 2NaCl 
®iÖn ph©n nãng ch¶y
 2Na + Cl2
o
t

(4) N2 + 3H2 ⟶ 2NH3 2NH3 ⟶ N2 + 3H2


Cặp phản ứng nào sau đây có thể tạo thành một phản ứng thuận nghịch ?
A. Chỉ có (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. Chỉ có (3).
Câu 5:Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
Câu 6:Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
A.Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
Câu 7:Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ các chất đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
Các nhận xét đúng là
A.(a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d).
Câu 8: Trong cùng điều kiện xác định, kết luận nào sau phản ứng xảy ra từ chất tham gia tạo thành chất
sản phẩm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Nếu chất sản phẩm không thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận
nghịch.
B. Nếu chất sản phẩm có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng một chiều.
C. Nếu chất sản phẩm có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất khác thì đó là phản ứng thuận nghịch.
D. Nếu chất sản phẩm có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận
nghịch.
Câu 9:Trong phản ứng thuận nghịch, kết luận nào sao đây là đúng tại thời điểm ban đầu ?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ các chất trong hệ phản ứng không đổi.

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 1


C. Tốc độ phản ứng nghịch bằng 0 sau đó giảm dần.
D. Tốc độ phản ứng thuận đạt lớn nhất sau đó giảm dần.
Câu 10:Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó :
A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 11:Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng
được biểu diễn như thế nào?
A. vt= 2vn. B. vt=vn 0. C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0.
Câu 12: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ,
áp suất.
Câu 13:Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là :
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền. D. Cân bằng không
bền.
Câu 14:Cân bằng hoá học
A. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng
nghịch
vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau.
B. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng
nghịch vẫn
tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau.
D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản ứng thuận dừng lại còn phản
ứng
nghịch vẫn tiếp tục xảy ra.
Câu 15:Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 16: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 17:Tìm phát biểu sai : Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 18: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng
thái cân bằng hoá học khác do
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 19:Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này
GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 2
A. sang trạng thái cân bằng hoá học khác không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động
lên cân bằng.
B. sang trạng thái không cân bằng do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân
bằng.
D. sang trạng thái cân bằng hoá học khác do cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 20:Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Hằng số cân bằng KC của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng KC.
C. Hằng số cân bằng KC càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ.
D. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân mới ở
nhiệt độ
không đổi, hằng số cân bằng KC biến đổi.
Câu 21: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.Nồng độ. B.nhiệt độ C.Áp suất. D.Chất xúc tác.
Câu 22:Viết biểu thức tính hằng số cân bằng của các phản ứng sau :
(1) N2O4(g) ⇌ 2NO2(g)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

(2) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(3) PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(4) CH3COOH(aq) + C2H5OH(aq) ⇌ CH3COOC2H5(l) + H2O(l)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(5) 2Cu2O(s) + O2(g) ⇌ 4CuO(s)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
(6) Fe3O4(s) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(s) + 4CO2(g)

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Câu 23: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) ⇌ 2NO2 (g) là :
 NO2 
2
 NO2   NO 2 
A. K C   . B. K C  . C. K C  . D. Kết quả khác.
 N 2 O 4  1
 N 2 O 4 
 N 2 O4  2
Câu 24: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 3


 HI
2

A. KC =
 2HI . B. KC =
 H 2  . I 2  . C. KC = . D. KC =  H 2  . I 2  .
 H 2  . I 2  2  HI   H 2  . I 2   HI
2

Câu 25: Xét cân bằng : N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)


Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :
2
 NH3  .  NH3   N  H2  .  N 2  H 2 
3

A. KC = B. KC = . C. KC = 2 D. KC = .
 N2  H2   N2   H2 
3
 NH3   NH 3 
2

Câu 26: Xét cân bằng : Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g)


Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là :
 Fe CO2  .  Fe2O3 CO
2 3 3

A. KC = B. KC = .
 Fe2O3 CO  Fe CO2 
3 2 3

3
 CO 
3
CO2 
C. KC = . D. KC = .
 CO2 
3 3
CO 
Câu 27: Xét cân bằng : (1) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) (K1)
(2) 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g) (K2)
Mối quan hệ giữa K1 và K2 là :
A. K1 = K2. B. K1 = 2K2.
C. K1 = K2-1 D. K1 = K 2
Câu 28:Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?
(1) nồng độ (2) nhiệt độ (3) chất xúc tác (4) áp suất (5) diện tích bề mặt.
A. (1), (2), (4). B. (3), (4). C. (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 31: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng?
A.Nồng độ. B.nhiệt độ C.Áp suất. D.Chất xúc tác.
Câu 32: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 33: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ)  N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 34 : Khi tăng áp suất, những cân bằng hóa học nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận ?
(1) H2(g) + Cl2(g)  2HCl(g) (2) NH4Cl(s)  NH3(g) + HCl(g)
(3) 2H2O2(aq)  2H2O(l) + O2(g) (4) 3O2(g)  2O3(g)
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. Chỉ có (4). D. (1) và (4),
Câu 35: Cho các cân bằng:
(1) H2(g) + I2(g)  2HI(g) (2) 2NO(g) + O2(g)  2NO2(g)

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 4


(3) CO(g) + Cl2(g)  COCl2(g) (4) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)
(5) 3Fe(s) + 4H2O(g)  Fe3O4(s) + 4H2(g)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là :
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 36: Cho các phản ứng:
(1) H2(g) + I2(g)  2HI(g) (2) 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)
(3) 3H2(g) + N2(g)  2NH3(g) (4) N2O4(g)  2NO2(g)
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là :
A. (2), (3). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (1), (2).
Câu 37: Cho các cân bằ ng sau :
(1) 2HI(g)  H2(g) + I2(g) (2) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)
(3) FeO(s) + CO(g)  Fe(s) + CO2(g) (4) 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)
Khi tăng áp suấ t của hê ̣, số cân bằ ng bi ̣chuyể n dich
̣ theo chiề u thuận là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho các phản ứng sau :  r H 298 o

(1) H2(g) + I2(s)  2HI(g)  r H o298 > 0


(2) 2NO(g) + O2(g)  2NO2(g)  r H o298 < 0
(3) CO(g) + Cl2(g)  COCl2(g)  r H o298 < 0
(4) CaCO3(s)  CaO(s)+ CO2(g)  r H o298 > 0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 2. B. 1, 3, 4. C. 2, 3. D. (2).
Câu 39:Phản ứng : 2SO2 + O2  2SO3  r H 298 < 0. Khi tăng nhiệt độ và khi tăng áp suất thì cân bằng
o

của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :


A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 40: Cho các cân bằng hoá học :

(1) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) (2) H2(g) + I2(g)  2HI(g)
(3) 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) (4) 2NO2(g)  N2O4(g)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 41: Cho các cân bằng sau :
(1) 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) (2) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)

(3) CO2(g) + H2(g)  CO(g) + H2O(g) (4) 2HI(g)  H2(g) + I2(g)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 42: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát
biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 43: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 5


4NH3(g) + 3O2(g)  2N2(g) + 6H2O(g)  r H o298 < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 44: Cho cân bằng hoá học : N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi :
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 45: Cho phản ứng : N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)  r H o298 < 0
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Trong phản ứng tổng hợp ammonia : N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)  r H o298 < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 47:Cho phương trình hoá học : N2(g) + O2(g)  2NO(g)  r H o298 > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 48:Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

CO  g   H2 O  g  ‡ˆ ˆˆ †ˆ CO2  g   H2 g  ; r Ho298  0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm khí H2 vào hệ. B. tăng áp suất chung của hệ.
C. cho chất xúc tác vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 49:Cho cân bằ ng hoá ho ̣c : PCl5 (g)  
  PCl3 (g)  Cl2 (g); r H298  0
o

Cân bằ ng chuyể n dich


̣ theo chiề u thuâ ̣n khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. D. tăng áp suấ t của hê ̣ phản ứng.
Câu 50:Cho cân bằng hóa học: H2(g) + I2(g)  2HI(g) ;  r H o298 > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.
Câu 51:Phản ứng : 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(l)  r H 298 < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì
o

cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 52:Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(g) + O2(g)  2H2O(g) . B. 2SO3(g)  2SO2(g) + O2(g)
C. 2NO(g)  N2(g) + O2(g) D. 2CO2(g)  2CO(g) + O2(g)
Câu 53: Cho các cân bằ ng sau :
(a) 2SO2(g) + O2(g)  2SO2(g)
(b) H2(g) + I2(g)  2HI(g)
(c) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)
(d) 2Fe2O3(s) + 3C(s)  4Fe(s) + 3CO2(g)
(e) Fe(s) + H2O (g)  FeO(s) + H2(g)
(f) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)
(g) Cl2(g) + H2S(g)  2HCl(g) + S(s)

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 6


(h) Fe2O3(s) + 3CO(g)  2Fe(s) + 3CO2(g)
1.Khi giảm áp suấ t của hê ̣, số cân bằ ng bi ̣chuyể n dicḥ theo chiề u nghich ̣ là :
A. a, f. B. a, g. C. a, c, d, e, f, g. D. a, b, g.
2.Khi tăng áp suấ t của hê ̣, số cân bằ ng bi ̣chuyể n dich
̣ theo chiề u nghich ̣ là :
A. a, b, e, f, h. B. a, b, c, d, e. C. b, e, h. D. c, d.
3.Khi tăng hoặc giảm áp suấ t của hê ̣, số cân bằ ng không bi ̣chuyể n di ̣ch là :
A. a, b, e, f. B. a, b, c, d, e. C. b, e, g, h. D. d, e, f, g.
Câu 54: Cho các cân bằng sau :
(1) 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)
(2) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)
(3) CO2(g) + H2(g)  CO(g) + H2O(g)
(4) 2HI(g)  H2(g) + I2(g)
(5) CH3COOH(l) + C2H5OH(l)  CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc ,đun
nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng :
2NO2(g)  N2O4(g)
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước
đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là :
A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt.
C. Không toả hay thu nhiệt. D. Một phương án khác.
Câu 56:Xét phản ứng : 2NO2(g)  N2O4(g) . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với H2 ở nhiệt
độ t1 là 27,6 ; ở nhiệt độ t2 là 34,5 (t1> t2). Có 3 ống nghiệm đựng khí NO2 (có nút kín). Sau đó :
Ngâm ống thứ nhất vào cốc nước đá ; ngâm ống thứ hai vào cốc nước sôi ; ống thứ ba để ở điều kiện
thường. Một thời gian sau, ta thấy :
A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất.
B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất.
C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất.
D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn.
Câu 57:Phản ứng tổng hợp ammonia là : N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)  r H o298 = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp ammonia là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Lấy ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitrogen vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 58 :Cho cân bằng hoá học sau: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)  r H 298
o
= - 9,6 kJ
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, cần bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.
C. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2 hoặc I2, thì giá trị hằng số cân bằng tăng.
D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 59: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
CO(g) + H2O(g)  CO2(g) + H2(g) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất
chung
của hệ ; (5) dùng chất xúc tác;. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 60: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) ;  r H o298 < 0. Cho các biện pháp: (1)
tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác
GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 7
V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 61: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau : SO2 + H2O  HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH
và khi cho thêm
H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và thuận. D. Nghịch và nghịch.
Câu 62: Phản ứng N2 + 3H2  2NH3,  r H 298 < 0. Cho một số yếu tố : (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt
o

độ, (3) tăng hoặc nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác;. Các yếu tố làm tăng
hiệu suất của phản ứng nói trên là :
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 63:Cho phản ứng nung vôi : CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)  r H 298 > 0.
o

Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò. B. Tăng áp suất trong lò.
C. Đập nhỏ đá vôi. D. Giảm áp suất trong lò.
Câu 64:Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng :
2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g)  r H o298 < 0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm áp suất xuống rất thấp.
Câu 65:Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 (  r Ho298  92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt
độ của phản ứng.
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI(g) từ H2(g) và I2(g) bằng cách tăng áp suất.
D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
Câu 66:Cho cân bằ ng : 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) . Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ thì tỉ khố i của hỗn hơ ̣p khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằ ng dicḥ chuyể n theo chiề u thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô .̣
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằ ng dich
̣ chuyể n theo chiề u nghicḥ khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằ ng dich ̣ chuyể n theo chiề u thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô .̣
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằ ng dicḥ chuyể n theo chiề u nghicḥ khi tăng nhiê ̣t đô .̣
Câu 67:Cho cân bằ ng hóa ho ̣c sau : 2NH3(g)  N2(g) + 3H2(g) . Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣ thì tỉ khố i
của hỗn hợp so với H2 giảm. Nhâ ̣n xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suấ t của hê ̣, cân bằ ng chuyể n dicḥ theo chiề u thuâ ̣n.
B. Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣, cân bằ ng chuyể n dich
̣ theo chiề u thuâ ̣n.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Khi tăng nồ ng đô ̣ của NH 3, cân bằ ng chuyể n dich ̣ theo chiề u nghich.̣
Câu 68:Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO2 (g) ‡ˆ ˆˆ †ˆ N2 O4 (g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1> T2.
Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 8
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 69:Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C(s) + CO2(g)  2CO(g) ;  r H o298 = 172 kJ; (I)
CO(g) + H2O(g)  CO2(g) + H2(g) ;  r H o298 = – 41 kJ (II)
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều
nhau (giữ
nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Tăng áp suất.
(4) Dùng chất xúc tác. (5) Thêm khí CO vào.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Cho cân bằng hóa học : nX(g) + mY(g)  pZ(g) + qT(g) . Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở
100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
Câu 71: Cho các phát biể u sau :
(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiề u ngươ ̣c nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằ ng hóa ho ̣c là tra ̣ng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn .
(4) Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, lươ ̣ng các chấ t sẽ không đổ i .
(5) Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ 2NO2  N2O4 không phu ̣ thuô ̣c sự thay
đổ i áp suấ t.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho các phát biể u sau :
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiề u ngươ ̣c nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiề u xác đinh. ̣
3. Cân bằ ng hóa ho ̣c là tra ̣ng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn .
4. Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, lươ ̣ng các chấ t sẽ không đổ i .
5. Khi phản ứng thuâ ̣n nghich ̣ đa ̣t tra ̣ng thái cân bằ ng hóa ho ̣c, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là :
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 73: Cho các phát biể u sau :
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích
bề mặt.
2. Cân bằ ng hóa ho ̣c là cân bằ ng đô ̣ng.
3. Khi thay đổ i tra ̣ng thái cân bằ ng c ủa phản ứng thuận nghịch, cân bằ ng sẽ chuyể n dich ̣ về phiá
chố ng la ̣i sự thay
đổ i đó (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Các phát biểu đúng là :
A. 1,2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, 4.

GV : Nguyễn Tiến Việt Trang 9

You might also like