Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

11.

Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A. Cổ đại
B. Nguyên thủy
C. Trung đại
D. Cận đại
12.
Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
14.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn
gọn là gì?
A. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
B. Hệ thống tư duy của con người về thế giới
C. Hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
D. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
18.
Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì?
A. Duy tâm
B. Nhị nguyên luận
C. Nhất nguyên luận
D. Duy vật
46.
Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời
cận đại là gì?
A. Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
55.
Phép biện chứng siêu hình cơ bản khác biện chứng duy vật ở
A. Nhận thức đối tượng trong mối quan hệ, vận động, phát triển
B. Giúp con người thấy sự hình thành và phát triển, tiêu vong
của sự vật
C. Nhận thức đối tượng trong trạng thái tĩnh tại, cô lập, tác rời
D. Cả 3 ý trên đều đúng
56.
Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác
là gì?
A. Tính trực quan máy móc
B. Không thấy được vai trò của thực tiễn
C. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con
người
D. Không thấy vai trò của tư duy lý luận
62.
Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên
C. Duy vật
D. Duy tâm
64.
Triết học Mác đã kế thừa những thành tựu lý luận nào sau đây ?
A. Triết học cổ điển Đức và thành tựu của lịch sử triết học
B. Kinh tế chính trị học Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Tất cả các thành tựu trên
65.
Triết học Mác đã kế thừa những thành tựu khoa học tự nhiên nào sau
đây?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tế bào
C. Thuyết tiến hóa
D. Tất cả các thành tựu trên
67.
Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
C. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
69.
Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim,
mộc, thủy, hỏa, thổ ?
A. Hi Lạp
B. AI Cập
C. Án Độ
D. Trung Quốc
71.
Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức
đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
B. Ý thức có trước, vật chất có sau
C. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
D. Ý thức quyết định vật chất
75.
Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A. V.I.Lênin
B. Mác và Ăngghen
C. Ăngghen
D. Mác
88.
Tiềnđềkinhtế-xãhộidẫnđếnsựrađờicủaTriếthọcMác-Lêninlà gì?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện
của giai cấp vô sản; Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
B. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
C. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
D. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
1.
Dân gian có câu: "có thực mới vực được đạo" chứa đựng yếu tố triết học
nào?
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức song song cùng tồn tại
D. Vật chất không quyết định ý thức
2.
Chủ nghĩa duy vật thời chất phác là quan niệm về ......mang tính chất
khái quát , dễ hiểu
Thế giới
3.
Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu?
A. Phương Đông
B. Phương Đông và phương Tây
C. Phương Tây
D. Hy Lạp
4.
Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Vấn đề vật chất
B. Vấn đề nhận thức của con người
C. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Vấn đề ý thức
5.
Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa
học tự nhiên; Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
6.
Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Anaximen
B. Talét
C. Đêmôcrít
D. Hêraclít
7.
Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở
những quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
D. Ấn Độ
9.
Chủ nghĩa Mác ra đời ở đâu, khi nào ?
A. Châu Á thế kỷ XIX
B. Châu Âu thế kỷ XIX
C. Đông Dương thế kỷ XIX
D. Châu Mỹ thế kỷ XIX.
10.
Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
B. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ
có vật chất là cái năng động tích cực
C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực
tiễn của con người
D. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
13.
Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A. Đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
B. Mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
C. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với
các dạng cụ thể của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ,
chất phác
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
15.
Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ
đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
B. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
D. Đồng nhất vật chất với khối lượng
16.
Chủ nghĩa Mác ra đời gắn với công lao của ai ?
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C.Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin
17.
Chủ nghĩa duy tâm có đặc điểm là
A. Thế giới quan của giai cấp thống trị và lực lượng xh phản
động
B. Liên hệ mật thiết với thế giới quan tôn giáo
C. Chống lại chủ nghĩa duy vật và khoa học tự nhiên
D. Cả 3 phương án trên
19.
Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái Yoga
B. Trường phái triết học Phật giáo
C. Trường phái Sàmkhya
D. Trường phái Lokàyata
20.
Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và lịch sử

A. 1841-1844
B. 1844-1848
C. 1848-1859
D. 1841-1848
21.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận động
của ý niệm tuyệt đối
C. Vật chất luôn gắn liền với vận động
D. Vận động của vật chất tồn tại khách quan
22.
Triết học xuất hiện trong đời sống xã hội con người vào khoảng thời gian
nào?
A. Khoảng thế kỷ thứ VI trước Công nguyên
B. Khoảng thế kỷ thứ VI sau Công nguyên
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XXI
23.
Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A. Cổ điển Đức
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Hy Lạp
24.
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào
A. Những năm 30 của thế kỷ XIX
B. Những năm 50 của thế kỷ XIX
C. Những năm 40 của TK XIX
D. Những năm 20 của TK XIX
25.
“Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A. Hêghen
B. Ph.Ăngghen
C. Mác
D. V.I.Lênin
26.
Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình;
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
27.
Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép
biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng duy tâm
28.
Triết học Mác nghiên cứu vấn đề nào sau đây?
A. Mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy
B. Quy luật chung nhất của thế giới
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy cũng như các quy luật
chung nhất của thế giới
29.
Con người về nguyên tắc có thể hiểu bản chất của sự vật là thuyết gì?
A. Thuyết khả tri luận
B. Thuyết bất khả tri luận
C. Thuyết hoài nghi luận
D. Thuyết bất khả hoài tri luận
30.
Triết học do ai sáng lập, phát triển và bảo vệ
A. C.Mác, Hêgghen,V.I.Lênin
B. L.Phoiơbắc, C.Mác, Ph.Ăngghen
C. C.Mác, Ph.Ăngghen,
D. V.I.Lênin
E. Ph.Ăngghen, C.Mác, Platôn
31.
Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
và phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của
Hêghen
B. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
D. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của
Phoiơbắc
32.
Triết học xuất hiện và phát triển điển hình ở quốc gia nào sau đây?
A. Hy lạp cổ đại
B. Trung quốc cổ đại
C. Ấn Độ cổ đại
D. Cả Hy lạp cổ đại, Trung quốc cổ đại, Ấn Độ cổ đại
33.
Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không
khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A. Vêdànta
B. Sàmkhuya
C. Lokàyata
D. Nyaya
34.
Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương
thức sản xuất thống trị
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
C. Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
D. Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
35.
Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A. Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Mác và Ăngghen
D. Mác
36.
Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem
là phát triển cao nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật chất phát
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
37.
Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
38.
Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
39.
Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết
học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm
40.
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. giải phóng giai cấp vô sản
B. thế giới quan và phương pháp luận
C. giải thích ý thức và vật chất
D. cả 3 ý trên đều đúng
41.
Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất
là?
A. Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B. Xuất phát từ tư duy
C. Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
42.
Khái niệm triết học Mác- Lênin
A. là triết học duy vật biện chứng cả về tự nhiên và xã hội
B. Trở thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học của giai
cấp công nhân và lực lượng tiến bộ trên TG
C. Đỉnh cao tư duy triết học nhân loại, hình thức cao nhất trong
số các hình thức trong lịch sử
D. Tất cả các đáp án trên
43.
Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người
đến với lẽ phải
B. Sự yêu mến
C. Sự hiểu biết
D. Sự thông thái
44.
Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đ ời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn
của các hình thức vận động?
A. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
B. Thuyết tiến hóa
C. Thuyết nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
45.
Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A. Mác và Ph.Ăngghen
B. Mác và V.I.Lênin
C. Ph.Ănghen
D. Mác
47.
Triết học ra đời ở.....
A. Phương Đông
B. Phương Tây
C. Cả Phương Đông và phương Tây
48.
Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Anaximen
B. Đêmôcrít
C. Hêraclít
D. Talét
49.
Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa
nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
50.
Chủ nghĩa duy tâm chia thành mấy loại
A. 3 loại: khách quan, chủ quan, nội tại
B. 2 loại: chủ quan, khách quan
C. 4 loại: tự đoán
D. 2 loại: duy tâm ý thức và duy vật ý thức
51.
Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua yếu tố nào?
A. Hoạt động thực tiễn của con người
B. Mong ước của con người
C. Không có yếu tố nào tác động
D. Tất cả các ý trên đều sai
52.
Triết học có chức năng gì?
A. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
B. Chức năng phương pháp luận
C. Chức năng thế giới quan
D. Chức năng giải thích thế giới
53.
Thuyết khả tri là gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
54.
Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan khoa học
D. Thế giới quan triết học
57.
Thuyết bất khả tri là gì?
A. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
B. Học thuyết về ý thức
C. Học thuyết về thế giới
D. Học thuyết nói về con người
58.
Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển
Đức
C. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh,
Chủ nghĩa xã hội Pháp
D. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp
59.
Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người
về toàn bộ thế giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan
cho con người
B. Trí
C. Tuệ
D. Sự hiểu biết
60.
Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Hêraclít
B. Anaximen
C. Đêmôcrít
D. Talét
61.
Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những mối liên hệ nào trong thế
giới
A. Mối liên hệ phổ biến
B. Mối liên hệ riêng
C. Mối liên hệ chung
D. Tất cả các ý trên
63.
Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời
của chủ nghĩa Mác
A. Phong trào Hiến chương ở Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng 10 Nga
Cách mạng tháng 8 của Việt Nam
66.
Ba bộ phận lý luận quan trọng của chủ nghĩa Mác-Lênin gồm
A. Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển
hóa năng lượng
C. Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Khoa học và thực tiễn cách mạng
68.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
B. Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
C. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
D. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
70.
V.I.Lênin có công lao gì đối với chủ nghĩa Mác ?
A. Bảo vệ và phát triển CN Mác
B. Chống lại CN Mác
C. Không có công lao gì
D. Tất cả đều sai
72.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người
và vị trí của con người trong thế giới đó.
A. Tập hợp
B. Tổng hợp
C. Toàn bộ
D. Hệ thống
73.
Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành
mấy thời kỳ?
A. Một thời kỳ
B. Hai thời kỳ
C. Ba thời kỳ
D. Bốn thời kỳ
74.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A. Lý luận về phương pháp
B. Những quan điểm của con người về phương pháp
C. Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động
thực tiễn
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có
vai trò chỉ đạo việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận
thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
76.
Thời kỳ Mác và Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
A. 1841-1844
B. 1844-1848
C. 1848-1895
D. 1841-1848
77.
Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A. Trung đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Cổ đại
78.
Các Triết gia thường có hình thức thể hiện thế giới quan của mình điển
hình, phổ biến dưới dạng nào sau đây?
A. Tác phẩm Lý luận
B. Thực hành, hành động
C. Tác phẩm văn học
D. Tác phẩm điêu khắc
79.
Chủ nghĩa Mác – Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào ?
A. Phong kiến
B. Tư bản
C. Nông dân
D. Công nhân
80.
Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường
phái nào?
A. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
B. Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
C. Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
D. Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
81.
Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A. Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối
liên hệ
B. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới;
Nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó
tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
C. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
D. Nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
82.
Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế
giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D. Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ
học cổ điển
83.
Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Talét
B. Đêmôcrít
C. Hêraclít
D. Anaximen
84.
Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A. Nhận thức
B. Xã hội
C. Nhận thức và xã hội
D. Tự nhiên
85.
Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới
quan triết học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan khoa học
86.
Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Phật giáo
B. Trường phái Sàmkhya
C. Trường phái Lokàyata
D. Trường phái Yoga
87.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc
từ đâu?
A. Vật chất
B. Thế giới khách quan
C. Ý thức Thượng Đế
D. Bộ não người
89.
Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và
của con người, mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy
con người nói riêng với thế giới xung quanh
90.
Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển
của thế giới là gì?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác – Lênin
91.
Những người cho rằng vật chất có trước và quyết định ý thức của con
người gọi là gì
A. nhà duy tâm
B. nhà duy vật
C. thuộc hoài nghi phái
D. cả 3 ý trên đều sai
92.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 50 thế kỷ XIX
B. Những năm 30 thế kỷ XIX
C. Những năm 40 thế kỷ XIX
D. Những năm 60 thế kỷ XIX
93.
Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A. Thế giới quan
B. Tư duy
C. Thế giới quan và phương pháp luận
D. Phương pháp luận

You might also like