Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Bài tập 10: Máy biến áp một pha có R1 = 0,35 Ω; X1= 3,93 Ω; R2=0,037 Ω; X2=

0,42 Ω; U10 = 20210 V; U20 = 6600 V; I0 = 12,3 A; P0 = 26600 W. Tính các tham
số mạch điện tương đương ( R0, X0, R’2, X’2) và hệ số công suất lúc thí nghiệm
không tải ?
Bài tập 15: MBA ba pha có công suất định mức là: 560 kVA, U1đm/U2đm = 15
kV/0,4 kV, đấu ∆/Yn - 11; I0% = 2%; U0%= 4,5%; P0 = 1300 W; Pn= 6500 W, hệ
số công suất tải cosφ2 = 0,8.
Tính các giá trị R0, X0, Z0, Rm, Xm, Zm, cosφ0 ?
Bài tập 4: Động cơ điện KĐB ba pha rotor lồng sóc: Pđm = 14 kW, tốc độ định
mức nđm = 1450 v/p, hiệu suất định mức ŋđm = 0,885, hệ số công suất định mức
cosφđm = 0,88 ; Y/∆ - 380/220 V; tỷ số dòng điện mở máy Imm/Iđm = 5,5; mô men
mở máy Mmm/Mđm = 1,3; mô men cực đại Mmax/Mđm = 2. Điện áp mạng điện Ud
= 380 V.
Bài tập 11: Động cơ điện KĐB ba pha rotor dây quấn 4 cực. Trên nhãn ghi: Pđm
= 22 kW, Uđm = 220/380 V, nđm = 1460 v/p, cosφđm = 0,88; ŋđm =0,889 %.
a) Tính dòng điện dây khi dây quấn stator nối Y và nối ∆?
b) Hệ số trượt định mức sđm ?
Bài tập 13: Một động cơ KĐB ba pha f = 60 Hz, tần số dòng điện rotor f2 = 3
Hz, số cực từ bằng p = 4. Công suất điện từ Pđt = 120 kW; tổn hao đồng ở stator
∆Pcu1 = 3 kW; tổn hao cơ và phụ ∆Pcơf = 2 kW; tổn hao sắt từ ∆Pst = 1,7 kW.
a) Tính hệ số trượt s, tốc độ động cơ n.
b) Tính công suất điện động cơ tiêu thụ P1.
c) Tính hiệu suất động cơ.
Bài 1-Máy điện 1 chiều
Bài 2-Máy điện 1 chiều

You might also like