Download as odt, pdf, or txt
Download as odt, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Thấu hiểu tâm lý con người

- Xu hướng tính cách


- Khám phá tuýp người
- Thần số học
- MBTI, 5 ngôn ngữ,...

Kỹ năng lắng nghe

Kỹ năng giao tiếp

Kỹ năng tập trung

Kỹ năng quản trị thời gian

Kỹ năng sinh tồn thích nghi

Kỹ năng tư duy sáng tạo

 Quan sát + Phân tích + Đúc kết (Kỹ năng quan trọng - ứng dụng hằng ngày)

Khách hàng: Từ chối mình ở thời điểm đấy hay từ chối con người mình

“Chết vì suy diễn”

Đã thấu hiểu?

Đã khiêm nhường?

Đã tôn trọng?

Đã yêu thương?

“Không có người phù hợp, chỉ có sự HÒA HỢP”

Cái tôi to: TÔI TO = TOI = TỒI = TỐI = TỘI

 Tham Sân Si (3 độc)  Quan sát để phân tích chính mình xem cái độc gì đang nổi lên
Hòa Thân: không cố chứng minh người kia sai hay đúng mà chỉ cố làm cho người kia hạnh phúc
(quan trọng)
 Sự nghi kị, vô cảm, so bì

HIỂU MÌNH TRƯỚC MỞI HIỂU ĐƯỢC NGƯỜI KHÁC  Hạ cái tôi xuống

Luật hấp dẫn – Sao chép mô thức, năng lượng hấp dẫn  Năng lượng lây lan rất mạnh  nói lời
yêu thương, biết ơn mỗi ngày
VD: Bố mẹ ly hôn  Đứa con dễ sao chép mô thức ly hôn

 Sống chậm lại, tĩnh lặng 5s trước mọi phản ứng


 NHANH 1 PHÚT, CHẬM CẢ ĐỜI
KẾT QUẢ = 100% PHẢN ỨNG + 0% HOÀN CẢNH

CON NGƯỜI TRƯỚC – CÔNG VIỆC SAU (cho ngta cảm giác được tôn trọng, quan tâm)
“Làm người là dựa vào nhau mà sống”
Không có môi trường lý tưởng, không có con người phù hợp

“Suy diễn và áp đặt là thứ giết chết mối quan hệ”

BIẾN KHÁCH HÀNG THÀNH BẠN THÂN (QUAN TÂM, CHĂM SÓC HỌ, để họ đưa ra giải pháp, ý
kiến, tập trung vào lợi ích, giá trị của họ)

8 vấn đề trong bánh xe cuộc đời: SỨC KHỎE, TÀI CHÍNH, MỐI QUAN HỆ, tinh thần/nội tâm, sở
thích, đóng góp xã hội/con cái, sự nghiệp, phát triển bản thân/học tập
Trục bánh xe gồm 3 gốc (tam bảo): đạo đức, trí tuệ, nghị lực (thân, tâm, trí)

Kĩ năng đàm phán: bt họ đang mong muốn gì, bt họ đang gặp vấn đề về gì

Thuận tự nhiên thì tự nhiên thuân

6 cách chăm gốc đạo đưc – trí tuệ - nghị lực


1. Cười tươi
2. Biết ơn
3. Yêu thương (ôm, hôn, ánh mắt, bao dung,...)
4. Khiêm nhường (hạ cái tôi, bỏ cái tôi tinh vi)
5. Nói lời diệu kỳ (lời hay ý đẹp, chúc phúc, xin lỗi, cảm ơn, yêu)
6. Thiện nghiệp (hành động tử tế, đích đáng)
 Nhìn cây sửa gốc, nhìn con thấy bố mẹ

BÍ MẬT CỦA GIỚI TINH HOA: DÙNG CẢ 3 BỘ NÃO

Bộ não 1: bộ phận cơ thể (bị giới hạn, dễ quên)

Bộ não 2: Công cụ quản trị, phần mềm, sổ sách: Notion, My xteam...)

Bộ não 3: Bộ não của người khác (Đồng đội, đồng nghiệp, trợ lý, bạn bè, sách tinh hoa...) – chia
sẻ kiến thức, ý tưởng

Quan sát đa giác quan: Tốc độ và nhiệt độ  Quan sát 2 khía cạnh

1. Lời nói (bộ ngôn từ) phản ứng của họ (chú ý phải nhớ từ khóa của người nói – người mong
muốn có xu hướng nhắc đi nhắc lại từ khóa họ đang gặp vấn đề)
2. Giọng điệu (nhanh/chậm/cao/thấp...  thể hiện người hướng nội (chậm, trầm, thấp) hay hướng
ngoại (nhanh, cao))
3. Ánh mắt (đảo mắt, đồng tử...) –> thoát thần: đảo nhanh, liếc, nhiều lòng trắng – dễ hẹo hoặc
tồn thần: bình an, yên tĩnh; trái tương (nghĩ về tương lai) phải nhớ (hồi tưởng quá khứ)
4. Hơi thở (tiếng thở dài): gấp gáp năng lượng nóng, sợ sệt,...
5. Da: màu da: xanh, đỏ, trắng bệch,...; căng da
6. Lông mày (nhíu mày, cau trán...)
7. Cảm nhận năng lượng của họ (tích cực/tiêu cực, nhiệt huyết, căng thẳng)
8. Màu sắc trang phục họ mặc/ Phụ kiện

Mô hình 2P: Pain – Pleasure  đáp ứng nhu cầu và giải quyết vấn đề

Phân tích tâm lý

- Lớp phòng vệ bên ngoài


- Lớp phòng vệ bên trong
- Tổn thương
- Tâm thức thuần khiết

Đọc vị qua giao tiếp: Nguyên tác 7 -38 – 55

7% ngôn ngữ

38% giọng nói

55% phong cách

D.I.S.C – ĐỌC VỊ - SẺ CHIA – HIỂU SÂU THƯƠNG NHIỀU – KẾT NỐI HIỆU QUẢ

Mô hình 3D: Define – Decode – Decide (Nhận diện – Thấu hiểu – Thích nghi)

Xu hướng 4T (có thể thay đổi)

- D (dominance) – Thủ lĩnh: nóng, nhanh, mạnh – Lửa


- I (influence) – Tươi vui: lan tỏa, ảnh hưởng, cảm xúc – Khí
- S (steadiness) – Tình cảm: Ôn hòa, mềm mại, dĩ hòa – Nước
- C (compliance) – Tuân thủ: Cục mịch, cứng, chậm chắc – Đất
- D – gì thế? (WHAT) -> Trả lời nhanh, ngắn gọn, thẳng thắn  thích được ghi nhận và tôn vinh

- I – ai nhỉ? (WHO) – Kể lể... -> Trả lời nhanh, cởi mở, khéo léo  Sợ bị bỏ quên, muốn được quan
tâm, sợ làm việc về con số (nhóm chốt sale dễ nhất), phải quan tâm tới cả sau bán hàng
 D+I: hình ảnh đẹp, đa dạng, ng thật việc thật, check in sang chảnh, chốt đơn, giao hàng
nhanh gọn, video ngắn gọn  gửi báo giá kèm hình ảnh + video hấp dẫn
- S – sao lại thế? (WHY) -> Trả lời chậm, thận trọng  Trong lúc im lặng mình phải bám theo
“Không bt anh chị còn băn khoản gì...” (nhóm khó chốt sale nhất thế giới), rất dễ bị áp lực, nói to
cũng sợ, sợ bị biến động

- C – cụ thể thế nào? (HOW) -> Trả lời chậm, đủ ý, đủ câu từ  Hỏi rất chi tiết, cụ thể, đi thẳng
vào số liệu, chỉn chu, sợ rủi ro, sợ bị phán xét, ác cảm với người khác nếu mất niềm tin  với
khách hàng nhóm C phải cẩn thận, không được xảy ra nhầm lẫn

 Nhóm tính cách này có xu hướng thích người giống mình


 Khách hàng nói tone giọng gì, tốc độ, nhiệt độ gì thì mình phải làm theo

THƯƠNG HIỆU CÁ NHÂN:

1. Tôi nghĩ tôi là người thế nào?


2. Người khác nói về tôi thế nào?
3. Tôi nghĩ về người khác thế nào?

NGUYÊN TẮC BẠCH KIM

- Điều mình không thích đừng làm cho người khác


- Điều mình thích chưa chắc người khác đã thích
 Hãy cư xử với người khác theo cách họ muốn

XÂY DỰNG NHÂN HIỆU GỐC

1. Tìm ra chính mình


- Tin vào sức mạnh của sự học
- Thấy hiểu bản thân
- Tìm ra sứ mệnh và mục tiêu
2. Làm ra chính mình
- Lộ trình phát triển bản thân
- Gia cường năng lực
3. Sống với chính mình
- Hòa hợp với môi trường
- Thấu hiểu tổ chức
- Thành viên hệ sinh thái
4. Giữ được chính mình
- Kiên định với mục tiêu

- Giải quyết vấn đề thị trường, nỗi đau số đông

- D: thẳng thắn, ngắn gọn, không rườm rà; cho khách D cảm giác đưa ra quyền quyết định lựa
chọn “Chị chốt A hay B?”; ghét bị ngắt lời
-  Giải pháp: sử dụng ngôn từ khiêm nhường “xin phép; vui lòng; yên tâm...”, đưa ra nhiều lựa
chọn cho họ quyết định, cho họ được cảm giác tôn trọng, cho họ cảm giác được chiến thắng
trong cuộc đàm phán (giảm giá, tặng quà, khen ngợi), chốt ngay và luôn, nhìn vào nhân trung
của người nhóm D trong khi nói chuyện; trả lời có mục tiêu, kết quả, timeline, deadline
- I: dễ bị không tập trung, không vào đầu những con số, quyết định bằng cảm xúc (quyết định mua
hàng bằng video clip, hình ảnh chuyển động)
-  Giải pháp: ngôn từ tán thành và lặp lại “Dạ, vâng ạ, đúng rồi ạ, ý tưởng thật tuyệt vời...”, VUI
LÀ CHỐT nên hãy cho họ được nói, không ngắt lời, duy trì cảm xúc của họ; Không được hỏi “có
không” mà làm việc luôn; không cần nói về chi tiết, con số, chỉ quan tâm đến long lanh, lấp lánh,
phụ kiện; đưa ra sự lựa chọn theo gu
- S: chú trọng về con người nên tập trung vào lợi ích, dễ bị bất an, từ chối khéo, ngại va chạm
-  Giải pháp: Ngôn từ dịu dàng, nhẹ nhàng, đơn giản, tinh tế; phải lắng nghe, không được giục,
dồn ép kiểu “Anh chị lấy đi...”, chú trọng về uy tín và quyền lợi “Sản phẩm này rất tốt cho làn
da...”; Không được ép cung, hỏi dồn dập; TIN CẬY LÀ CHỐT
- C: quan tâm số liệu, yêu cầu tính chính xác cao; cần có thời gian để nghiên cứu, khảo sát; muốn
mua hàng từ chuyên gia
-  Giải pháp: Ngôn từ chắc chắn: số liệu đầy đủ, trình bày ngắn gọn, dễ nhìn, quy trình các bước
rõ ràng; cho họ thời gian để khảo giá, tham khảo thị trường; CHUẨN, CHẮC, CHI TIẾT LÀ CHỐT

Đưa ra câu hỏi mở: Lấy A hay B; Em xin phép ship về địa chỉ...  Bí quyết chốt sale

LÀM VIỆC ĐỘI NGŨ DISC

Phát triển nhóm D

- Tập trung vào “bức tranh tổng thể”


- Không làm cho họ cảm giác bị mất thời gian

Phát triển nhóm C

DISC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH THEO THỰC TẾ, MÔI TRƯỜNG SỐNG, LÀM VIỆC
A7

B7

C4

D5

E9

5 NGÔN NGỮ YÊU THƯƠNG

A. NGỌT NGÀO TỬ TẾ - thể hiện yêu thương bằng lời nói tử tế, dỗ dành  Tử huyệt bản thân,
danh dự
B. THỜI GIAN CHIA SẺ - thích kết nối, tương tác, thích ở bên cạnh ai đó, có thể không cần nói gì 
Tử huyệt bản thân, tình yêu
C. QUÀ TẶNG – người thích tặng quà và thích được tặng quà  tử huyệt vật chất, tiền bạc
D. PHỤNG SỰ QUAN TÂM – thích dọn dẹp nhà, sửa sang nội thất,...quan tâm chu đáo việc cơm
nước, lăn xả vào việc mà không đòi hỏi quyền lợi  tử huyệt bản thân, tình yêu
E. ÂU YẾM, GIAO TIẾP CƠ THỂ  tử huyệt tình yêu – tình dục

Bộ ngôn từ kết nối 3K

1. Lời cảm ơn – biết ơn


2. Thể hiện hài lòng, ghi nhận
3. Khen ngợi chân thành
4. Chủ động đề nghị được yêu thương/ âu yếm/ đi chơi...

4 TUYỆT CHIÊU KẾT NỐI

1. Tri ân: tặng quà, đối đãi, thưởng, khao


2. Ái ngữ: nói lời động viên, ghi nhận, khen thưởng, thái độ yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, 3K
3. Lợi hành: cùng làm việc tốt giúp đỡ, giới thiệu khách hàng, kết nối đối tác, cùng có lợi
4. Đồng sự: cùng nhau làm, cùng vượt khó, cùng học tập,... cùng đạt mục tiêu, không bỏ rơi

3K: Khẳng định – Khen thưởng – Khích lệ

Bộ ngôn từ mất kết nối

1. Không
2. Nhưng/ Tuy nhiên

Phương pháp bánh mì kẹp thịt: Khen trước (3 lần) – Chê sau (1)

You might also like