Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Cận Lâm Sàng Cơ Xương Khớp 2022 - BsToan
Bài Giảng Cận Lâm Sàng Cơ Xương Khớp 2022 - BsToan
Bài Giảng Cận Lâm Sàng Cơ Xương Khớp 2022 - BsToan
CƠ XƯƠNG KHỚP
KẾT QUẢ
❖ Đánh giá mức độ phản ứng viêm ❖ Bình thường: nam 0- 15 mm/h; nữ 0-20
❖ Phương pháp: đo tốc độ lắng của
mm/h
hồng cầu (mm/h) trong một ống
nghiệm chuẩn ❖ Tăng theo tuổi, có thể lên đến 40 mm/h ở một
❖ Chỉ định: viêm khớp gút, viêm số người già bình thường.
khớp dạng thấp, viêm khớp nhiễm
❖ TĐML(nam)= tuổi/ 2; TĐML(nữ)=(tuổi +
trùng
10)/ 2
DƯƠNG TÍNH
✓ Viêm,nhiễm khuẩn, ác tính.
✓ Thiếu máu
✓ Thuốc: giảm cholesterol máu VS giờ 1?
✓ Rất cao: đa u tủy VS giờ 2?
ÂM TÍNH GIẢ
❑ Bệnh lí hồng cầu
C-REACTIVE PROTEIN
C-REACTIVE PROTEIN CRP
❖ Là một protein huyết thanh, tăng KẾT QUẢ
trong viêm cấp, thay đổi nhanh hơn
❖ Bình thường: 0,2- 1mg/Dl
ESR.
❖ Phương pháp: phương pháp miễn ❖ 1- 10mg/dL: viêm khớp dạng thấp, viêm
dịch hoặc quang kế laser.
khớp gout.
❖ Chỉ định: viêm khớp gút, viêm
khớp dạng thấp, viêm khớp nhiễm ❖ > 10mg/dL: nhiễm trùng
trùng
DƯƠNG TÍNH
✓ Suy thận, bệnh lí viêm
CRP hs
không do xơ vữa
ÂM TÍNH GIẢ
❑ Bệnh lí tự miễn
CÔNG THỨC MÁU
DƯƠNG TÍNH
➢ Tự miễn, nhiễm virus: rubella, EBV, CMV,
RF (-)
viêm gan B C
➢ NK mạn tính: lao, giang mai
➢ Viêm nội tâm mạc, xơ gan, bệnh phổi mạn
tính, bệnh lý ác tính: u lympho.
ANTI-CCP
ANTI-CCP
❑ Citrulin được tạo thành từ acid
KẾT QUẢ
amin arginin, sau khi loại bỏ nhóm
✓ Độ nhạy 40- 70%, độ đặc hiệu 98%.
amin. VKDT có kháng thể kháng
✓ BN viêm khớp chưa rõ ràng, anti- CCP
peptid citrulin.
(+) là một yếu tố tiên lượng: 90 % tiến
❑ Phương pháp: Elisa
triển thành VKDT trong 3 năm.
❑ Chỉ định: nghi ngờ/chẩn đoán, tiên
lượng viêm khớp dạng thấp
DƯƠNG TÍNH
❑ BN có anti- CCP(+) đa số sẽ có RF(+).
Anti CCP
❑ BN có RF(+) và anti- CCP(+): tiên lượng (-), RF (+)
DƯƠNG TÍNH
❖ 95- 100%: SLE ANA (+).
Anti CCP
❖ Có thể (+) trong một số bệnh: viêm tuyến (-), RF (+)
KẾT QUẢ
❖ Anti- ds DNA (+) 75% bệnh nhân
❖ Kháng thể kháng DNA chuỗi kép Lupus, hiếm gặp ở người bình
❖ Phương pháp: miễn dịch huỳnh thường và các bệnh tự miễn khác.
quang, Elisa
❖ Chỉ định: chẩn đoán xác định, đánh ❖ Hiệu giá kháng thể thường tăng
giá mức độ hoạt động của SLE giảm tùy theo mức độ hoạt động của
bệnh.
BỔ THỂ
BỔ THỂ
KẾT QUẢ
❖ Lupus tiến triển hoặc có tổn thương
❖Phương pháp: CH50:khả năng
tiêu máu bổ thể, C3, C4 thận thường có nồng độ C3, C4 thấp đặc
:quang kế miễn dịch/Elisa biệt là C4 .
❖Chỉ định: đánh giá tiến triển ❖ Ổn định: bình thường
của SLE
❖ Bệnh lí khác: bình thường
HLA-B27
KẾT QUẢ
✓ HLA- B27 trong dân số nói chung
hợp tổ chức MHC (major ✓ Viêm cột sống dính khớp : (+) hơn 90%
lý cột sống huyết thanh âm tính. viêm khớp vẩy nến, viêm cột sống có
❑ Chỉ định: viêm cột sống dính khớp liên quan đến bệnh đường ruột: HLA-
B27 (+) 50-80%.
CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC
ACID URIC
ACID URIC MÁU
Chỉ định: chẩn đoán, đánh giá, theo dõi
bệnh nhân gout, ung thư, hóa trị. KẾT QUẢ
Nam: 180- 420µmol/l ( 4- 8,6mg/dl);
Nữ: 150- 360µmol/l ( 3- 5,9mg/dl).
❑ Gout cấp: có thể bình thường, tăng
cao không có nghĩa là gout.
❑ Tăng đơn thuần điều trị khi (>760
mmol/l ở nam, >700 mmol/l ở nữ) có
thể gây tổn thương thận
ACID URIC NIỆU
KẾT QUẢ
❑ Acid uric niệu tăng là nguy cơ dẫn đến ❑ Giảm khi <800 mg/24 giờ với chế độ
sỏi thận và không được dùng thuốc hạ ăn bình thường và < 600mg/24 giờ với
acid uric theo cơ chế tăng đào thải. chế độ ăn giảm Protid.
Chỉ định
➢ Độ tương phản tốt hơn, hình ảnh ở Nhược điểm: tương phản
tạo hình ảnh ở nhiều mặt phẳng Chỉ định: viêm điểm bám
Chỉ định
➢ Đánh giá chức năng của gân cơ.
➢ Hướng dẫn chọc dịch khớp, sinh thiết,
tiêm thuốc corticosteroid nội khớp.
➢ Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp dưới
lâm sàng
BMD
❑ Đo BMD bằng phương pháp đo hấp thụ năng lượng tia X kép
(DXA) vị trí trung tâm (cổ xương đùi và cột sống thắt lưng)
là phương pháp chuẩn nhất để chẩn đoán loãng xương.
❑ DXA ngoại biên (cẳng tay), siêu âm định lượng: tầm soát
bệnh.
Chỉ định
➢ Đánh giá: màu sắc, độ nhớt, đếm số ✓ BC< 2000x 109 /L: không do
lượng và công thức tế bào, nhuộm viêm
Gram, nuôi cấy, xét nghiệm PCR tìm
✓ 2000- 50.000 x 109 /L: do
vi khuẩn và tìm các vi tinh thể
viêm
➢ Chỉ định: viêm khớp nhiễm khuẩn,
viêm khớp do vi tính thể (gout, giả ✓ BC > 50.000 x 109 /L: viêm
gout)
khớp nhiễm khuẩn
ĐẶC ĐIỂM DỊCH KHỚP
Nhóm
Bình Nhóm I Nhóm III( nhiễm
Nhóm II (Viêm) IV(dịch
thường (không viêm) khuẩn)
máu)