Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Mục lục

A. Ý TƯỞNG SƠ BỘ...........................................................................5

1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU.......................................................5

2. NHÂN KHẨU HỌC.....................................................................5

a) ĐỊNH VỊ..................................................................................5

b) PHỐI THỨC MARKETING.....................................................6

c) ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM..............................................................6

3. ƯỚC LƯỢNG QUY MÔ THỊ TRƯỜNG: 30 ly/1 ngày...........6

B. THIẾT KẾ CHI TIẾT.....................................................................6

1. THIẾT KẾ SẢN PHẨM..............................................................6

2. THIẾT KẾ QUY TRÌNH.............................................................9

3. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT...........................................................10

a) Đặc Điểm Đầu Ra:................................................................10

b) Thời Điểm: Lắp ráp theo đơn hàng....................................10

 Note: quy trình..........................................................................11

4. BỐ TRÍ SẢN XUẤT: HỖN HỢP..............................................11

a) Nhân viên:.............................................................................11

b) Hệ thống sản xuất: hỗn hợp ................................................11

c) Khu vực pha chế:..................................................................11

d) Khu vực chờ và phục vụ khách hàng:................................12

e) Khu vực lưu trữ:..................................................................12

5. HOẠCH ĐỊNH SẢN LƯỢNG...................................................12

6. QUẢN TRỊ VẬT LIỆU..............................................................12


a) Mua sắm................................................................................12

b) Kiểm soát tồn kho.................................................................13

7. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ...............................................................13

a) Thực hiện phân tích công việc đối với nhân viên trong
doanh nghiệp: nhân viên sẽ kiêm set up, pha chế, thu ngân.............13
A. Ý TƯỞNG SƠ BỘ
1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
Khách hàng mục tiêu của cà phê take away có thể là những cá nhân có lối
sống năng động, đòi hỏi sự tiện lợi và linh hoạt. Phối thức marketing có thể tập
trung vào việc tạo ra thông điệp về sự tiện lợi, tốc độ phục vụ và chất lượng cà phê
tại cửa hàng. 1. Những người đang di chuyển trên đoạn đường Ngũ Hành Sơn, Phan
Tứ
2. Những người cần sự tiện lợi
3. Những người muốn sự linh hoạt
5. Những người có xu hướng bận rộn.
2. NHÂN KHẨU HỌC
Những người di chuyển trên tuyến đường Ngũ Hành Sơn (nơi đặt xe bán)
a) ĐỊNH VỊ
- Thái độ phục vụ: RẤT THÂN THIỆN, tươi tắn, hiện đại, nhân viên là những bạn
trẻ năng động, vui vẻ
- Phong cách trang trí xe đẩy thu hút, hiện đại. Màu sắc trung

tính
b) PHỐI THỨC MARKETING
1.Product
 Mục đích: giải khát, tỉnh táo
-> tính tiện lợi và nhanh chóng nhất khu vực Bắc Mỹ An

2.Price
3. Place: cạnh cây xăng Phan Tứ
4. Promotion
 Vì tuyến đường này có nhiều sinh viên qua lại nên sẽ Giới thiệu qua vòng
bạn bè. Các kênh sinh viên trường …, thông qua các clb.
 Tick điểm bằng phiếu cho mỗi lần mua trên 30k, 10 lần tick sẽ được giảm
50% giá trị tổng hóa đơn tối đa 15k.
 Đặt biển hiệu thu hút.

c) ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM


Chiến lược giá theo phân khúc, phân khúc theo khách hàng mục tiêu là
những người di chuyển trên đoạn đường Ngũ Hành Sơn, Phan Tứ

Cafe đen 12k


Cafe sữa 15k
Bạc xỉu 18k
Cafe muối 18k

3. ƯỚC LƯỢNG QUY MÔ THỊ TRƯỜNG: 30 ly/1 ngày

 Thông qua đối thủ cạnh tranh bán được 15 - 20 ly/ngày.


 Sinh viên trường Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng hơn 20.000 sinh viên đang
theo học các hệ đào tạo ở tất cả các bậc đại học và sau đại học (Số sinh viên
đi học trong 1 ngày sẽ ít hơn, mỗi ngày là khác nhau)
Trích thông tin từ: https://www.udn.vn/tin-tuc-khac/chi-tiet/gioi-thieu-ve-
truong-%c4%91ai-hoc-kinh-te-%c4%91ai-hoc-%c4%91a-nang

 Người dân của khu vực phường Bắc Mỹ An là 13.188 người (2023)

Dự kiến mỗi ngày sẽ tiếp cận được từ 8000-9000 khách hàng mục tiêu

B. THIẾT KẾ CHI TIẾT


1. THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Sửa lại menu là hình ly nhựa và định lượng 1 ly có đá, xem vừa đủ hoặc ít hơn
360ml
2. THIẾT KẾ QUY TRÌNH

Biểu hiện vật Xe đẩy, thùng đá 50 ml, Tamper, Khăn, Ly nhựa nắp cầu, ống
chất hút, Bao nilon, dù che, Áo, tạp dề, mũ, đồng phục, nguyên vật
liệu, dụng cụ pha chế

Trải nghiệm Xem Menu (menu đa dạng), gọi đồ uống ( với thời gian chờ chưa
của khách đến 1p), lấy đồ uống
hàng

Quy trình Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng (thêm đá, thêm đường), Cảm
tương tác trực ơn khách hàng, chào mời khách hàng tới vào lần sau
tiếp

Quy trình
tương tác bán
trực tiếp

Quy trình Pha café sẵn ở nhà, cho café vào cách ly, chai có sẵn, Sắp xếp, bố
không tương trí nguyên vật liệu, dụng cụ, các chai, ly café pha sẵn trên xe,
tác trong quá trình thực hiện yêu cầu của khách hàng ( thêm đá,
đường hay sữa đặc)

3. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT


a) Đặc Điểm Đầu Ra:
 Loại hình Sản Xuất: Sản xuất hàng loạt + Đơn Chiếc
 Vì:
 Hàng loạt: cốt cafe sẽ được pha chế hàng loạt tại nhà vào đêm trước
ngày bán.
 Từ những món sẵn có trong Menu khách hàng có thể yêu cầu lại sao
cho phù hợp với khẩu vị của mình như: giảm ngọt, ít đá….
 Pha thủ công nên mỗi ly là một sản phẩm hoàn toàn khác biệt.
b) Thời Điểm: Lắp ráp theo đơn hàng
1. Quy Trình Pha Cafe nguyên chất ( Chuẩn bị trước cho vào
trong chai bảo quản lạnh):
Bước 1: Tráng phin pha cafe qua nước sôi và để khô ráo.
Bước 2: Đặt phin lên cốc và cứ mỗi 25gram bột cà phê vào phin.
Bước 3: Rót chầm chậm tay khoảng 30ml nước sôi phủ hết bề mặt bột
cafe.
Bước 4: Trong khoảng 3 phút cho bột cafe hút hết nước và nở đều,
bạn nén nắp gài lại rồi tiếp tục cho 50ml nước sôi còn lại và đậy nắp
chờ.
Bước 5: Thu thành phẩm
2. Quy trình Làm Bạc Xỉu:
Bước 1: Đong 50ml sữa không đường + 30ml sữa đặc
Bước 2: Khuấy đều cho vào ly rồi bỏ 150g đá vào
Bước 3: Đong tiếp 30ml cafe đánh bọt trong 5s rồi đổ vào ly sao cho
tách lớp
3. Quy trình làm Cafe Muối:
Bước 1: Đong 30ml cafe, 20ml sữa đặc
Bước 2: Khuấy đều cho vào ly rồi cho 150g đá vào
Bước 3: Đong tiếp 30ml kem muối đổ vào ly
Bước 4: Rắc 1 ít bột cacao Decor lên trên bề mặt
4. Quy trình làm Cafe Đen: 1p
Bước 1: Đong 50 cà phê đen
Bước 2: Đong 15ml nước đường
Bước 3: Đánh đều hỗn hợp lên bọt trong 5s
Bước 4: Bỏ đá vào ly sau đó đổ hỗn hợp trên vào 150g
5. Quy trình làm Cafe sữa:
Bước 1: Đong 50 cà phê đen
Bước 2: Đong 30ml sữa đặc
Bước 3: Đánh đều hỗn hợp lên bọt trong 5s
Bước 4 : Bỏ đá vào ly sau đó đổ hỗn hợp trên vào 150g
 Note: quy trình
o Khách muốn ít đá: 100g
o Giảm ngọt:
o Điều chỉnh Giảm 10ml sữa đặc với Bạc Xỉu
o Điều chỉnh Giảm 10ml sữa đặc với Cafe Muối
o Điều chỉnh Giảm 5ml nước đường với Cafe Đen
o Điều chỉnh Giảm 10ml sữa đặc với Cafe Sữa

4. BỐ TRÍ SẢN XUẤT: HỖN HỢP


a) Nhân viên:
 Sẽ có 2 nhân viên đứng tại quầy: 1 nhân viên pha chế và 1 nhân viên thu
ngân kiêm pha chế
b) Hệ thống sản xuất: hỗn hợp

Ly - thúng đá - nơi pha chế -

c) Khu vực pha chế:

 Nên đặt khu vực pha chế ở vị trí trung tâm, dễ dàng quan sát .
 Bố trí các thiết bị pha chế theo thứ tự sử dụng, từ trái sang phải hoặc từ trên
xuống dưới. Ví dụ: máy pha cà phê, khu vực topping, khu vực đóng gói.
 Đảm bảo có đủ không gian lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ pha chế và thành
phẩm.
 Giữ khu vực pha chế luôn sạch sẽ, gọn gàng và vệ sinh.

d) Khu vực chờ và phục vụ khách hàng:

 Nên bố trí một khu vực nhỏ để khách hàng có thể chờ đợi có bố trí dù phía
trước.

e) Khu vực lưu trữ:

 Nên bố trí một khu vực riêng để lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ pha chế và bán
thành phẩm, đá, kem muối, cốt cafe.
 Khu vực lưu trữ cần phải khô ráo, thoáng mát và đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
 Sử dụng kệ, giá để sắp xếp nguyên liệu và dụng cụ gọn gàng.

5. HOẠCH ĐỊNH SẢN LƯỢNG


Thời gian làm việc hàng ngày: từ 5h30 - 14h ( 8 tiếng 30p = 510 phút)
Số lượng nhân viên: 2
Thời gian trung bình làm một ly cafe kể cả giai đoạn đóng gói là: 3 phút
-> Sản lượng tối đa trong 1 ngày là = (số nhân viên pha chế) x (tốc độ pha chế) x
(thời gian làm việc) = 2 x 1/3 x 510 = 340 ly cafe

6. QUẢN TRỊ VẬT LIỆU


a) Mua sắm
DỰ TRÙ CHI PHÍ
GIÁ TIỀN
ĐƠN VỊ SỐ
STT CHI PHÍ NỘI DUNG (Đơn vị: TỔNG
TÍNH LƯỢNG
VND)
1 Ghế ngồi Cái 2 20.000 đ 40.000 đ
Xe đẩy (tiền in logo,
2 Cái 1 4.000.000 đ 4.000.000 đ
menu, mã QR, ..)
Máy đánh bọt Cái 2 130.000 đ 260.000 đ
3 Dù đứng Cái 1 300.000 đ 300.000 đ
4 Thùng đựng đá 50l Cái 1 500.000 đ 500.000 đ
5 CHI PHÍ CỐ Khăn Cái 5 15.000 đ 75.000 đ
ĐỊNH Dụng cụ pha chế (ly
6 Bộ 10 50.000 đ 500.000 đ
đong, phin, )
Bình đựng nước cốt cà
7 Bình 5 5.000 đ 25.000 đ
phê
8 Hủ thuỷ tinh 500 ml Hủ 1 20.000 đ 20.000 đ
Bình đựng nước đường Bình 1 15.000 đ 15.000 đ
9 Muỗng đá, đường Cái 2 5.000 đ 10.000 đ
Ly nhựa nắp cầu 360ml
10 Thùng 1 450.000 đ 450.000 đ
1000c/thùng
11 Bì nilon Kg 2 55.000 đ 110.000 đ
12 Ống hút Bì 230 cái 2 15.000 đ 30.000 đ
13 CHI PHÍ BIẾN Đường Kg 6 24.000 đ 144.000 đ
14 ĐỔI Sữa đặc 1284g, 380g Hộp giấy 7 90.000 đ 630.000 đ
15 Đá viên Thùng 4 15.000 đ 60.000 đ
16 Kem muối 454g Hộp giấy 24 32.000 đ 768.000 đ
17 Cà phê Kg 7 130.000 đ 910.000 đ
18 Sữa tươi 1L Hộp 19 30.000 đ 570.000 đ
TỔNG CHƯA PHÁT SINH 9.417.000 đ
CHI PHÍ PHÁT SINH (10%) 941.700 đ
TỔNG 10.358.700 đ

TỔNG CHI PHÍ 10.358.700 đ


VỐN 60.444.444 đ

b) Kiểm soát tồn kho

 Tồn kho nguyên vật liệu: sữa đặc, …


 Tồn kho sản phẩm dở dang: cà phê đen. đường nước…

7. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ


a) Thực hiện phân tích công việc đối với nhân viên trong doanh nghiệp:
nhân viên sẽ kiêm set up, pha chế, thu ngân
1. Thu ngân

Mô tả công việc:

 Tính tiền và thu tiền các dịch vụ của khách hàng


 Đọc số tiền nhận được từ khách hàng
 Trả lại tiền thừa từ khách hàng
 Thống kê thu chi cuối ngày
Tiêu chuẩn:
 Có kỹ năng quản lý tiền gồm tiền mặt và chuyển khoản
 Kỹ năng ghi nhớ
 Kỹ năng giao tiếp tốt, có thái độ thân thiện
 Cẩn thận, linh hoạt và nhanh nhẹn trong công việc
 Không yêu cầu kinh nghiệm, sinh viên cũng có thể làm
 Biết lắng nghe, có tính kiên nhẫn và xử lý tình huống tốt
 Cẩn thận, trung thực.
 Hiểu rõ về sản phẩm, dịch vụ mình cung cấp
 Cập nhật giá, khuyến mãi
 Sử dụng phần mềm thanh toán thuần thục
 Thích nghi nhanh, làm việc đa nhiệm
2. Set up
 Chuẩn bị nguyên liệu, thành phần theo công thức pha chế
o Chuẩn bị nguyên vật liệu cần thiết theo công thức.
o Kiểm kê hàng hóa,.
o Đảm bảo chất lượng của các nguyên liệu.
o Tồn nguyên liệu, xử lý các nguyên liệu hỏng.
 Chuẩn bị dụng cụ pha chế và tiêu chuẩn
o Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ Pha chế cần thiết và đạt tiêu chuẩn.
o Vệ sinh sạch sẽ các dụng cụ trong suốt quá trình sử dụng và sau khi sử
dụng.
 Dọn dẹp và sắp xếp khu vực làm việc
o Luôn giữ khu vực làm việc sạch sẽ.
o Vệ sinh tủ, kệ, dụng cụ pha chế.
o Sắp xếp các loại dụng cụ, nguyên liệu gọn gàng, đúng nơi quy định.
 Tiêu chuẩn:
Nhanh nhẹn, hiểu rõ việc cần làm.
o
3. Công việc pha chế:
 Yêu cầu vị trí
o Thực hiện các món nước theo yêu cầu của khách.
o Đảm bảo chất lượng: Màu sắc, mùi vị, trang trí của món nước trước khi
phục vụ khách hàng.
 Tiêu chí cho nhân viên pha chế
o Có sức khỏe tốt
o Kỹ năng giao tiếp tốt, thân thiện
o Nhanh nhẹn, linh hoạt và cẩn thận
4. Hoạch định nhân sự tại thời điểm bắt đầu kinh doanh
o Sẽ thuê 2 nhân viên làm việc xoay ca.
o Từ 5h30 - 10h30: 1 nhân viên được thuê.
o Từ 5h30 - 14h00: 1 trong 6 bạn góp vốn, lịch sẽ được xếp vào ngày chủ
nhật.
o 2 nhân viên: thời gian làm 5h30 sáng - 9h30 sáng ( 4 tiếng 1 ngày)
-> 1 tuần 28 tiếng -> mỗi nhân viên làm 14 tiếng 1 tuần
- Còn lại thời gian làm việc chia đều cho các bạn góp vốn (6 người): thời gian làm
5h30 sáng - 2h chiều (8 tiếng 30 p)
-> 1 tuần 59.5 tiếng -> 1 người tầm 10 tiếng 1 tuần
5. Phác thảo hệ thống thù lao:
 Thù lao cơ bản: Sẽ trả lương theo hàng tháng cho nhân viên cụ thể
sẽ vào ngày 5 hàng tháng (theo phương thức như tiền mặt, chuyển
khoản) và ngày 2 tổng hợp lương để nhân viên xác nhận.

TỔNG CỘNG: 2.160.000Đ (2 nhân viên)


(Các mức lương được dựa trên Bộ Luật Lao Động của Luật pháp Việt Nam
chương VI/ điều 90-103)

6. Các khuyến khích tài chính (Tiền thưởng):


o Nhân viên làm đủ ngày trong 1 tháng, cộng thêm 1 ngày lương.
o Thưởng Tết.
o Thưởng thêm cho nhân viên trong tháng năng suất.
7. Sự thay đổi của của sản lượng sản xuất:

Từ 10h30 đến 14h00 chỉ có một nhân viên bán hàng nên sản lượng tối đa sẽ
giảm 4,5*60*⅓=90 (ly)

Vậy: Tối đa 1 ngày có 340 - 90 =250 (ly)

You might also like