Professional Documents
Culture Documents
Khoa Cơ Khí: Đại Học Đà Nẵng Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật -
Khoa Cơ Khí: Đại Học Đà Nẵng Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật -
Bùi Văn Dư
2
[Document title]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn Cơ khí Chế tạo
Các số liệu ban đầu: Sinh viên được tự chọn theo số liệu từ thực tế
3
[Document title]
NHẬN XÉT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4
[Document title]
MỤC LỤC
5
[Document title]
Động cơ HONDA CBR 150 là loại động cơ PGM-FI , 4 kỳ , xy-lanh đơn , trang
bị động cơ có dung tích xy-lanh 149.2cc , trục cam đôi DOHC , hộp số 6 cấp làm mát
bằng dung dịch . Động cơ này được lắp trên xe với các thông số kỹ thuật như sau:
PARAMETERS VALUES
Số xy-lanh 1
Số kỳ 4
Tỷ số nén 11,3:1
6
[Document title]
7
[Document title]
Các chi tiết được lắp ghép với piston bao gồm : piston , các séc măng khí , séc
măng dầu , chốt piston và các chi tiết khác .
8
[Document title]
Điều kiện làm việc của piston : điều kiện làm việc của piston rất khắc nghiệt .
Trong quá trình làm việc , piston phải chịu tải trọng cơ học lớn có chu kỳ và nhiệt độ
cao. Thời điểm phát nổ trong buồng cháy của Động cơ, nhiệt độ khí có thể đạt khoảng
2000oC– 2200oC, nhiệt độ đầu piston thường không dưới 200oC. Áp suất đỉnh của khí,
áp suất cho hành trình công suất tối đa, ở áp suất động cơ xăng lên tới 3 ~ 5 Mpa và ở
áp suất động cơ diesel lên tới 6 ~ 9 Mpa (áp suất khí quyển tiêu chuẩn là 0,1 Mpa).
Tốc độ chuyển động tịnh tiến cao khoảng (8 ~ 12 m/s) và tốc độ thay đổi liên tục.
Piston của động cơ được chế tạo bằng hợp kim nhôm chịu nhiệt .
Trên phần đầu piston có 3 rãnh để lắp các xéc măng khí và xéc măng dầu .
Thân piston có dạng hình côn tiết diện ngang có hình oovan và có hai bệ đỡ chốt
piston.
9
[Document title]
Séc măng dầu trong động cơ gồm : vành thép và vòng cách và được mạ Cr
10
[Document title]
Chốt piston làm việc trong điều kiện tải trọng cơ học, tải trọng nhiệt, tải trong va
đập cao. Phải đảm bảo có độ bền cơ, nhiệt cao, khả năng chịu tải trọng va đập. Nên vật
liệu chế tạo chốt piston là thép hợp kim.
Chốt piston có dạng hình rỗng . Các mối ghép giữa chốt piston và piston , thanh
truyền theo hệ trục để đảm bảo lắp ghép dễ dàng . Chốt piston được lắp tự do ở cả hai
mối ghép . Khí lắp ráp mối ghép giữa chốt và bạc đầu nhỏ thanh truyền là mối ghép
lỏng, còn mối ghép với bệ chốt là mối ghép trung gian , có độ dôi .
11
[Document title]
Cấu tạo thanh truyền gồm: 1- Đầu nhỏ thanh truyền, 2- Thân thanh truyền, 3-
Bulong, 4- Đai ốc, 5-Đai ốc khóa, 6- Nắp đầu to.
12
[Document title]
Cấu tạo trục khủy bao gồm: 1-Đầu trục khuỷu, 2-Đối trọng, 3- Chốt khuỷu, 4-Má
khuỷu, 5-Cổ trục chính, 6- Đuôi trục khuỷu.
13
[Document title]
Đặc điểm: đây là loại trục khuỷu nguyên khối, có 1 trục cổ chính. Trên trục có
khoan lỗ dầu bôi trơn, đảm bảo dầu bôi trơn di chuyển đều tới các cổ trục trong quá
trình làm việc.
14
[Document title]
Hình 2-13. Bản vẽ CAD của nhóm piston, xy lanh, thanh truyền, trục khuỷu
15
[Document title]
3.2 . Phân tích đặc điểm, lựa chọn kết cấu của cơ cấu:
3.2.1 . Piston:
a) Điều kiện làm việc:
Piston có điều kiện làm việc rất khắc nghiệt vừa chịu tải trọng cơ học vừa chịu tải
trọng nhiệt. Ngoài ra piston còn chịu ma sát và ăn mòn.
+ Tải trọng cơ học: Trong quá trình cháy, khí hỗn hợp cháy sinh ra áp suất lớn
trong buồng cháy, trong chu kỳ công tác áp suất khí thể thay đổi rất lớn vì vậy
piston chịu tải trọng cơ học rất lớn.
+ Tải trọng nhiệt: trong quá trình piston trực tiếp tiếp xúc với vật cháy có nhiệt
độ rất cao (2300-2800oK). Như vậy nhiệt độ của piston và nhất là nhiệt độ của
đỉnh piston cũng rất cao.
+ Ma sát và ăn mòn: Trong quá trình làm việc piston chịu ma sát lớn do thiếu
dầu bôi trơn và lực ngang ép piston vào xylanh, ma sát càng lớn do biến dạng
của piston. Ngoài ra đỉnh piston còn tiếp xúc với vật cháy nên còn chịu ma sát
và ăn mòn.
16
[Document title]
+ Đỉnh piston: Động cơ CBR150 là động cơ xăng, do đó piston chịu nhiệt độ rất
cao. Piston làm việc với tốc độ lớn do đó ta chọn đỉnh piston lõm nhằm tạo ra
xoáy lốc nhẹ giúp quá trình cháy diễn ra tốt hơn. Mặt khác, trong quá trình
hoạt động xupap đóng mở liên tục nên có thể xảy ra trường hợp piston và
xupap va chạm vào nhau do đó ta dùng piston đỉnh lõm ứng với 2 vị trí xupap.
+ Đầu piston: Bao gồm phần dưới đỉnh piston và vùng đai lắp xéc măng khí và
xéc măng dầu làm nhiệm vụ bao kín buồng cháy. Số lượng xéc măng khí chọn
từ 2-3, số lượng xéc măng dầu chọn từ 1-3.
+ Thân piston: Là phần dưới xéc măng dầu cuối cùng, có nhiệm vụ dẫn dướng
cho piston và chịu lực ngang. Chiều dài thân piston càng dài thì khả năng dẫn
hướng càng tốt nhưng khối lượng piston càng lớn và ma sát lớn.
Vị trí của lỗ bệ chốt: Khi chịu lực ngang, nếu chốt piston đặt ở chính giữa thì ở
trạng thái tĩnh áp suất phân bố đều. Nhưng khi piston chuyển động thì piston có xu
hướng quay quanh chốt nên áp suất trên xy-lanh phân bố không đều do đó chốt piston
thường đặt ở vị trí cao hơn.
17
[Document title]
Từ đó ta chọn hợp kim gang làm vật liệu chế tạo xéc măng vì nó đáp ứng được
các yêu cầu trên.
18
[Document title]
+ Chiều dày hướng kính của séc măng dầu và séc măng khí:
19
[Document title]
12.6
Mô men xoắn trên chốt : T 1=M x 1= 9,55.106 . =¿ 13370 Nmm
9000
2 Mx 2.13370
Tải trọng tập trung : P = = = 1555 N
d 17.2
Ứng suất uốn:
Khi chịu lực khí thể, chốt bị uốn lớn nhất ở tiết diện giữa chốt.
+ Trong đó:
Lực khí thể: Pkt = Pzmax. π. D2/4 = 4.7. π .0.02865^2 = 0.012119 (MN/m2)
0.00075743
σu=Mu/Wu ¿ = 175.0150192(MN/m2)
0.0000043278
20
[Document title]
Pkt 0.012119
τc = = = 104.1325756 (MN/m2)
2 Fcp 2.0.000067222
Trong đó:
π .(d 2 −d 2 ) π . d 2ch
F cp= cp o
= . ( 1−α 2 )
Tiết diện ngang chốt : 4 4 = 0.000067222 (m2)
Ứng suất cho phép:
Thép hợp kim: [τc] = 50 – 70 (MN/m2)
Thép hợp kim cao cấp: [τc] = 100 – 150 (MN/m2)
→ Thép hợp kim cao cấp
Ứng suất tiếp xúc với đầu nhỏ thanh truyền:
Pkt 0.012119
Kd = = = 40.010961(MN/m2)
ld . dcp 0.01761.0 .0172
Ứng suất cho phép:
Chốt lắp động: [Kd] = 20 – 35 (MN/m2)
Chốt lắp cố định: [Kd] = 30 – 40 (MN/m2)
→ Chọn chốt lắp cố định
21
[Document title]
+ Đường kính ngoài của bạc: d1= (1.1-1.25) dcp = (18.92-21.5), chọn d1=19
(mm)
+ Đường kính ngoài d2= (1.25-1.65) dcp= (21.5-28.36), chọn d2= 26 (mm)
+ Chiều dài đầu nhỏ ld= (0.28-0.32) D= (16.04-18.33), chọn ld= 17 (mm)
+ Chiều dày bạc đầu nhỏ (0.055-0.085) dcp = (0.9-1.46), chọn 1.4 (mm)
b) Thân thanh truyền:
Thân thanh truyền dùng để nối đầu nhỏ với đầu to và truyền lực khí thể từ piston
xuống trục khuỷu động cơ nên chịu tải trọng rất lớn, ứng suất uốn và nén cao.
Thân thanh truyền dùng trong động cơ CBR150 có tiết diện hình chữ I vì tiết
diện chữ I làm tăng độ cứng vững và bố trí vật liệu hợp lý, nó sử vật liệu thép cacbon
(thép C45, C40, C30, …).
Kích thước thân thanh truyền được thiết kế tăng dần từ đầu nhỏ đến đầu to để
phù hợp với quy luật phân bố lực quán tính lắc đều của thanh truyền.
22
[Document title]
23
[Document title]
Chiều dài đầu to lđt = (0.45-0.95) dck = (14.6-30.87), chọn lđt = 30 (mm)
24
[Document title]
Các lực tác dụng gây ra ứng suát uốn và xoắn trục, đồng thời còn gây ra hiện tượng
dao động dọc và dao động xoãn làm động cơ rung động mát cân băng Các lực tác dung
gây ra hao mòn lớn trên bê mặt ma sát của co truc và chốt khuỷu. Nhận xét động cơ 4
kì 4 xy lanh có tính cân bằng cao, nó chi có một luc không dược cân bằng là lực giám
quán tính lần 2
c. Yêu cầu kỷ thuật của trục khuỷu
Có sức bền lớn, độ cứng vững lớn, trọng lượng nhỏ và ít mòn.
Độ chính xác gia công cao, bẻ mặt làm việc cần có độ bóng và độ cứng cao.
Không xáy ra dao động cộng hưởng trong phạm vi tốc độ sử dung
Kết cấu cúa trục khuỳu phải đảm bảo tính cân đổi, tinh đồng đều của động cơ.
Để chế tạo, trọng lượng bé, gọn nhưng vẫn đàm bào tính năng sử dụng
25
[Document title]
2 Mx 2.13370
+ Tải trọng tập trung : P =
d
= 38
= 703 N
Ta có:
P=703 N
L=42mm
26
[Document title]
D=38mm
Hệ số poisson = 0.3
B1: Phân rã
Phân tử Nút i Nút j
1 1 2
L [ K 21 K 22 ]
[ K ] 1= 3 E .3JX K 11 K 12 = 3 E .3JX 1
L [−1 −11 ]=[−204707
204707
]
−204707
204707
N/mm
[ K ]=[ KK 2111 K 12
=
][
204707 −204707
K 22 −204707 204707 ]
B4: Điều kiện biên
{f 1} { f 1 }
(F)= f 2 = −703 ; (U)= u 2 = u 2 {u 1} { 0 }
B5: Giải hệ phương trình
(F)= [ K ] . [ U ]
{−703
f1
} = [−204707
204707 −204707 0
204707
.
u2 ]{ }
→ U 2=0.003 mm
27
[Document title]
28
[Document title]
4.2.2 . Assembly.
Vào Assembly > Create instances để lấy chốt piston.
4.2.3 . Step
4.2.4 . Load
Vào Creata Load chọn Pressure (áp lực tập trung) > Chọn bề mặt cần đặt lực tập
trung , P=703N
29
[Document title]
4.2.5 .Mesh
30
[Document title]
4.2.6 . Job
31
[Document title]
32